Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 theo CV3280 - Bài 32: Ankin

doc 11 trang nhungbui22 08/08/2022 4080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 theo CV3280 - Bài 32: Ankin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_hoa_hoc_lop_11_theo_cv3280_bai_3.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 theo CV3280 - Bài 32: Ankin

  1. Ngày soạn: Tiết 49 + 50: ANKIN I. Mục tiêu chủ đề: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức Biết được : Định nghĩa, cơng thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí (quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi, khối lượng riêng, tính tan) của ankin. Tính chất hố học của ankin : Phản ứng cộng H2, Br2, HX ; Phản ứng thế nguyên tử H linh động của ank-1-in ; phản ứng oxi hố). Điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp. Kĩ năng Quan sát được thí nghiệm, mơ hình phân tử, rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất của ankin. Viết được cơng thức cấu tạo của một số ankin cụ thể. Dự đốn được tính chất hố học, kiểm tra và kết luận. Viết được các phương trình hố học biểu diễn tính chất hố học của axetilen. - Phân biệt ank-1-in với anken bằng phương pháp hố học. - Tính thành phần phần trăm về thể tích khí trong hỗn hợp. Trọng tâm: Dãy đồng đẳng, đặc điểm cấu trúc phân tử, đồng phân và cách gọi tên theo danh pháp thơng thường, danh pháp hệ thống của ankin. Tính chất hố học của ankin Phương pháp điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm, trong cơng nghiệp. Thái độ - Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học. - Nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường. 2. Định hướng các năng lực cĩ thể hình thành và phát triển - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác (trong hoạt động nhĩm). - Năng lực thực hành hĩa học: Làm thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích các hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm về ankin. - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào thực tiễn cuộc sống. - Năng lực sử dụng ngơn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân. - Năng lực tính tốn qua việc giải các bài tập hĩa học cĩ bối cảnh thực tiễn. II. Phương pháp và kĩ thuật dạy học 1. Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhĩm, dạy học nêu vấn đề.
  2. 2. Các kĩ thuật dạy học - Hỏi đáp tích cực. - Nhĩm nhỏ. - Thí nghiệm trực quan III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: - Thí nghiệm axetilen tác dụng với nước brơm,dd KMnO4, AgNO3/NH3, đốt cháy. Hố chất: Diêm, dd KMnO4, nước brơm,AgNO3/NH3, nước cất, CaC2. Dụng cụ: Ống nghiệm, nút cao su cĩ ống dẫn khí. 2. Học sinh: - Học bài cũ, chuẩn bị bài mới. - bảng hoạt động nhĩm. - Bút mực viết bảng. IV. Chuỗi các hoạt động học: A. Hoạt động trải nghiệm, kết nối (10 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Huy động HĐ nhĩm: để hồn thành nội dung trong phiếu học tập số 1. + Hiện tượng: + Qua quan sát: các kiến thức - GV chia lớp thành 4 nhĩm, các dụng cụ thí nghiệm và hĩa chất TN 1: axetilen làm mất màu dd Trong quá trình đã được học được giao đầy đủ về cho từng