Kiểm tra Số học môn Toán lớp 6 (tiết 39) - Trường THCS Đông Dư

doc 5 trang thienle22 2170
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Số học môn Toán lớp 6 (tiết 39) - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_so_hoc_mon_toan_lop_6_tiet_39_truong_thcs_dong_du.doc

Nội dung text: Kiểm tra Số học môn Toán lớp 6 (tiết 39) - Trường THCS Đông Dư

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM Trường THCS ĐÔNG DƯ KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2015 – 2016 ĐỀ LẺ MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( TIẾT 39 ) ( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề ) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120* a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 3 Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (1 điểm) T×m sè tù nhiªn x, biÕt x lµ sè lín nhÊt tháa m·n: 12  x ; 25  x vµ 30  x Bài 5(1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 GV ra ®Ò ký Tæ tr­ëng chuyªn m«n ký duyÖt 1
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÔNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 39 ĐỀ LẺ I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B C D A B Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 ( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 4 0,5 3x = 8 0,25 1 8 x = 3 0,25 a/ Chia hết cho 9 : 161208 0,5 b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ; 0,5 2 Chia hết cho 15 : 161205 0,5 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5 BC(12,15,18) và 200 a 400 0,5 + BCNN(12,15,18) = 180 a – 5 BC(12,15,18) = 0;180;360;540;  1 3 a 5;185;365;545;  0,5 + Trả lời đúng : a = 365 0,5 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) 0,5 Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 0,5 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 0,5 4 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,5 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ) 2
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM Trường THCS ĐÔNG DƯ KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2015 – 2016 ĐỀ CHẴN MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( TIẾT 39 ) ( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề ) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 310 : 35 = ? A. 14 B. 32 C. 35 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 3 ) = 0 A. 5 B. 3 C. 0 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 5và 6 B. 3 và 27 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 143 C. 7221 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 12 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 20; 7; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1;3; 5 } C = { 1; 3 } D = { 3 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 15 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu x  a , x  b thì x là BCNN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: ( 2x – 3 ) . 53 = 125 Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120* a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 3 Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 30 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (1 điểm) T×m sè tù nhiªn x, biÕt x lµ sè lín nhÊt tháa m·n: 36  x ; 18  x vµ 30  x Bài 5(1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 4802 và ƯCLN(a,b) = 49 GV ra ®Ò ký Tæ tr­ëng chuyªn m«n ký duyÖt 3
  4. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÔNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 39 ĐỀ CHẴN I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B C C A B Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án S S S Đ II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 ( 2x – 3 ) . 53 = 125 2x – 3 = 1 0,5 2x = 4 0,25 1 x = 2 0,25 a/ Chia hết cho 9 : 161208 0,5 b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ; 0,5 2 Chia hết cho 15 : 161205 0,5 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 3 BC(12,15,30) và 200 a 400 0,5 + BCNN(12,15,30) = 60 a – 3 BC(12,15,30) = (0;60;120;180;240; ) 1 3 a (3;63;123;183;243; ) + Trả lời đúng : a = 183 0,5 0,5 + a.b = 4802 và ƯCLN(a,b) = 49 a = 49.x ; b = 49.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) 0,5 Ta có: a.b = 4802 x.y = 2 0,5 + Nếu x = 1 , 2 y = 2 ;1 0,5 4 Nên a = 49.1 = 49 thì b = 49.2 = 98 a = 49.2 = 98 thì b = 49.1 = 49 0,5 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ) 4