Đề thi thử môn Hoá vào 10 - Trường THCS Đông Dư
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Hoá vào 10 - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_mon_hoa_vao_10_truong_thcs_dong_du.doc
Nội dung text: Đề thi thử môn Hoá vào 10 - Trường THCS Đông Dư
- MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn : Hóa học 9 I - Mục tiêu 1- Kiến thức : - Các nội dung kiến thức phần hợp chất vô cơ - Các nội dung kiến thức phần kim loại, phi kim. - Các nội dung kiến thức phần hidro cacbon - Các kiến thức phần rượu etylic, axit axetic, chất béo - Các nội dung phần gluxit 2- Kỹ năng : - Kỹ năng viết PTHH, CTHH - Kỹ năng tính toán: tính khối lượng, thể tích ở đktc, tính nồng độ II- Cấu trúc đề: - 100% trắc nghiệm ( 40 câu) Kiến thức, kĩ Mức độ kiến thức, kĩ năng năng cơ bản, cụ Biết Hiểu Vận dụng Tổng thể TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần vô cơ 6 3 3 3đ Phần kim loại, phi 4 2 4 2,5đ kim Rượu hidrocacbon 4 2 3 2,25đ Rượu etylic, 3 2 2 1,75đ axit axetic Gluxit 2 0,5 Tổng cộng 19 9 12 10đ
- UBND huyện GIA LÂM ĐỀ THI THAM KHẢO Trường THCS Đông Dư Môn: Hóa học- Lớp 9 Thời gian làm bài: 60 phút Đề số 1 Câu 1. Công thức hóa học của natri hidroxit là: A. KOH B. Ca(OH)2 C. NaOH D. Ba(OH)2 Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit bazơ A. SO2 B. CaO C. P2O5 D. CO Câu 3: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2. Câu 4: Nguyên liệu dùng để sản xuất CaO trong công nghiệp là A. MgCO3 B. BaCO3 C. Na2CO3. D. CaCO3 Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic A. Etilen B. Metan C. Axetilen D. Etan. Câu 6: Benzen không tác dụng được với chất nào sau đây. A. Brom ( trong dung môi nước) B. Khí Cl2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) C. Khí O2 D. Khí H2 ( xúc tác Ni, đun nóng) Câu 7: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CaCO3 D. KMnO4 Câu 8: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo muối sắt (III) A. H2SO4 đặc, nguội. B. dung dịch CuSO4 C. H2SO4 đặc, nóng. D. dung dịch H2SO4 loãng. Câu 9: Etilen có công thức cấu tạo là A. CH3- CH3 B. CH2= CH2. C. CHBr= CHBr. D. CH ≡ CH Câu 10: Clo tác dụng với natri hiđroxit A. tạo thành nước Javen B. tạo thành muối natri clorua và nước C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước. Câu 11: Loại than nào sau đây có tính hấp phụ cao, được dùng để chế tạo mặt nạ phòng độc? A. Than chì B. Than mỡ C. Than hoạt tính D. Than cốc Câu 12: Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây tạo sản phẩm là muối A. Sắt B. Hidro C. Oxi D. Clo Câu 13: Phi kim có tính phi kim yếu nhất trong các phi kim: S, P, Si, Cl là A. P B. S C. Si D. Cl Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Fe có phản ứng với dung dịch HCl B. Kim loại Na phản ứng mạnh với nước. C. Kim loại Cu có phản ứng với dung dịch HCl. D. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch NaCl. Câu 15: Khi lên men gạo, sắn, ngô (đã nấu chin) hoặc quả nho, quả táo, thu được chất nào sau đây? A. Glixerol B. Protein C. Chất béo D. Rượu etylic Câu 16: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 17: Phản ứng đặc trưng của benzen là
- A. phản ứng cháy. B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác). C. phản ứng thế với brom (có bột sắt). D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng). Câu 18: Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là: A. vật liệu.B. Nhiên liêu. C. Nguyên liệu.D. Điện năng. Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brôm: A. C2H4 và C2H2 B. C2H4 và C6H6 C. C2H2và CH4 D. CH4 và C6H6 Câu 20: Chất nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 A. Cu B. BaSO4 C. Cu(OH)2 D. AgCl Câu 21: Khí E (phân tử có chứa một liên kết đôi) có tác dụng xúc tiến quá trình hô hấp của tế bào trái cây và làm cho quả xanh mau chín. Tên gọi của E là: A. metan B. etilen C. Axetilen D. Benzen Câu 22: Chất nào sau đây là nguyên nhân gây hiện tượng mưa axit A. P2O5 B. CaO C. SO2 D. NO Câu 23: Cho các chất: KOH, NaCl, CaCO3, ZnO, Cu. Số chất tác dụng với dung dịch axit axetic là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 24 : Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 