Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_lop_6_theo_cv5512_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2020-2021
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: SINH HỌC Năm học 2020 - 2021 KHỐI 6 Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần) Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học Mở đầu sinh học (2 tiết) 1 1 Đặc điểm của cơ thể 1 - Phân biệt vật sống và vật không sống. Cả lớp, cá nhân, sống - Nhận biết được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: trao đổi chất, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng. 2 Nhiệm vụ của Sinh học 1 - Nêu được các nhiệm vụ của sinh học nói Cả lớp, cá nhân, chung và của thực vật nói riêng. nhóm Đại cương về giới thực vật (2 tiết) 2 3 Đặc điểm chung của thực 1 - Nêu được các đặc điểm của thực vật và Cả lớp, cá nhân, Mục 1. Nội dung □ vật sự đa dạng phong phú của chúng. nhóm trang 11 Không dạy - Trình bày được vai trò của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng. 4 Có phải tất cả thực vật 1 - Phân biệt được đặc điểm của thực vật cá Cả lớp, cá nhân, đều có hoa? hoa và thực vật không có hoa. nhóm - Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm. Chương I: Tế bào Thực vật (4 tiết) 3 5 Kính lúp, kính hiển vi và 1 - Cấu tạo và cách sử dụng kính lúp, kính Cả lớp, cá nhân, cách sử dụng hiển vi. - Biết quan sát vật bằng kính lúp, kinh hiển
- vi. 6 Quan sát tế bào thực vật 1 - Kỹ năng làm tiêu bản Cả lớp, cá nhân, - Kỹ năng sử dụng kính hiển vi. nhóm 4 7 Cấu tạo tế bào thực vật 1 - Kể các bộ phận của tế bào thực vật Cả lớp, cá nhân, - Nêu được khái niệm mô, kể tên được nhóm các loại mô chính của thực vật. 8 Sự lớn lên và phân chia 1 - Nêu sơ lược sự lớn lên và phân chia tế Cả lớp, cá nhân, của tế bào bào, ý nghĩa của nó đối với sự lớn lên của nhóm thực vật. Chương II: Rễ ( Chủ đề: Rễ cây và vai trò (4 tiết) của rễ cây) 5,6 9 Các loại rễ, các miền của 1 - Biết được cơ quan rễ và vai trò của rễ đối Cả lớp, cá nhân, rễ với cây. Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. nhóm - Trình bày được các miền của rễ và chức năng của từng miền. 10-11 Sự hút nước và muối 2 - Liệt kê từng bộ phận và chức năng chính. Cả lớp, cá nhân, khoáng của rễ nhóm 6 12 Biến dạng của rễ 1 - Nhu cầu cần nước và muối khoáng. Cả lớp, cá nhân, - Trình bày được vai trò của lông hút, cơ nhóm chế hút nước và muối khoáng. - Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hút nước và muối khoáng. Chương III: Thân (Chủ đề: Thân cây và (8 tiết) vai trò của thân cây) 7 13 Cấu tạo ngoài của thân 1 - Nêu được vị trí, hình dạng; phân biệt Cả lớp, cá nhân, cành, chồi ngọn với chồi nách (chồi lá, nhóm chồi hoa). - Phân biệt các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò. 14 Thân dài ra do đâu ? 1 - Trình bày được thân dài ra do sự phân Cả lớp, cá nhân, chia của mô phân sinh ngọn. nhóm
