Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 39 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

doc 3 trang thienle22 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 39 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_so_hoc_6_tiet_39_theo_ppct_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 39 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Số học 6 . Tiết : 39 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 6 I.trắc nghiệm:(3 điểm) ĐỀ I Bài 1.(2 điểm). Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai? 1) Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ 5) Số 2 là ước của mọi số 2) Thương 1115 : 115 = 113 6) Số 27 là hợp số 3) Tập hợp E ={a; 2; 3} là tập hợp con của tập 7) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 12 hợp A = {1; 2; 3; 4; a; b} 4) BCNN(3; 4 ;12) = 3 8) 17 và 12 là hai số nguyên tố cùng nhau Bài 2: Chọn phương án đúng(1 điểm) 1) Số 24 là bội chung của ? A. 12 và 18 B.8 và 7 C. 12 và 8 D. 6 và 48 2) Số nào vừa là ước của 30 vừa là ước của 45? A. 16 B. 13 C.10 D.15 3) Kết quả của 35 . 3 bằng: A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 4) Số nào chia hết cho 2, 3, 5 và 9? A. 4230 B. 2150 C. 3610 D. 5720 II. Tự luận:(7điểm) Bài 1.(2 điểm): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể) a) 15 + 24 : 4 c) 38. 24 + 38. 76 - 300 b) 350 : [93 - (18 + 5)] d) 480 : 23 + 6.(29 - 52) Bài 2.(2 điểm): Tìm x biết: a) x - 15 = 35 c) 2.x + 3 = 56 : 54 b) 13 + (17 - x ) = 23 d) 32M x; 48M x và 14 < x < 19 Bài 3. (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 4, hàng 12, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 43 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A. Bài 4.(1 điểm): a) Tỡm số tự nhiờn a, biết rằng 452 chia cho a dư 32 cũn 321 chia cho a dư 21. b) Tỡm số tự nhiờn x sao cho x + 7 Mx + 1 o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra (Phần trắc nghiệm:ở bài 1 nếu câu 1 đúng thì viết 1 - Đ còn nếu sai thì viết 1 - S, bài 2 câu 1 nếu chọn A đúng thì viết 1 - A)
  2. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Số học 6 . Tiết : 39 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 6 I.trắc nghiệm:(3 điểm) ĐỀ II Bài 1.(2 điểm) Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai? 1) Mọi hợp số đều là số chẵn 5) Số 1 là bội của mọi số 2) Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất 6) Tích 1110 . 115 = 1115 3) 36 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau 7) ƯCLN(4;8; 12) = 4 4) Tập hợp B = {2; 5} là tập hợp con của tập hợp 8) Một số chia hết cho 18 thì số đó chia hết M = {1; 2; 3; 4; a; m} cho 9 Bài 2.(1 điểm) Chọn phương án đúng: 1) Số nào sau đây là ước của 48 và 30? A. 5 B. 6 C. 9 D. 27 2) Số nào vừa là bội của 9 vừa là bội của 15? A. 45 B. 54 C. 30 D. 36 3) Kết quả của 45 . 4 bằng: A. 45 B. 46 C. 43 D. 48 4) Số nào chia hết cho 2, 3, 5 và 9? A. 1320 B. 3250 C. 1570 D. 2340 II. Tự luận:(7 điểm) Bài 1.(2 điểm): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể) a) 18 + 32: 4 c) 57. 68 + 57. 32 - 200 b) 210 : [95 - (16 + 9)] d) 450 : 32 + 5.(51 - 72) Bài 2.(2 điểm): Tìm x biết: a) x + 12 = 37 c) 4.x - 5 =36 : 33 b) 46 - (5 + x) = 29 d) 30M x; 45M x và 11 < x < 18 Bài 3. (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 12 , hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 42 đến 51. Tính số học sinh lớp 6A. Bài 4.(1 điểm): a) Tỡm số tự nhiờn b, biết rằng 326 chia cho b dư 11 cũn 553 chia cho b dư 13. b) Tỡm số tự nhiờn x sao cho x + 9 M x + 1 o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra (Phần trắc nghiệm:ở bài 1 nếu câu 1 đúng thì viết 1 - Đ còn nếu sai thì viết 1 - S, bài 2 câu 1 nếu chọn A đúng thì viết 1 - A)
  3. Tiết 39 KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Đề I đề II Điểm I(3 điểm) Trắc nghiệm 3 Bài 1 1 - Đ; 2 -S; 3 - Đ; 4 - S; 1 - S; 2 - Đ; 3 - S; 4 - S; Mỗi câu (2 điểm) 5 - S; 6 - Đ; 7 - S; 8 – Đ 5 - S; 6 - Đ ; 7 - Đ ; 8 - Đ đúng được 0,25 Bài 2 1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - A 1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - D Mỗi câu (1 điểm) đúng được 0,25 II Tự luận 7 (7 điểm) Bài 1 a) Đỳng = 21 a) Đỳng = 26 0,5 (2 điểm) b) = 350 : 70 = 5 b) = 210 : 70 = 3 0,5 c) = 38.(24 + 76) - 300 = 3500 c) = 57.(68 + 32) - 200 = 5500 0,5 d) = 480 : 8 + 6 . 4 d) = 450 : 9 + 5.2 = 60 + 24 = 84 = 50 + 10 = 60 0,5 Bài 2 a) Đỳng x = 50 a) Đỳng x = 25 0,5 (2 điểm) b) x = 7 b) x = 12 0,5 c) 2x = 22; c) 4x = 32; 0,5 x = 11 x = 8 d) x = 16 d) x = 15 0,5 Bài 3 + Viết được x BC(4; 12;8) + Viết được x BC(6; 12;8) (2 điểm) và tỡm được BCNN(4;12;8) = 24 và tỡm được BCNN(6;12;8) = 24 1 + Tỡm được x = 48 và kết luận + Tỡm được x = 48 và kết luận đỳng đỳng 1 Bài 4 a) Đỳng a) Đỳng 0,5 (1 điểm) b) Đỳng b) Đỳng 0,5