X CH3COOH CH3COOC2H5 X là chất nào sau đây A. C2H2.B. CH3CH2OH C. CH4. D. C6H6. Câu 25; Để nhận biết 3 chất lỏng là rượu etylic, chất béo, glucozơ ta dùng: A. Dùng kim loại Na và quì tím B. Dùng kim loại Na và phản ứng tráng gương C. Dùng kim loại Zn và H2O D. Dùng dd NaOH và quì tím. Câu 26: thể tích ( đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí metan là A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 5,6 lít Câu 27: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít Câu 28: Cho 0,01 mol một hidrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 3,2 g Br2 tham gia phản ứng X là hidrocacbon nào? A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Propen ( C3H6) Câu 29: Cho 19,2 g kim loại X có hóa trị II tác dụng với clo dư thì thu được 40,5 gam muối. X là: A. Ca B. Cu C. Zn D. Mg Câu 30: Cho các khí sau: metan, hidro, oxi, clo. Có bao nhiêu cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy X là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O. Câu 32: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 g. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H2 có trong hỗn hợp là A. 60% B. 50% C. 40% D. 48%
- Câu 33: Để hòa tan hoàn toàn 2 g muối cacbonat của một kim loại R hóa trị II cần dùng 20 ml dung dịch HCl 2M. R là kim loại nào trong số các kim loại sau: A. Ba B. Ca C. Mg D. Cu Câu 34: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ Câu 35; Cho 120g CH3COOH tác dụng với 46g C 2H5OH được 52,8g CH3COOC2H5. Hiệu suất este hóa đạt: A. 35% B. 32% C. 30,5% D. 31,8% Câu 36: Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là chất nào sau đây? A. FeCl3 B. NaCl C. Cu(OH)2 D. AlCl3 Câu 37: Sục 6,72 lít CO2 vào hỗn hợp gồm 100 ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 1,5 M. Khối lượng kết tủa là A. 18 g B. 19,7g C. 19,5 g D. 18,5 g Câu 38: Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, thu được muối natri của các axit béo được dùng để sản xuất A. giấm ăn B. Đường mía C. rượu etylic D. xà phòng Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 12,8 g hỗn hợp Fe và FeO bằng dung dịch HCl lấy dư thu được 2,24 lít khí (đktc).Thành phần phần trăm theo khối lượng Fe và FeO trong hỗn hợp lần lượt là A. 38, 25% và 61,75% B. 56,25% và 43,75% . C. 43,75 và 56,25%. D. 61,75% và 38,25% Câu 40: Rượu etylic được dùng để pha chế thành xăng E5 do khi đốt cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt. Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etylic cần vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được H 2O và 0,896 lit khí CO2 (đktc). Giả thiết O 2 chiếm 20% thể tích không khí. Giá trị của V là A. 1,344 B. 5,600 C. 6,720 D. 3,360
- UBND huyện GIA LÂM ĐỀ THI THAM KHẢO Trường THCS Đông Dư Môn: Hóa học- Lớp 9 Thời gian làm bài: 60 phút Đề số 2 Câu 1. Công thức hóa học của canxi hidroxit là: A. KOH B. Ca(OH)2 C. NaOH D. Ba(OH)2 Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit axit A. Na2O B. CaO C. P2O5 D. CO Câu 3: Hóa trị của Fe trong FeO bằng với hóa trị của Fe trong hợp chất nào sau đây/ A. Fe(OH)2 B. FeCl3 C. Fe(OH)3 D. Fe2(SO4)3 Câu 4: Hợp chất chứa lưu huỳnh và thuộc loại axit là hợp chất nào sau đây? A. SO2 B. H2SO4 C. SO3. D. K2SO4 Câu 5: Giấm ăn ( gia vị có tác dụng kích thích tiêu hóa, tăng sự thèm ăn) là dung dịch có nồng độ 2-5% của chất nào sau đây? A. Axit axetic B. ancol etylic C. Etyl axetat D. Glixerol Câu 6: Etilen không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây. A. Dung dịch nước brom B. Khí H2 ( xúc tác Ni, đun nóng) C. Khí O2 D. Khí Cl2 Câu 7: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy A. Ca(HCO3)2 B. K2CO3 C. CaCO3 D. KClO3 Câu 8: Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong do A. nhôm tác dụng được với d d axit. B. nhôm tác dụng được với dd bazơ. C. nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi d d muối. D. nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh Câu 9: Axetilen có công thức cấu tạo là A. CH3- CH3 B. CH2= CH2. C. CHBr= CHBr. D. CH ≡ CH Câu 10: Phản ứng tạo nước Gia-ven là phản ứng của: A. Cl2 + H2O B. Cl2 + dd NaOH C. Cl2 + Vôi tôi D. HCl + dd NaOH Câu 11: