Bài giảng Số học 6 - Tiết 2: Tập hợp số tự nhiên

pptx 18 trang thienle22 8050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Tiết 2: Tập hợp số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_6_tiet_2_tap_hop_so_tu_nhien.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Tiết 2: Tập hợp số tự nhiên

  1. TRƯỜNG THCS LƯƠNG NGỌC QUYẾN
  2. Một năm có 4 quý. Viết tập Viết tập hợp chữ cái trong từ: hợp B các tháng của quý Ba “TOÁN HỌC” trong năm ? A = { T, O,A,N, H, C } B = {Tháng 7, tháng 8, tháng 9} Vũ Thị Huyền Trang 2
  3. • N : là tập hợp các số tự nhiên N = { 0;1;2;3;4; } • N* : là tập hợp các số tự nhiên khác 0 N* = { 1;2;3;4; } 4
  4. ➢Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bằng một điểm 0 1 2 3 4 trên tia số Hình 6 ➢Biểu diễn các điểm trên tia số 5
  5. a) Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a a Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở tia số đi từ trái Sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn số nhỏ hơn. b) Nếu a < b và b < c thì a < c.Ví dụ: a < 10 và 10 < 12 suy ra a < 12. c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và số liền trước duy nhất ( số liền sau +1, số liền trước -1 đơn vị) d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. 6
  6. • ?.Điền vào chỗ trống để ba số ở 29 30 mỗi dòng là ba số tự nhiên liên 99 101 tiếp tăng dần : 28 , , , 100 , 7
  7. Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 19; 20 56; 57 a; a + 1 Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: ;32 33 ;999 1000 ;b - 1 b 9
  8. Ghi Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai : a) 9 Є N Đ b) 0 Є N* S c) a, b, c Є N S 10
  9. T R Â U Trong 1 tậpTronghợp cáccác cáchchữ sốsođược sánh lặpsaulạicáchmấynàolầnlà? đúng A. 1 lần TrongHai tậphai hợpnhậnsauđìnhtậpsauhợpnhậnA.nào 10987 26347 { C,L,H,O,A,L } C. 3 lần B. 4 là số liền trước số 3 C.B. 54687>74859 { C,O,H,N,A,T } D. Tất cả đều sai D. 45678<32457 12
  10. Bài tập tổng hợp Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 13 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 9 A 25 A 5 A 13
  11. Bài tập tổng hợp Bài 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ QUÊ HƯƠNG TÔI” 14
  12. Bài tập tổng hợp Bài 3: Viết các tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A 15
  13. Bài tập tổng hợp Bài 4: Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp giảm dần ., 3320, ., ., b 16
  14. Bài tập tổng hợp Bài 6: Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần ., 98, , ., ., d, . 12, ., , . ,1234, , 17
  15. BÀI TẬP VỀ NHÀ 7,8,9,10 sgk trang 8; 2.2 SBT trang 8 Vũ Thị Huyền Trang 18