nhĩm. Brom. hoạt động nhĩm của HS về làm thí nghiệm, - GV giới thiệu hĩa chất, dụng cụ và cách tiến hành các thí nghiệm TN 2: axetilen làm mất màu dd axetilen ở GV quan sát tất điều chế axetilen và axetilen với dd brom,dd KMnO4 , dd KMnO4 lớp 9, tạo cả các nhĩm, kịp AgNO3/NH3, đốt cháy. TN 3: Xuất hiện kết tủa vàng nhạt nhu cầu tiếp thời phát hiện (Nếu HS chưa rõ cách tiến hành thí nghiệm, GV nhắc lại một lần nữa tục tìm hiểu TN 4: Axetilen cháy cĩ ngọn lửa những khĩ khăn, để các nhĩm đều nắm được). kiến thức sáng. vướng mắc của mới. + Giải thích: Vì trong phân tử HS và cĩ giải - Tìm hiểu về ankin cĩ 2 liên kết pi kém bền pháp hỗ trợ hợp tính chất hĩa nên dễ tham gia phản ứng cộng lí. học của và bị oxi hĩa. + Qua báo cáo ankin thơng => Ankin cĩ phản ứng cộng,phản các nhĩm và sự qua việc làm ứng oxi hĩa. gĩp ý, bổ sung thí nghiệm. HS khơng giải thích được vì sao của các nhĩm
  3. ankin tác dụng được với dd khác, GV biết - Rèn năng Phiếu học tập số 1 AgNO /NH cịn anken thì khơng được HS đã cĩ lực thực Với những dụng cụ và hĩa chất đã cĩ sẵn, hãy làm các TN sau: 3 3 - HS phát triển được kỹ năng làm được những kiến hành hĩa 1) Điều chế axetilen thí nghiệm, quan sát, nêu được thức nào, những học, năng lực 2) Dẫn khí axetilen vào các dd sau: dd brom, dd KMnO4 , dd các hiện tượng và giải thích được kiến thức nào hợp tác và AgNO3/NH3 năng lực sử 3) Đốt cháy axetilen một số hiện tượng đĩ. cần phải điều dụng ngơn -Quan sát hiện tượng xảy ra. - Mâu thuẫn nhận thức khi HS chỉnh, bổ sung ở ngữ: Diễn -So sánh với anken đã học, hãy cho biết cĩ những tính chất nào khơng giải thích được vì sao các hoạt động đạt, trình bày giống và khác so với anken đã học. Giải thích tại sao cĩ sự giống ankin tác dụng được với dd tiếp theo. và khác nhau đĩ? Từ đĩ hãy cho biết những tính chất hĩa học của ý kiến, nhận AgNO /NH cịn anken thì khơng ankin.Viết phương trình phản ứng minh họa. 3 3 định của bản thân. - Các nhĩm phân cơng nhiệm vụ cho từng thành viên: tiến hành thí nghiệm, quan sát và thống nhất để ghi lại hiện tượng xảy ra, . vào bảng phụ, viết ý kiến của mình vào giấy và kẹp chung với bảng phụ. HĐ chung cả lớp: - GV mời một nhĩm báo cáo kết quả, các nhĩm khác gĩp ý, bổ sung. Vì là hoạt động trải nghiệm kết nối để tạo mâu thuẫn nhận thức nên giáo viên khơng chốt kiến thức. Muốn hồn thành đầy đủ và đúng nhiệm vụ được giao HS phải nghiên cứu bài học mới. - GV chuyển sang hoạt động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thức. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm, đồng phân,danh pháp,TCVL của ankin: (15 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Nêu được - HĐ nhĩm: GV phát phiếu học tập phân cơng 1) Đồng đẳng: + Thơng đồngđẳng,đồng nhiệm vụ ở mỗi nhĩm,yêu cầu các nhĩm thảo luận - C2H2, C3H4, C4H6 . lập thành dãy đồng đẳng của qua quan sát phân,danh đề hồn thành nhiệm vụ đã giao trong phiếu học tập mức độ và pháp của axetilen. số 2. hiệu quả ankin. - CT chung: CnH2n-2 (n 2)
