Nội dung tự học Hóa 11 - Chương VI: Hiđrocacbon không no - Tiết 44, 45: Anken (olefin)

doc 5 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 700
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung tự học Hóa 11 - Chương VI: Hiđrocacbon không no - Tiết 44, 45: Anken (olefin)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnoi_dung_tu_hoc_hoa_11_chuong_vi_hidrocacbon_khong_no_tiet_4.doc

Nội dung text: Nội dung tự học Hóa 11 - Chương VI: Hiđrocacbon không no - Tiết 44, 45: Anken (olefin)

  1. Chương VI: HIĐROCACBON KHễNG NO Tiết 44,45: ANKEN ( Olefin) I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP: 1. Đồng đẳng: Etilen (C2H4); propilen (C3H6); Butilen (C4H8) đều cú một liờn kết đụi C=C, mạch hở chỳng hợp thành dóy đồng đẳng gọi là dóy đồng đẳng của etilen. - CT chung là: CnH2n ( n ≥ 2) 2. Đồng phõn: a/ Đồng phõn cấu tạo: + Đồng phõn vị trớ liờn kết đụi CH2 = CH-CH2-CH3 ; CH3-CH=CH-CH3 + Đồng phõn mạch cacbon CH2= C-CH2-CH3 CH3 CH2= CH-CH-CH3 CH3 b/ Đồng phõn hỡnh học: CH3 CH3 C = C H H Cis CH3 H C = C H CH3 Trans 3. Danh phỏp: a/ Tờn Thụng thường: Tờn ANKAN bỏ vần AN thay bằng ILEN CH2=CH2 : etilen ; CH2=CH-CH3: propilen ; CH2=CH-CH2-CH3 : butilen.
  2. b/ Tờn thay thế ( tờn IUPAC) * Quy tắc: - Chọn mạch chớnh là mạch cacbon dài nhất cú chứa liờn kết đụi, nhiều nhỏnh nhất. - Đỏnh số C mạch chớnh từ phớa gần liờn kết đụi nhất - Gọi tờn= Số chỉ nhỏnh- tờn nhỏnh- tờn C mạch chớnh- số chỉ liờn kết đụi- EN Vớ dụ: CH2=CH2 : eten ; CH2=CH-CH3: propen ; CH2=CH-CH2-CH3 : but-1- en. CH3-CH=CH-CH3: but- 2- en; CH3 –C= CH-CH3 : 2- metylbut-2-en CH3 II. TÍNH CHẤT VẬT Lí: Từ C2H4 đến C4H8 : chất khớ. Từ C5H10 trở đi là chất lỏng hoặc rắn. Nhiệt độ núng chảy, nhiệt độ sụi tăng theo chiều tăng của phõn tử khối Nhẹ hơn nước , khụng tan trong nước. Là những chất khụng màu III. TÍNH CHẤT HểA HỌC: 1. Phản ứng cộng: õ/ Cộng hiđro (phản ứng hiđro húa) Ni,to CH2=CH2 + H2  CH3-CH3 Ni,to CnH2n + H2  CnH2n+2 b/ Phản ứng cộng halogen ( Phản ứng halogen húa) CH2=CH2 + Cl2 ClCH2 - CH2Cl CH3 -CH=CH-CH2 –CH3 + Br2 CH3 –CHBr – CHBr -CH2 –CH3 Anken làm mất màu dung dich Brom nờn phản ứng này dựng để nhận biết anken. 3. Phản ứng cộng axit và nước( HX): a) Cộng axit : halogenua (HCl , HBr , HI ) , H2SO4 đậm đặc CH2=CH2 + HClk CH3CH2Cl
  3. CH2=CH2 + H-OSO3H CH3CH2OSO3H b) Cộng nước: H 2SO4;t 0 CH2=CH2 + H-OH  HCH2 – CH2OH c) Hướng của phản ứng cộng HX vào anken: HCH2-CHCl-CH3 CH2=CH-CH3 + HCl sp chớnh ClCH2-CHH-CH3 Sp phụ * Quy tắc Maccopnhicop: Trong phản ứng cộng HX ( axit hoặc nước) vào LK C=C của anken, H( phần mang điện tớch dương) cộng vào C mang nhiều H hơn, cũn X( phần mang điện tớch õm) cộng vào C mang ớt H hơn. 4. Phản ứng trựng hợp: peoxit,100 300o C nCH2=CH2 100atm  [- CH2 – CH2 -]n (polietilen :PE) Phản ứng trựng hợp là quỏ trỡnh cộng hợp nhiều phõn tử nhỏ ( gọi là monome) giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành phõn tử lớn gọi là polime n: gọi là hệ số trựng hợp. 5. Phản ứng oxi húa: a) Oxi húa khụng hoàn toàn: Anken làm mất màu dung dịch thuốc tớm ở ngay điều kiện thườngdựng để nhận biết anken 3CH2= CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3CH2 OH–CH2 OH + 2MnO2 + 2 KOH b) Oxi húa hoàn toàn: 3n to CnH2n + O2  nCO2 + nH2O 2 Số mol CO2 = số mol H2O V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG: 1. Điều chế: a/ Trong PTN
  4. o H2SO4 ,170 C CH3CH2OH  CH2=CH2 + H2O b/ Trong cụng nghiệp to C4H10  C2H4 + C2H6 2/ Ứng dụng: -Tổng hợp Polime :PVC , PVA , PE -Tổng hợp cỏc chất khỏc : etanol , etilen oxit , etilen glicol , anủehit axetic BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Cõu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng: a/ n-heptan (1) butan (2) etan (3) etilen (4) 1,2-điBrometan b/ butan (1) propen (2) propan (3) propilen (4) 2- Clopropan c/ pentan (1) eten (2) etan (3) etilen (4) polietilen CO2 Cõu 2: Viết cụng thức cấu tạo của cỏc HC mạch hở và gọi tờn theo danh phỏp thay thế( tờn IUPAC) a) C6H14; b) C6H12 Cõu 3: Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra: a/ Propan + Cl2 ( tỉ lệ mol 1:1)( đk Ánh sỏng) b/ Oxi húa hoàn toàn 2,3-đimetylpentan c/ propen tỏc dụng với H2 (đk:Ni, nhiệt độ) d/ But-1- en làm mất màu dung dịch Brom e/ Etilen làm mất màu dung dịch thuốc tớm f/ Pent-1-en tỏc dụng với HCl g/ Trựng hợp propilen Cõu 4: Đốt chỏy hoàn toàn 7 gam một Anken trong khớ Oxi (dư) thu được 11,2 lớt khớ cacbonic (ở ĐKTC). a/ Xỏc định CTPT , Viết CTCT và gọi tờn thay thế của anken. b/ Tớnh thể tớch khớ Oxi đó phản ứng (ở đktc)
  5. c/ Dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy qua bỡnh đựng dung dịch nước vụi trong (dư) thấy tạo m gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng thờm x gam. Tỡm m và x? Cõu 5: Dẫn từ từ 1,12 lớt (đktc) hỗn hợp khớ gồm propen và etan vào bỡnh đựng dung dịch KMnO4 thỡ thấy bỡnh đựng dung dịch KMnO4 nhạt màu và khối lượng bỡnh tăng thờm 1,26 gam . a/ Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra? b/ Tớnh thành phần % theo thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp ban đầu? c/ Tớnh khối lượng sản phẩm hữu cơ tạo thành?