Ôn tập môn Hóa học 11 - Chương 5-6 - Năm học 2020-2021

doc 5 trang Thủy Hạnh 09/12/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học 11 - Chương 5-6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_mon_hoa_hoc_11_chuong_5_6_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Ôn tập môn Hóa học 11 - Chương 5-6 - Năm học 2020-2021

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6 HỌC KÌ II – LỚP 11 ONLINE ĐỢT 2 TỪ 22/2/2021 ( TIẾT 45, 50, 51) A. LÝ THUYẾT: 1. Viết các CTCT của các đồng phân và gọi tên? ( danh pháp thay thế, tên thông thường) Ankan: CnH2n+2 (n ≥ 1) . TD: C4H10 ; C5H12 . Anken: CnH2n (n ≥ 2) . TD: C4H8 ; C5H10 . Ankađien: CnH2n-2 (n ≥ 3) . TD: C4H6 ; C5H8 . Ankin: CnH2n-2 (n ≥ 2) . TD: C4H6 ; C5H8. 2. Các loại phản ứng hóa học hữu cơ a. Phản ứng thế: * Phản ứng halogen hóa của ankan: Xét metan, etan, propan, butan, isobutan với clo theo tỉ lệ mol 1:1 ( khi chiếu sáng) Chú ý: Nguyên tử H liên kết với nguyên tử C bậc cao hơn dễ bị thế hơn nguyên tử H liên kết với nguyên tử C bậc thấp hơn. * Phản ứng thế ion kim loại của ank-1-in. Viết PTHH của axetilen CH  CH , CH  C – R với dd AgNO3 trong NH3. * Cộng với Hiđro: của anken, ankađien, ankin. * Cộng với halogen: + Với nước brom: anken, ankađien, ankin làm mất màu nước brom. * Cộng HX: của anken, ankađien, ankin Chú ý: quy tắc Mac-côp-nhi-côp sản phẩm chính c. Phản ứng trùng hợp: của etilen, propilen, vinyl clorua, buta-1,3-đien, isopren (2-metylbuta-1,3-đien) d. Phản ứng oxi hóa: * Phản ứng oxi hóa hoàn toàn: Viết PTHH của phản ứng cháy tổng quát của ankan, anken, ankađien, ankin. Chú ý: Xét tỉ lệ mol của CO2 với H2O tạo thành khi đốt cháy hiđrocacbon. * Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: + Với dd KMnO4 ở điều kiện thường: làm mất màu dd KMnO4 gồm có anken, ankađien, ankin. TD: CH2 CH2 + dd KMnO4 3. Điều chế: a. PTHH điều chế metan (CH4) bằng cách đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút. CaO,t 0 CH3COONa + NaOH  CH4  + Na2CO3 Al4C3 + 12 H2O 3 CH4  + 4 Al(OH)3 Al4C3 + 12 HCl 3 CH4  + 4 AlCl3 b. Điều chế anken: 0 H 2SO4dac,170 C + Từ ancol etylic: C2H5OH  CH2 CH2 + H2O t 0 ,xt, p +Từ ankan (đề hiđro hóa): CnH2n+2  CnH2n + H2 c. Điều chế buta-1,3-đien từ butan; điều chế isopren từ isopentan (đề hiđro hóa) t ,xt CH3 – CH2 – CH2 - CH3  CH2 CH – CH CH2 + 2H2 t ,xt CH3 – CH(CH3) - CH2 - CH3  CH2 C(CH3) – CH CH2 + 2H2 d. Điều chế axetilen: + Trong phòng TN: CaC2 + 2H2O C2H2  + Ca(OH)2 15000 C + Trong CN: 2CH4  C2H2  + 3 H2 B. CÁC DẠNG CÂU HỎI TỰ LUẬN: Câu 1. Sơ đồ biến hóa: * Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau và ghi rõ điều kiện (nếu có) (1) (2) (3) (4) (5) (6) a. CaCO3  CaO  CaC2  Axetilen  Etilen  Etan  etyl clorua (7) (10) (11) Etyl clorua (9) Vinyl clorua (8) PVC PE Etilen