  4. - Nêu được - Cấu tạo: mạch hở, chứa 1 liên kết ba. tham gia một số tính => Ankin là hiđrocacbon khơng no, mạch hở cĩ 1 liên vào hoạt chất vật lí của kết ba trong phân tử. động của ankin (trạng học sinh. thái, nhiệt độ PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 sơi, khả năng 2) Đồng phân: + Thơng tan trong 1)Em hãy cho biết: qua HĐ + C4H6: nước). -CTPT của các đồng đẳng tiếp theo của axetilen( chung của - Rèn năng lực C2H2),từ đĩ rút ra CTTQ của ankin. CH≡C–CH2–CH3 và CH3 – C ≡C – CH3 cả lớp, GV -Từ cấu tạo phân tử của axetilen(ankin đơn giản tự học, năng + C5H8: hướng dẫn lực hợp tác, nhất),rút ra định nghĩa về ankin. CH≡C–CH2–CH2 –CH3 (1) HS thực năng lực sử 2) Viết các đồng phân của ankin C 4H6 , C5H8. Phân hiện các yêu loại các đồng phân vừa viết được. CH3–C≡C–CH2 – CH3 (2) dụng ngơn ngữ CH C CH CH cầu và điều 3) Nghiên cứu sách giáo khoa về cách đọc tên 3 hố học. chỉnh. ankin(tên thường và tên thay thế) gọi tên các CH3 ankin sau: (3) (1) và (2) : đồng phân vị trí liên kết 3. HC CH CH≡C-CH 3 (1) ; (2) với (3) : đồng phân mạch cacbon. CH3-C≡C-CH3 CH3-C≡C-CH2-CH3 CH C CH CH3 3) Danh pháp: CTCT Tên thơng thường Tên thay thế CH3 CH≡CH Axetilen Etin 4) Trình bày tính chất vật lý của ankin: CH≡C-CH3 Metyl axetilen Propin -Trạng thái,khả năng tan trong nước CH3-C≡C-CH3 Đimetyl axetilen But-2-in -Quy luật biến đổi về nhiệt độ sơi, nhiệt độ nĩng chảy của các ankin.So sánh với các anken cùng số CH C CH CH3 nguyên tử cacbon. - HĐ chung cả lớp: GV mời mỗi nhĩm báo cáo kết CH3 Isopropyl axetilen 3-metyl quả (mỗi nhĩm 1 nội dung), các nhĩm khác gĩp ý, but-1-in bổ sung, phản biện. GV tổng hợp và chốt lại kiến thức. CH3-C≡C-CH2-CH3 Etyl mety axetilen pent-2-in
  5. II. Tính chất vật lý: (sgk) Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hĩa học của ankin ( 25 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - HS hiểu vì sao + HĐ nhĩm: GV tổ chức hoạt IV. Tính chất hĩa học: + Thơng qua ankin cĩ nhiều động nhĩm để tiếp tục hồn thành Nhận xét: Trong phân tử ankin, cĩ 1 liên kết ϭ và 2 liên kết π kém quan sát tính chất hĩa nhiệm vụ ở phiếu học tập số 1, mức độ và học tương tự bền. Cũng giống như liên kết π trong phân tử anken, liên kết π trong tập trung vào việc so sánh tính hiệu quả anken(phản ứng phân tử ankin kém bền, dễ bị đứt gãy. Vì vậy, phản ứng đặc trưng cộng) chất hĩa học của ankin và anken của ankin là phản ứng cộng. Ngồi ra, cũng giống như anken, ankin tham gia vào - Biết viết khác nhau điểm nào?Tại sao cịn tham gia phản ứng nhị hợp, tam hợp và phản ứng oxi hĩa. hoạt động PTHH minh ankin cĩ thể cộng được 2 phân tử Đối với an-1-in cịn cĩ phản ứng thế nguyên tử H liên kết với của học họa cho các tác nhân cịn anken thì chỉ cộng 1 nguyên tử C của liên kết ba bằng nguyên tử kim loại. sinh. phản ứng của phân tử tác nhân. 1.Phản ứng cộng ankin. + Thơng qua 0 - Biết thao tác, a. Cộng H2 với xúc tác Ni, t báo cáo của kĩ năng thực + HĐ chung cả lớp: Các nhĩm + Cộng liên tiếp theo hai giai đoạn: nhĩm và sự báo cáo kết quả và phản biện cho Ni,t0 hành thí GĐ1: CH  CH + H2  CH2=CH2 gĩp ý, bổ nghiệm: khoa nhau. GV chốt lại kiến thức. (sản Axetilen Eten sung của các học, sử dụng phẩm của nhĩm ở HĐ 1 vẫn được 0 nhĩm khác, GĐ2: CH =CH + H Ni,t  CH -CH hĩa chất an lưu giữ trên bảng) 2 2 2 3 3 