- 8 15 Cấu tạo trong của thân 1 - Trình bày được cấu tạo sơ cấp của thân Cả lớp, cá nhân, Cả bài Không dạy non non. nhóm cấu tạo chi tiết của - So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ. thân non, chỉ dạy cấu tạo chung ở phần chữ đóng khung cuối bài. 16 Thân to ra do đâu ? 1 - Biết được bộ phận làm cho thân to ra: Cả lớp, cá nhân, Mục 2 và mục 3 tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ nhóm trang 51 và 52 Khuyến khích học sinh tự đọc 9 Vận chuyển các chất 1 - Cấu tạo và chức năng của mạch rây, Cả lớp, cá nhân, 17 trong thân mạch gỗ. nhóm Biến dạng của thân 1 - Đặc điểm một số thân biến dạng và chức Cả lớp, cá nhân, 18 năng . nhóm 10 19 Ôn tập 1 - Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của Cả lớp, cá nhân, chương I, II,III. nhóm 20 Kiểm tra giữa HK1 1 - Kiểm tra kiến thức cơ bản ở chương I, Cá nhân II, III. Chương IV:Lá (8 tiết) (Chủ đề: Hình thái và chức năng của lá) 21 Đặc điểm bên ngoài của 1 - Nêu được các đặc điểm bên ngoài của Cả lớp, cá nhân, lá lá: cuống, bẹ, phiến lá. nhóm 11 - Phân biệt các loại lá đơn và lá kép, các kiểu xếp lá trên cành, các loại gân lá trên phiến lá. 22 Cấu tạo trong của phiến 1 - Biết được cấu tạo trong của phiến lá phù Cả lớp, cá nhân, Mục 2. Lệnh ▼ lá hợp với các chức năng: Bảo vệ, thu nhận nhóm trang 6, Mục Câu ánh sáng, trao đổi khí, thoát hơi nước hỏi: Câu 4 và câu 5 Không thực hiện 12 23-24 Quang hợp 2 - Xác định chất cây tạo ra khi có ánh sáng: Cả lớp, cá nhân, Khi có ánh sáng lá có thể chế tạo ra tinh nhóm bột và khí Ôxi. - Để chế tạo ra tinh bột lá cây cần những
- chất gì? - Giải thích được quang hợp là quá trình cây hấp thụ ánh sáng mặt trời để biến đổi chất vô cơ thành chất hữu cơ và thải oxi. 25 Ảnh hưởng của các điều 1 - Nêu được những ảnh hưởng của các điều Cả lớp, cá nhân, kiện bên ngoài đến quang kiện bên ngoài đến Quang hợp. Giải thích nhóm hợp. Ý nghĩa của quang được các biện pháp kỹ thuật trang trồng hợp. trọt. 13 26 Cây có hô hấp không ? 1 - Giải thích: Ở cây hô hấp diễn ra suốt Cả lớp, cá nhân, Mục Câu hỏi: Câu 4 ngày đêm, dùng oxi để phân hủy chất hữu nhóm và câu 5 Không thực cơ thành CO2, H2O và năng lượng hiện 14 27 Phần lớn nước vào cây đi 1 - Giải thích : Nước do rễ hút vào lá thải ra Cả lớp, cá nhân, đâu ? ngoài. nhóm 28 Biến dạng của lá 1 - Nhận dạng các loại lá biến dạng. Cả lớp, cá nhân, - Chức năng của lá biến dạng. nhóm Chương V: Sinh sản sinh dưỡng (6 tiết) (Chủ đề: Sinh sản sinh dưỡng ở thực vật) 15 29 Sinh sản sinh dưỡng tự 1 - Sự tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá. Cả lớp, cá nhân, nhiên nhóm 30 Sinh sản sinh dưỡng do 1 - Phân biệt hình thức giâm, chiết, ghép Cả lớp, cá nhân, Mục 4 trang 90 người cành. nhóm Không dạy Mục Câu hỏi: Câu 4 Không thực hiện 16,17 31 Bài tập 1 - Củng cố kiến thức đã học. Cả lớp, cá nhân, nhóm 32-33 Ôn tập học kì I 2 - Củng cố kiến thức về cấu tạo và chức Cả lớp, cá nhân, năng của rễ, thân, lá, hoa nhóm 17 34 Kiểm tra học kì I 1 - Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng Cá nhân của hs tiếp thu được ở HK I. Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính (5 tiết) (Chủ đề: Sinh sản hữu tính ở thực vật) 18 35 Cấu tạo và chức năng của 1 - Biết đặc điểm cấu tạo và chức năng của Cả lớp, cá nhân,