  2. (1) (2) (3) (4) (5) b.CH3COONa  Metan  Axetilen  Vinyl axetilen  Buta-13-đien  Cao su buna (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Al4C3 Benzen vinylclorua Butan  Propilen  PP (14) (15) (16) (17) Etilen (20) Ancol etylic (19) Etilen 2-clopropan Propan (18) Etilen Câu 2. Viết các PTHH giữa các chất với nhau ( ghi rõ điều kiện, nếu có) a. Propin tác dụng với hiđro có xúc tác Pd/PbCO3. e. Propin tác dụng với dung dịch brom (dư). b. Propin tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac. f. But-2-en tác dụng với hiđro clorua. c. Propin tác dụng với hiđro clorua có xúc tác HgCl2. g. Trùng hợp but-1-en. d. Trùng hợp isopren theo kiểu 1,4. h. Tách một phân tử hiđro từ phân tử propan. đ. Trùng hợp 2-metylhex-3-en. k. Pent-2-en tác dụng với dung dịch brom. Câu 3. Viết công thức cấu tạo các chất có tên sau a. 3,3-đietyl-4,4,5-trimetylheptan. d. 2,3-điclo-4-metylhex-2-in. b. 5-clo-4-etyl-2,2-đimetylhexan. đ. cis-2-metylhex-3-en. c. 3,5-đimetylhept-3-en. e. trans-3-metylpent-2-en. Câu 4. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 4 khí: cacbonic; etilen; propan, propin? + o Câu 5. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H ,t ) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? Câu 6 Khi đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một ankan X, người ta thấy trong sản phẩm tạo thành khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 2,8 gam. a. Xác định CTPT của X? b. Viết CTCT và tên thay thế của các đồng phân ứng với CTPT đó? Câu 7. Để đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng vừa hết 54,88 lít khí O2 (đktc). Xác định CTPT và tính phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp? Câu 8. 0,7g một anken X có thể làm mất màu 16g dung dịch brom có nồng độ 12,5%. a. Xác định CTPT của anken? b. Viết CTCT và gọi tên IUPAC của tất cả các đồng phân cấu tạo ứng với CTPT đó? Câu 9. Hỗn hợp A chứa hidro, một ankan và một anken. Dẫn 13,44 lít A đi qua chất xúc tác Ni nung nóng thì thu được 10,08 lít hỗn hợp khí B. Dẫn B đi qua bình đựng dung dịch nước Brom thì màu của dung dịch nhạt đi, khối lượng của bình tăng thêm 3,15 gam. Sau thí nghiệm, còn lại 8,4 lít hỗn hợp khí C có tỉ khối đối với hidro là 17,8. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đo ở đktc. Xác định CTPT và tính phần trăm theo thể tích các chất trong A? C . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với clo (chiếu sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo duy nhất? A. 2,2-đimetylpropan. B. Propan. C. Pentan. D. 2-metylpropan. Câu 2: Sản phẩm chính của phản ứng giữa buta-1,3-đien với dung dịch brom ở 400C là A. BrCH2-CHBr-CH=CH2. B. CH3-CHBr-CH=CH2. C. CH3-CH=CH-CH2Br. D. BrCH2-CH=CH-CH2Br. Câu 3: Khi dẫn axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng A. Tạo kết tủa vàng. B. Tạo kết tủa trắng. C. Dung dịch nhạt màu và có kết tủa vàng. D. Dung dịch AgNO3 mất màu. Câu 4: Phản ứng cộng hiđro vào ankin với xúc tác Pd/PbCO3, ở nhiệt độ thích hợp có thể điều chế được A. ankan. B. anken. C. ankađien. D. ankylbenzen. Câu 5: Etilen phản ứng được với dãy các chất nào sau đây? A. H2; Cl2; dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch Br2; dung dịch KMnO4; O2. C. dung dịch NaOH; dung dịch KMnO4; dung dịch HCl.
