Phiếu ôn tập số 1 môn Toán - Khối 6

pdf 2 trang thienle22 9640
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập số 1 môn Toán - Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_so_1_mon_toan_khoi_6.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập số 1 môn Toán - Khối 6

  1. TRƯỜNG THCS TRUNG HÒA PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1 NHÓM TOÁN 6 MÔN TOÁN – KHỐI 6 NĂM HỌC 2019-2020 A- TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho tích a.(−− b) .( c) .Tích nào sau đây bằng tích đã cho: A. (−a) .b.c B. a.(− b) .c C. abc D. (−a) .( − b) .( − c) Câu 2: Tập hợp các ước của −4 là: A. −1; − 2 ; − 4 B. −−−4; 2; 1;1;2;4 C. 1; 2 ; 4 D. −−−4; 2; 1;0;1;2;4 Câu 3: Nếu a, b là 2 số nguyên âm và a | b | D. | a | > | b | 2 Câu 4: Kết quả của phép tính: (−−3) .6 32 .5 bằng A. 0 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 5: Cho 4 tia chung gốc OA; OB; OC; OD. Khi đó số góc được tạo thành là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 B- TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 a) 5.(− 3) − 14.( − 8) +( − 31) d) 7.50+ 9. ( − 3) −( − 27) 3 b) 6.(− 2) + 5.( − 4) −( − 12) e) 62+ 120 :( 32 + 2 3) − 2020 0 c) −31 − 82 −( − 17) Bài 2: Tính bằng cách hợp lí: a) 17 . 43 + 17 . 57 - 150 e) -47 . 69 - 31 . 47 b) (367 - 24) + (133 - 76) g) 39 . 46 - 39 . 76 + 30 . (-61) c) (338 - 635) - (165 - 162) h) -3 + 8 + (-13) + 18 + + (-53)+58 d) (162 - 62) . (-27) + 73. (-36 - 64) i) -40 + (-39) + + 33 + 34 + 35 Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) x + (-53) biết x = -27 b) | x | - (-182) biết x = -237 c) ax + ay + bx + by với a + b = -5; x + y = 13
  2. d) −125.(x + x + + x − y − y − − y) với x = -43; y = 17 8 sè h¹ng 8 sè h¹ng Bài 4: Tính x - y biết rằng | x | = 32 và | y | = 15 Bài 5: Tính tổng các số nguyên x thoả mãn a) 7 | x | < 9 b) -11 x < 15 c) | x | ≤ 2020 Bài 6: Tìm x biết: a) x + (-42) = 92 + (-52) h) 8 - | x + 2 | = 5 b) x - 27 = - |48| - (-72) i) 5 (3 - x) + 2 (x - 7) = -14 c) 15 - (x - 7) = -21 k) (x + 17) (25 - x) = 0 d) (17 - x) - 12 = 6 m) (2x - 7)2 = 25 e) 5 - x là số nguyên âm lớn nhất n) (1 - 3x)3 = -8 g) x + 5 là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số Bài 7: Tìm x, y Z, biết: a) (x - 1) (y + 1) = 5 b) x (y + 2) = -8 c) x + xy + y = 10 Bài 8: Tìm x Z sao cho: a) a + 3 là ước của 7 c) x + 5 là bội của x - 2 b) 12 là bội của 3a+ 1 d) x + 2 là ước của 3x - 7 Bài 9: Chứng minh rằng nếu a Z thì: a) P = a(a - 5) - a(a + 8) - 13 là bội của 13 b) Q = (a + 5) (a - 3) - (a - 5) (a + 3) chia hết cho 4 Bài 10: Vẽ 3 đường thẳng xx', yy', zz' cùng đi qua điểm O: a) Trên hình vẽ có bao nhiêu góc ? b) Hình vẽ có mấy góc bẹt ? c) Thay 3 đường thẳng bởi n đường thẳng thì có bao nhiêu góc ? ___Hết___