GV hướng Eten Etan tồn, tiết kiệm. dẫn HS chốt *Lưu ý: - Khả năng hợp được các - Nếu dùng xúc tác Pd/PbCO thì phản ứng dừng lại tạo anken. tác của HS + Nếu HS vẫn khơng giải quyết 3 Pd/PbCO ,t0 kiến thức trong hoạt động được, GV cĩ thể gợi ý cho HS CH  CH+H2 3  CH2=CH2 nhĩm: cùng dựa vào cấu tạo của ankin khác Ứng dụng: phản ứng dùng để điều chế anken từ ankin. nghiên cứu, anken là ankin cĩ tới 2 lk pi nên -Nếu dùng xúc tác Ni thì phản ứng tạo ankan Ni,t0 thảo luận để ankin tham gia phản ứng cộng với CH  CH + H2  CH3-CH3 thực hiện nhiệm 1 hoặc 2 phân tử tác nhân tạo b. Cộng brom, clo vụ học tập. thành hợp chất khơng no loại Cộng theo hai giai đoạn: anken hoặc hợp chất no. CH  CH + Br2  CHBr = CHBr 1,2 - đibrometen - Rèn năng lực CHBr=CHBr + Br2 CHBr2-CHBr2
  6. thực hành hĩa 1,1,2,2-tetrabrometan học, năng lực - Dự kiến một số khĩ khăn, vướng Ankin làm mất màu dd Brom hợp tác và năng mắc của HS và giải pháp hỗ trợ: lực trình bày + HS cĩ thể khơng biết được Tổng quát: diễn đạt, ứng phản ứng đime hĩa và trime hĩa CnH2n-2 + 2Br2 →CnH2n-2 Br4 phĩ với tình của ankin khác hay giống phản huống. ứng trùng hợp của anken; khi đĩ c. Cộng HX GV nên lưu ý HS là: về mặt bản (X là OH, Cl, Br ) chất thì 2 phản ứng đều giống + Cộng liên tiếp theo hai giai đoạn: t0 ,xt nhau là các phân tử ankin và CH  CH + HCl  CH2=CHCl anken đều tự cộng hợp với vinylclorua 0 nhau,nhưng ankin chủ yếu tham CH2=CHCl+ HCl t,xt CH3-CHCl2 gia cộng 2 phân tử (gọi là đime 1,1- đicloetan hĩa) hoặc 3 phân tử (gọi là trime *Phản ứng cộng HX vào ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen hĩa). cũng tuân theo qui tắc Maccopnhicop như anken *Lưu ý: o -Nếu dung xúc tác HgCl2, 150-200 C, phản ứng dừng lại tạo + HS cĩ thể gặp khĩ khăn khi trả vinylclorua lời câu hỏi tại sao ankin cĩ phản t0 ,xt CH  CH + HCl  CH2=CHCl ứng thế bằng ion kim loại,cịn các Nếu khơng dùng xúc tác HgCl2 phản ứng tạo thành 1,1-đicloetan hidrocacbon khác thì khơng; khi t0 ,xt đĩ GV nên lưu ý HS là: Nguyên CH  CH + HCl  CH3-CHCl2 tử H liên kết trực tiếp với cacbon mang liên kết ba cĩ tính linh động cao hơn các nguyên tử H khác nên cĩ thể bị thay thế bằng ion kim loại. * Chú ý: Phản ứng cộng H 2O của các ankin chỉ xảy ra theo tỉ lệ số mol 1:1 HgSO4 CH  CH + H2O  CH2 = CH -OH CH3 -CH = O khơng bền anđehit axetic d) Phản ứng đime, trime hĩa + Phản ứng đime hố (nhị hợp): xt, t0 + CH CH CH CH CH C CH = CH2 vinyl axetilen + Phản ứng trime hố (tam hợp):
  7. 6000C 3CH CH bột C hay benzen Bezen 2. Phản ứng thế của ion kim loại (tác dụng với AgNO3/NH3) CH  CH+2AgNO3+2NH3  Ag – C  C – Ag + 2NH4NO3 bạc axetilua ( Ag2C2 màu vàng) Nhận xét: + Nguyên tử H liên kết với nguyên tử C nối ba linh động hơn các nguyên tử H khác nên dễ bị thay thế bằng ion kim loại. + Phản ứng thế của ank-1-in với dung dịch AgNO3/ NH3 giúp phân biệt ank-1-in với các ankin khác và anken. 3.Phản ứng oxi hĩa a) Phản ứng oxi hĩa hồn tồn VD: C2H2 + 5/2O2 → 2CO2 + H2O 3n 1 TQ: CnH2n-2 + O2 → nCO2 + (n-1)H2O 2 Nhận xét: Số mol H2O < số mol CO2 b) Phản ứng oxi hĩa khơng hồn tồn Tương tự anken và ankadien, ankin cũng cĩ khả năng làm mất màu dd thuốc tím.