  3. D. dung dịch KMnO4; dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2. Câu 6: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4. B. Có 3 chất đều làm mất màu dung dịch Br2. C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2. D. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 → A → B → C → polibutađien. A, B lần lượt là A. etilen; vinyl axetilen. B. axetilen; ancol etylic. C. axetilen; vinyl axetilen. D. axetilen; but-2-in. Câu 8: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Pent-1-en B. But-1-en C. Propen D. Eten Câu 9: Cách nào sau đây không điều chế được etilen? 0 A. Tách H2O từ ancol etylic (có H2SO4 đặc, ở 170 C). B. Crackinh propan (phân cách mạch cacbon). C. Tách một phân tử hiđro từ etan. 0 D. Nhiệt phân CH4 ở 1500 C. Câu 10: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4H6 và C3H4 chúng là A. đồng phân. B. đồng đẳng hoặc không. C. đồng đẳng liên tiếp. D. đồng đẳng. Câu 11: Để nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mất nhãn: C2H6, C2H4, C2H2, người ta dùng các hoá chất nào dưới đây? A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch HCl và dung dịch Br2. Câu 12: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: Tên của X là CH3C C CH CH3 CH3 A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. Câu 13: Người ta dùng phản ứng nào sau đây để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm ? 1500 oC A. 2CH4  C2H2 + 3H2 B. CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2 o 3000 C to , xt C. 2C + H2  C2H2 D. C2H6  C2H2 + 2H2 Câu 14: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CH-CH2-C(CH3)3. Tên gọi của ankan là A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan. C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C5H8 ? A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 9. Câu 16: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 17: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B.C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. o o Câu 18: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, t 170 C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ SO2 và CO2 A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch NaOH dư. C. Dung dịch Na2CO3 dư. D. Dung dịch KMnO4 loãng, dư. Câu 19: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một ankin, sản phẩm thu được có tỷ lệ A. n > n B. n = n C. n > n D. n = 2 n CO2 H 2O CO2 H 2O CO2 CO2 CO2 CO2
  4. Câu 21: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng o cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t ), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3? A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. propan. Câu 22: Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 không thể phân biệt cặp chất nào sau đây? A. axetilen và etilen. B. butađien và propin. C. but-1-in và but-2-in. D. propin và but-1-in. Câu 23: Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O → A + B . Các chất A, B lần lượt là A. CH4, Al2O3. B. CH4, Al(OH)3. C. C2H6, Al(OH)3. D. C2H2, Al(OH)3. Câu 24: Xét chuỗi phản ứng: CaC2 → A → B → nhựa PVC. Vậy A, B lần lượt là A. C2H2 và C2H6. B. C2H2 và C2H4. C. C2H2 và C2H5Cl. D. C2H2 và C2H3Cl. Câu 25: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna có cấu tạo là A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n D. (-CH2-CH-CH-CH2-)n Câu 26: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Câu 27: X, Y, Z là ba hiđrocacbon ( khí, ở điều kiện thường) liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Biết phân tử khối Z gấp đôi phân tử khối X. Vậy công thức phân tử của 3 hiđrocacbon dó lần lượt là A. CH4, C2H6, C3H8. B. C2H6, C3H6, C4H10. C. C2H2, C3H4, C4H6. D. C2H4, C3H6, C4H8. Câu 28: Cho 1,4 gam anken tác dụng với dung dịch brom (dư) sinh ra 9,4 gam sản phẩm. Công thức phân tử của anken là A. C4H8. B. C2H4. C. C5H10. D. C3H6. Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lit (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 7,84 lit CO2( đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là A. C2H6 và C3H8. B. CH4 và C2H6. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. Câu 31: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8 . B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6. Câu 32: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là A. 66% và 34%. B. 65,66% và 34,34%. C. 66,67% và 33,33%. D. 25% và 75%. Câu 33: Oxi hóa hoàn toàn 13,6 gam ankađien liên hợp A có mạch không phân nhánh thu được 22,4 lit khí CO2( đktc). Công thức cấu tạo của A là A. CH2=CH-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH=CH2. C. CH2=C=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 34: Dẫn 17,92 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C3H6, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, rồi qua bình 2 chứa dung dịch brom dư thì thấy ở bình 1 có 48 gam kết tủa, khối lượng bình 2 tăng thêm 12,6 gam. Thành phần % theo thể tích CH4 trong hỗn hợp X là A. 45%. B. 37,5%. C. 25%. D. 50%. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken X thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Cho X tác dụng với HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH2. C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH3. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A, B, C thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là A. 0,08 mol. B. 0,25 mol. C. 0,05 mol. D. 0,15 mol. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm CH 4, C2H6, C3H8, C3H6, C3H4 thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Giá trị của a là A. 4,21 gam. B. 3,15 gam. C. 2,98 gam. D. 3,52 gam. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
  5. A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 8,96 lit. D. 3,92 lit. Câu 39: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lit hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lit khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là A. 18,0 gam. B. 19,8 gam. C. 6,3 gam. D. 13,5 gam. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2. Lấy 12,8 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 36,36%. B. 63,64%. C. 25%. D. 40%.