- hoa từng bộ phận của hoa. Giải thích được vì nhóm sao nhị và nhuỵ là hai bộ phận chủ yếu của hoa? 36 Các loại hoa 1 HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học 19 37-38 Thụ phấn 2 - Khái niệm thụ phấn Cả lớp, cá nhân, - Những đặc điểm của hoa tự thụ phấn, hoa nhóm giao phấn. - Giải thích được tác dụng của hoa thụ phấn nhờ gió. So sánh với hoa thụ phấn nhờ sâu bọ. Vai trò của con người trong việc góp phần nâng cao năng suất. 20 39 Thụ tinh, kết quả và 1 - Phân biệt thụ phấn, thụ tinh. Tìm được mối Cả lớp, cá nhân, Mục 2. Thụ tinh tạo hạt .quan .hệ giữa thụ phấn và thụ tinh. Nhận biết nhóm Không dạy chi tiết, được dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính. chỉ dạy khái niệm thụ tinh ở phần chữ đóng khung cuối bài. Chương VII: Qủa và hạt (6 tiết) 20 40 Các loại quả 1 - Đặc điểm hình thái cấu tạo quả. Cả lớp, cá nhân, nhóm 21 41 Hạt và các bộ phận 1 - Kể tên được các bộ phận của hạt. Cả lớp, cá nhân, của hạt - Phân biệt được hạt cây 1 lá mầm và hạt cây nhóm 2 lá mầm. 42 Phát tán của quả và 1 - Phân biệt được các cách phát tán khác nhau Cả lớp, cá nhân, hạt của quả và hạt. nhóm - Tìm ra được những đặc điểm thích nghi với
- từng cách phát tán. 22 43 Những điều kiện cần 1 - Điều kiện bên ngoài: Nước, nhiệt độ, không Cả lớp, cá nhân, cho hạt nảy mầm khí. nhóm - Điều kiện bên trong: Chất lượng của hạt. 22,23 44-45 Tổng kết về cây có 2 - Hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo và chức Cả lớp, cá nhân, Mục I.2. Sự thống hoa năng chính của các cơ quan ở cây xanh có nhóm nhất về chức năng hoa. Chứng minh được cây có hoa là 1 thể giữa các cơ quan ở thống nhất toàn vẹn. cây có hoa không - Phân tích được mối quan hệ giữa cây với dạy chi tiết, chỉ dạy môi trường. TV thích nghi tối đa với điều kiện phần chữ đóng khung sống. cuối bài. Chương VIII: Các nhóm thực vật (10 tiết) 23 46 Tảo 1 - Nêu rõ được môi trường sống và cấu tạo của Cả lớp, cá nhân, Mục 1. Cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp. nhóm tảo Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy đặc điểm chung ở phần chữ đóng khung cuốibài. 24 47 Rêu – Cây rêu 1 - Xác định được môi trường sống của rêu liên Cả lớp, cá nhân, Mục 3. Túi bào tử và quan tới cấu tạo. Phân biệt được rêu với tảo nhóm sự pháttriển của rêu và cây xanh có hoa. Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài. 48 Quyết – Cây dương xỉ 1 - Đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và cơ Cả lớp, cá nhân, Mục 1. Lệnh ▼ trang quan sinh sản của dương xỉ. Nhận dạng được nhóm 129 Không thực hiện các cây thuộc ngành dương xỉ. Hiểu rõ nguồn gốc và sự hình thành than đá. 25 49 Hạt trần – Cây thông 1 - Đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và cơ Cả lớp, cá nhân, Mục 1. Lệnh ▼ trang quan sinh sản của cây thông. Phân biệt sự nhóm 132 Không thực hiện khác nhau giữa nón và hoa Mục 2. Lệnh ▼ trang 132-133 Chỉ dạy cơ quan sinh sản của cây thông
- như phần chữ đóng khung ở cuối bài. 50 Hạt kín – Đặc điểm 1 - Phân biệt được sự khác nhau giữa cây hạt Cả lớp, cá nhân, Mục b) Lệnh ▼ của thực vật hạt kín kín và cây hạt trần. Sự đa dạng về cơ quan nhóm trang 135 Không sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt thực hiện kín. 26 51 Lớp Hai lá mầm và 1 - Phân biệt được lớp cây 1 lá mầm và lớp cây Cả lớp, cá nhân, Mục 2. Đặc điểm lớp Một lá mầm hai lá mầm dựa và các đặc điểm: kiểu rễ, kiểu nhóm phân biệt giữalớp thân, kiểu gân