  8. Hoạt động 3: Tìm hiểu điều chế ankin và ứng dụng: (5 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Nêu được - HĐ cá nhân: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK để hồn IV. Điều chế + Thơng qua các phương thành phiếu học tập số 3 1. Trong PTN: quan sát mức độ pháp để điều CaC2+2H2O C2H2 + Ca(OH)2 và hiệu quả chế axetilen. Phiếu học tập số 3 CaC : canxi cacbua (đất đèn). 2 tham gia vào - Nêu được 1) Nêu phương pháp điều chế ankin trong 2. Trong CN: Từ metan. hoạt động của PTN và trong cơng nghiệp. Viết các PTHH HS. một số ứng 15000 C minh họa. 2CH4  C2H2 + 3H2 dụng chủ LLN + Thơng qua 2) Quan sát các tranh ảnh ở sgk hãy nêu yếu của V. Ứng dụng: HĐ chung của axetilen. các ứng dụng chính của axetilen. + Làm nhiên liệu: đèn xì để hàn,cắt kim loại. cả lớp, GV hướng dẫn HS HĐ chung cả lớp: GV mời 2 HS trả lời, các HS khác + Làm nguyên liệu sản xuất hố hữu cơ: sản xuất thực hiện các gĩp ý, bổ sung. PVC, tơ sợi tổng hợp, axit hữu cơ, este yêu cầu và điều chỉnh C. Hoạt động luyện tập (30 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Củng cố, khắc sâu kiến + Vịng 1: GV chia lớp thành 2 nhĩm để tham gia thi đua với nhau trả lời Kết quả + GV quan sát và đánh thức đã học trong bài về nhanh và chính xác các câu hỏi (khoảng 5 câu hỏi) mà GV đã chuẩn bị (chưa trả lời các giá hoạt động cá nhân, cấu tạo phân tử, tính chất cho HS chuẩn bị trước). câu hoạt động nhĩm của HS. vật lí, tính chất hĩa học, Câu 1: Nguyên liệu nào được dùng để điều chế axetilen trong PTN? hỏi/bài Giúp HS tìm hướng giải điều chế và ứng dụng của Câu 2: Trình bày phương pháp nhận biết axetilen với etilen? tập trong quyết những khĩ khăn ankin trong thực tiễn. phiếu học trong quá trình hoạt Câu 3: Trong số các ankin cĩ cơng thức phân tử C 5H8 cĩ bao nhiêu chất tác - Tiếp tục phát triển năng tập. động. dụng với AgNO3/NH3? lực: tính tốn, sáng tạo, + GV thu hồi một số bài Câu 4: propin tác dụng với H ( xt: Pd/PbCO ) thu được sản phẩm là gì? giải quyết các vấn đề 2 3 trình bày của HS trong thực tiễn thơng qua kiến Câu 5: Gọi tên ankin sau: CH3−C≡C−CH2−CH3 theo 2 cách? phiếu học tập để đánh thức mơn học, vận dụng + Vịng 2: GV yêu cầu HS hoạt động cặp đơi để giải quyết các yêu cầu đưa ra giá và nhận xét chung. kiến thức hĩa học vào trong phiếu học tập số 4. GV quan sát và giúp HS tháo gỡ những khĩ khăn mắc + GV hướng dẫn HS cuộc sống. phải.
  9. Nội dung HĐ: hồn - HĐ chung cả lớp: GV mời 4 HS bất kì (mỗi nhĩm 2 HS) lên bảng trình bày tổng hợp, điều chỉnh thành các câu hỏi/bài tập kết quả/bài giải. Cả lớp gĩp ý, bổ sung. GV tổng hợp các nội dung trình bày và kiến thức để hồn thiện trong phiếu học tập. kết luận chung. Ghi điểm cho mỗi nhĩm. nội dung bài học. - GV sử dụng các bài tập phù hợp với đối tượng HS, cĩ mang tính thực tế, cĩ + Ghi điểm cho nhĩm mở rộng và yêu cầu HS vận dụng kiến thức để tìm hiểu và giải quyết vấn đề. hoạt động tốt hơn. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4: Câu 1: Tên thơng thường của hợp chất cĩ cơng thức : CH3 –C≡C–CH3 là A. đimetylaxetilen B. but -3 –in C. but -3 –en D. but-2 –in Câu 2: Chất nào sau đây được gọi là khí đất đèn A. C 2 H 4 B. C 2 H 2 C. C 2 H 6 D. C 3 H 4 Câu 3: Hidro hĩa hồn tồn axetilen bằng lượng dư hidro cĩ xúc tác Ni và đun nĩng thu được sản phẩm là? A. Etilen B. etan C. eten D. etyl Câu 4: Axetilen phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1:2 trong điều kiện nhiệt độ và xúc tác thích hợp thu được sản phẩm cĩ tên gọi là? A. Vinylclorua B. 1,1-đicloetan C. 1,2-đcoetan D. 1,1-điclovinyl Câu 5: Khi cho metyl