Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

doc 3 trang thienle22 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_so_hoc_lop_6_tiet_68_theo_ppct_truong_thcs_kim_l.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

  1. Phòng GD & ĐT Gia Lâm ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 Trường THCS Kim Lan Tiết 68 Đề Lẻ Thời gian làm bài: 45 phút I – Phần trắc nghiệm: (3điểm) Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng: VD: 1-A 1. Biết x - 2 = -11. Số x bằng: A. 22 B. -13 C. – 9 D. -22 2. Kết quả của phép tính 15 – ( – 19 + 6) là: A. 28 B. -28 C. 26 D. -10 3. Tích (-2).(-2) .2.2.2bằng: A. 10 B. 32 C. -32 D. 25 4. Kết quả phép tính: (-1)2 .(-2)3 là: A. 16 B. 8 C. -16 D. -8 5. Kết quả sắp xếp các số: - 12; -205; 0; 49; -583 theo thứ tự tăng dần là: A. - 12; -205; 0; 49; -583 B. 0; 49; - 12; -205; -583 C. 49; 0; -12; -205; -583 D. -583; -205; - 12; 0; 49. 6. Tất cả các ước của (– 8) là: A. 1; 2; 4; 8 B. -1; -2; -4; -8. C. 1; 2; 4; 8. D. 0; 8; 16; 24; II. Phần tự luận. (7điểm) Bài 1 : (1 điểm) Điền số vào ô vuông cho đúng : ( không làm vào đề ) a) (- 3 ) + (- 17) = ; b) Số đối của số (- 25) là : ; c) 0 = ; d)– 32 = ; Bài 2 : (3 điểm): Thực hiện phép tính : a) (– 125) . 8 . 5. (– 2) b) (– 57) . 75 + 75 . (– 43) c) 175 – (– 25) + 32 – (62 + 32) d) 25.( – 15+ 18) – 18.(– 15+ 25) Bài 3 (2 điểm ): Tìm số nguyên x biết : a) x – 10 = – 25 b) 2x – (– 3 ) = 7 c) –9 < x < 8 d) 3x + 12 = 6 Bài 4 (1 điểm ): a) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : x < 5 . b) Tìm n Z để 5n – 7  n Chúc các em làm bài tốt!
  2. Phòng GD & ĐT Gia Lâm ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 Trường THCS Kim Lan Tiết 68 Đề Chẵn Thời gian làm bài: 45 phút I – Phần trắc nghiệm: ( 3điểm) Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng: VD: 1-A 1. Nếu x + 2 = - 5 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. -7 D. 7 2. Kết quả phép tính 12 – (- 6 + 18) là: A. 24 B. -24 C. -12 D. 0 3. Kết quả phép tính (-2)4 là: A. -8 B. 16 C. -16 D. 8 4. Kết quả phép tính (-1)3. (-2)2 là: A. - 4 B. 4 C. -12 D. 12 5. Kết quả sắp xếp các số 11; -101; 0; -98; -89 theo thứ tự tăng dần là: A. 11; 0; - 89; -98; -101 B. 0; 11; -89; -98; -101. C. -101; - 98; - 89; 0; 11. D. 11; 0; -98; -89; -101. 6. Tất cả các ước của – 6 là: A. 0; -1; -2; -3; -6. B. 1; 2; 3; 6. C. 1; 2; 3; 6. D. 0; 6; 12; 18; II. Phần tự luận: (7điểm) Bài 1 : (1 điểm) Điền số vào ô vuông cho đúng : ( không làm vào đề ) a) Số đối của (– 5) là : ; b) (+ 7 ) + (– 17) = ; c) 0 = ; d) – 25 = ; Bài 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính : a) (– 25) . 8 . (– 2) . 5 b) 34 . 95 + (– 195) . 34 ; c) 135 – (– 65) + 32 – (72 + 32); d) 27.( -16 + 19) – 19.( – 16 + 27) Bài 3: (2 điểm ) Tìm số nguyên x biết : a) x + 9 = – 14 b) 5x – 12 = - 48 . c) –8 < x < 7 d) 2x – 16 = 10 Bài 4: (1 điểm ) a) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : x < 6 . b) Tìm n Z để cho (3n – 5)  n Chúc các em làm bài tốt!
  3. Phòng GD & ĐT Gia Lâm HƯỚNG DẪN CHẦM VÀ BIỂU ĐIỂM Trường THCS Kim Lan ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 Thời gian làm bài: 45 phút I – Phần trắc nghiệm: ( 3điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm II. Phần tự luận: (7điểm) Bài 1 : (1 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm Bài 2 : (3 điểm) Mỗi câu tính đúng được 0,75 điểm Bài 3: (2 điểm ) Tìm đúng x ở mỗi câu được 0,5 điểm Câu d mỗi trường hợp đúng được 0,25 điểm Bài 4: (1 điểm ) a) Tìm đúng được x được 0,25 điểm Tính tổng đúng được 0,25 điểm b) Tìm được đủ đúng giá trị của n được 0,5 điểm.