lá, số cánh hoa và số lá mầm Hai lá mầm và lớp của phôi trong hạt. Một lá mầm Khuyến khích học sinh tự đọc 52 Khái niệm sơ lược về 1 - Biết được phân loại học là gì? Nêu được tên Cả lớp, cá nhân, phân loại thực vật các bậc phân loại và đặc điểm của mỗi ngành. nhóm - Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín. 27 53 Ôn tập 1 - Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học. Cả lớp, cá nhân, 54 Kiểm tra giữa HK2 1 - Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng của Cá nhân, hs tiếp thu được từ đầu HK II đến giờ. 28 55 Nguồn gốc cây trồng 1 - Phân biệt được sự khác nhau giữa cây dại và Cả lớp, cá nhân, cây trồng. Giải thích được sự khác nhau đó nhóm Chương IX: Vai trò của thực vật (15 tiết) ( Chủ đề: Vai trò của thực vật) 28 56 Thực vật góp phân 1 - Giải thích được tại sao TV rừng có vai trò Cả lớp, cá nhân, điều hóa khí hậu quan trọng trong việc giữ cân bằng lượng khí nhóm Ôxi và Cácbôníc góp phần điều hoà khí hậu, giảm ô nhiễm môi trường. 29 57 Thực vật bảo vệ đất và 1 - Hiểu được vai trò của TV đối với ĐV và đối Cả lớp, cá nhân, nguồn nước với đời sống con người là cung cấp thức ăn, nhóm khí Ôxi để hô hấp và là nơi ở của động vật. - Hiểu được tác dụng hai mặt của TV đối với con người thông qua việc tìm được ví dụ về cây có hại và cây có lợi
- 29-30 58-59 Vai trò của thực vật đối 2 - Sự đa dạng của TV là gì? Hiểu được thế nào Cả lớp, cá nhân, với động vật và đối với là ĐV, TV quý hiếm. Cấm khai thác rừng, tàn nhóm đời sống con người phá rừng bừa bãi. Cấm săn bắn thú rừng. 60 Bảo vệ sự đa dạng của 1 - Nêu được đặc điểm cấu tạo của vi khuẩn, Cả lớp, cá nhân, Mục 2. Tình hình đa thực vật phân biệt được các dạng vi khuẩn trong thiên nhóm dạng của thực nhiên. vật ở Việt Nam - Kể được mặt có ích, có hại của VK đối với Không dạy về số liệu tự nhiên và đời sống con người. Ứng dụng trong sản xuất. 31 61- 62 Vi khuẩn 2 - Giải thích được tại sao TV rừng có vai trò Cả lớp, cá nhân, Mục 3. Phân bố và số quan trọng trong việc giữ cân bằng lượng khí nhóm lượng Không dạy chi Ôxi và Cácbôníc góp phần điều hoà khí hậu, tiết, chỉ dạy phần chữ giảm ô nhiễm môi trường. đóng khung ở cuối bài. 32 63 Bài tập 1 - Giúp HS chữa các bài tập khó trong sách bài Cả lớp, cá nhân, tập. nhóm 32-33 64-65 Ôn tập học kỳ II 2 - Củng cố lại những kiến thức đã học, hệ Cả lớp, cá nhân, thống hoá kiến thức giúp các em hiểu được sự nhóm phát triển của giới thực vật. Qua đó rút ra được con đường tiến hoá từ thấp đến cao của TV. 33 66 Kiểm tra HK2 1 - Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng của Cá nhân hs tiếp thu được ở HK II. 34 67 Nấm 1 - Phân biệt được 1 vài điều kiện thích hợp cho Cả lớp, cá nhân, Mục I.1. Lệnh ▼ sự phát triển của nấm. Áp dụng thực tế. nhóm trang 165 Không thực hiện Nội dung □ trang 165 Không dạy
- 34,35 68-70 Tham quan thiên 3 - Xác định được nơi sống, sự phân bố của các Cả lớp, cá nhân, nhiên nhóm TV chính. Nhận biết được đại diện của nhóm 1 số ngành TV chính. Củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của TV trong điều kiện sống cụ thể. Hợp Tiến, ngày . tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LẬP Đặng Vũ Trường Đoàn Thị Thùy Dương Đỗ Thị Duyên