axetilen tác dụng với dd HCl. Số lượng sản phẩm tối đa cĩ thể thu được là: ( khơng tính đồng phân hình học ): A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Dùng AgNO3/NH3 khơng phân biệt được cặp chất nào sau đây ? A. But-1-in và but-2-in. B. But-1-in và but-1,3-đien. C. But-1-in và vinylaxetilen. D. But-1-in và but-2-en. Câu 7: Phản ứng nào sau đây axetilen đĩng vai trị là chất bị khử A. Hidro hố B. Cộng HX C. Halogen hố D. tác dụng AgNO 3 / dd NH 3 Câu 8: Để phân biệt C 2 H 6 ; C 2 H 4 ; C 2 H 2 dùng cặp hố chất: A. H 2 ; dd Br 2 B. KMnO 4 ; dd Br 2 2 3 3 2 3 C. dd Br ; AgNO / dd NH D. O ; AgNO / dd NH3 Câu 9: Hiđrocacbon Y cĩ cơng thức C5H8, cấu tạo mạch phân nhánh và cĩ phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3/NH3. Cơng thức cấu tạo của Y là : A. CHC-CH2-CH2-CH3. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 C. CH3-C(CH3)=C=CH2 D. CHC-CH(CH 3)-CH3. Câu 10: Cĩ bao nhiêu đồng phân của ankin C6H10 tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 A.1 B. 2 C. 4 D.7 Câu 11: Để làm sạch etilen cĩ lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư.B. dd KMnO 4 dư.C. dd AgNO 3 /NH3 dư.D. các cách trên đều đúng.
  10. Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3 X + NH4NO3 . X cĩ cơng thức cấu tạo là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều cĩ thể đúng. Câu 13: Một ankin tác dụng với HCl dư tạo ra sản phẩm cĩ %Cl là 55,906%. Ankin này cĩ CTPT là: A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8 Câu 14: Để điều chế 10,304 lít C2H2 ở đktc với hiệu suất phản ứng 95% thì cần lượng canxi cacbua chứa 10% tạp chất là: A, 29,44g B, 31,00g C, 34,432g D, 27,968g Câu 15: Đun nĩng 5,8g hỗn hợp A gồm C 2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí B. Dẫn khí B qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2g và cịn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y là: A. 4,6g B. 7,0g C. 2,3g D. 3,0g Câu 16: Đốt cháy hết 12,8 g hh 2 ankin đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 41,8 gam CO2. a) Xác định CTPT 2 ankin b) Tính phần trăm khối lượng mỗi ankin. Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 8,6 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Tính phần trăm thể tích của mỗi chất cĩ trong X? D. Hoạt động vận dụng và mở rộng (5 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Giúp HS - GV thiết kế hoạt động và giao việc cho HS về nhà hồn thành. Yêu cầu nộp báo cáo (bài thu hoạch). Bài báo - GV yêu vận dụng - GV khuyến khích HS tham gia tìm hiểu những ứng dụng thực tế của vinyl clorua, vinyl axetat, cáo của cầu HS các kĩ vinylaxetilen, anđehit axetic. Tích cực luyện tập để hồn thành các bài tập nâng cao. HS (nộp nộp sản năng, vận bài thu phẩm vào - Nội dung HĐ: yêu cầu HS tìm hiểu, giải quyết các câu hỏi/tình huống sau: dụng kiến hoạch). đầu buổi 1. Em hãy giải thích tại sao dùng ngọn lửa axetilen để hàn kim loại? thức đã học tiếp học để 2. Khi ao cá cĩ đất đèn rơi xuống thì mơi trường sống của cá cĩ ảnh hưởng khơng?Vì sao? theo. giải quyết 3. Tại sao khơng nên xây dựng các lị sản xuất đất đèn ở khu vực đơng dân. - Căn cứ các tình 4. Tại sao Đất đèn được sử dụng để thắp sáng? vào nội huống 5. Tại sao đất đèn được dùng để ủ chín trái cây? dung báo trong GV giao việc và hướng dẫn HS tìm hiểu qua tài liệu, mạng internet, để giải quyết các cơng việc được cáo, đánh thực tế giao. giá hiệu -Giáo dục quả thực cho HS ý hiện cơng thức bảo việc của
  11. vệ mơi HS (cá trường và nhân hay bảo vệ theo nhĩm sức khỏe. HĐ). Đồng thời động viên kết quả làm việc của HS.