Bài tập Toán lớp 6D - Trường THCS Phú Thị

docx 3 trang thienle22 3440
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán lớp 6D - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_lop_6d_truong_thcs_phu_thi.docx

Nội dung text: Bài tập Toán lớp 6D - Trường THCS Phú Thị

  1. Trường THCS Phú Thị Năm học 2019 - 2020 TOÁN – LỚP 6D BÀI TẬP : SỐ ĐO GÓC – VẼ GÓC KHI BIẾT SỐ ĐO 1. Nhận biết: Câu 1:Góc nào là góc nhọn trong các góc có số đo sau: A. 30o B. 90o C. 125o D. 180o Câu 2:Góc nào là góc vuông trong các góc có số đo sau: A. 30o B. 90o C. 125o D. 180o Câu 3:Góc nào là góc tù trong các góc có số đo sau: A. 30o B. 90o C. 125o D. 180o Câu 4: Cho = 40표và = 40표, khẳng định nào sau đây đúng: A. = B. > C. C. 푛 D. ≤ 푛
  2. Trường THCS Phú Thị Năm học 2019 - 2020 Câu 5: Cho = , mà 90o< a < 180o. thì là góc : A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt 3. Vậndụng: Câu 1:Cho hìnhbên: z y a) Đo các góc xOy và xOz b) So sánh góc xOy và góc xOz O x Câu 2:Trên đường thẳng xy lấyđiểm O.Vẽ tia Ot. a) Đo 2 góc xOt, tOy t b) So sánh 푡 + 푡 và x O y Câu 3:Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy. z Vẽ tia Oz sao cho xOz là góc vuông. a) Đo góc zOy b) So sánh góc xOz và góc zOy x O y Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho góc AOB= 45O , góc AOC = 120o. Trong 3 tia , tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao? Câu 5: Cho đường thẳng xy. Điểm A nằm trên đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, vẽ hai tia At và An sao cho góc xAt = 500, góc xAn = 1500. a) Trong 3 tia Ax, At, An tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) Đo các góc yAn và yAt. Trong 3 tia Ay, At, An tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Câu 6: Cho hai tia không đối nhau Ox, Oy. Kẻ thêm 5 tia khác nhau nằm giữa Ox, Oy. Hỏi cả 7 tia này tạo thành bao nhiêu góc? BÀI TẬP: PHÂN SỐ BẰNG NHAU - TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
  3. Trường THCS Phú Thị Năm học 2019 - 2020 Bài 1: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: (-3) : 5; (-2) : (-7); 2 : (-11); x chia cho 9 Bài 2: Cho A = { -3; 0;8 }. Hãy viết tất cả các phân số với a, b ∈ . Bài 3: Tìm 2 phân số bằng với mỗi phân số sau: -3 8 a/ b/ 5 -6 Bài 4: Tìm các số nguyên x, y biết: 6 7 ―21 ―6 12 a/ b/ c/ ―5 = 10 = 9 ―8 = 4 x 8 d/ = e/ 3 2 x Bài 5: Điền số thích hợp vào ô vuông: 1 5 a/ ; b/ 2 7 8 ―12 c/ d/ 6 = ―5 1 = ―5 = 3 = ―6 = = Bài 6: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương: ―21 12 25 ―15 ; ; ; ―5 ―9 ―8 ―25 Bài 7: Điền số thích hợp: 10 ―25 a/ = ; ―5 ―5 = 6 12 8 b/ - 8 = ; -9 = 18 ; 32 -6 24 c/ - - 12 = 24 ; = 28 ; Bài 8: Tìm các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên: 6 ―7 a/ b/ 푛 푛 5 9 c/ d/ 푛 ― 1 푛 + 5 푛 + 4 푛 ― 6 e/ g/ 푛 푛