Trường hợp nào sau đây, con người có thẻ bị tử vong do ngộ độc CO? A. Dùng bình gas để nấu nướng ngoài trời B. Nổ máy ô tô trong nhà xe đóng kín C. Đốt bếp lò trong nhà không được thông gió tốt D. Cả B và C Câu 12: Phi kim không tác dụng với oxi là: A. Si B. C C. Cl2 D. P Câu 13: Nước tác dụng với chất nào sau đây không thu được bazơ A. Na2O B. CaO C. SO3 D. Na Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Fe có phản ứng với dung dịch H2SO4 B. Kim loại K phản ứng mạnh với nước. C. Kim loại Cu không phản ứng với dung dịch HCl. D. Kim loại Al có phản ứng với dung dịch MgCl2. Câu 15: Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ : A. Nhẹ hơn nước B. Chất lỏng. C. Không tan trong nước.D. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định. Câu 16: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
- A. C2H6OB. CaCO3 C. CH4 D. C2H4 Câu 17: Axit axetic có tính axit vì: A. Axit axetic có công thức phân tử là C2H4O2 B. Phân tử có chứa đồng thời nhóm – OH và nhóm C = O C. Phân tử có chứa nhóm – COOH D. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O. Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brôm: A. C2H4 và C6H6 B. C2H4 và C2H2 C. CH4 và C6H6 D. C2H2và CH4 Câu 19:: Các chất đều phản ứng được với Na và K là A. rượu etylic, benzen B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, axit axetic. D. dầu hoả, rượu etylic Câu 20: Chất nào sau đây tan trong dung dịch HCl A. Ag B. AgCl C. Cu(OH)2 D. BaSO4 Câu 21: Màng bọc thực phẩm PE (polietilen) hiện được sử dụng phổ biến tại các hộ gia đình để bảo quản thực phẩm. Hidrocacbon dùng để thực hiện phản ứng trùng hợp tao PE là A. metan B. etilen C. Axetilen D. Benzen Câu 22: Kim loại nào ở điều kiện thường là chất lỏng và được sử dụng trong các nhiệt kế, áp kế? A. Vonfram B. Crom C. Thủy ngân D. Chì Câu 23: Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn A. 3 B. 2 C.4 D. 1 men Câu 24 : Cho các PƯHH sau: C6H12O6 X + Y mengiam X + O2 Z + H2O Z + CaO (CH3COO)2Ca + H2O + Y. X, Y , Z lần lượt là: A. C2H5OH , CO2 , CH3COOH. B. CH3COOH , C2H5OH, CO2. C. CO2, C2H5OH, CH3COOH. D. C2H5OH, CH3COOH, CO2. Câu 25; Cho vài giọt dung dịch BaCl2 vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa trắng? A. NaCl B. Na2SO4 C. NaNO3 D. NaOH Câu 26: Thể tích ( đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí etilen là A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 5,6 lít Câu 27: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 400ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít Câu 28: Đốt cháy 1,4 gam hợp chất hữu cơ A sản phẩm thu được gồm 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước, biết tỉ khối của khí A so với H2 là 14. Công thức phân tử của A là A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Propen ( C3H6) Câu 29: Cho 1,92 gam kim loại M hóa trị II tác dụng vừa đủ với 0,896 lít khí O2 (đktc). Kim loại M là A. Zn B. Mg C. Ca D. Cu Câu 30: Cho các chất: KOH, NaCl, CaCO3, ZnO, Cu. Số chất tác dụng với dung dịch axit axetic là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
- Câu 31: Cho 1 đinh sắt vào 200 ml dung dịch đồng (II) clorua nồng độ x mol/l. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng 0,16 gam so với ban đầu. Giả thiết toàn bộ lượng Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1 Câu 32: Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 đi qua bình đựng dd brom dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng bình đựng dd brom tăng lên 16 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của CH4 là A. 60% B. 50% C. 48% D. 40% Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 10 g muối cacbonat kim loại hóa trị II được chất rắn A và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào dd Ba(OH)2 được 19,7 g kết tủa. CTHH muối cacbonat là A. BaCO3 B. CaCO3 C. MgCO3 D. CuCO3 Câu 34: Ở Việt Nam, xăng E5 hiện đang được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu cho ô tô, xe máy, đó là loại xăng có chứa 5% thể tích ancol nào sau đây A. Etannol B. Glixerol C. Metanol D. etylen glicol Câu 35; Cho 120g CH3COOH tác dụng với 46g C 2H5OH được 52,8g CH3COOC2H5. Hiệu suất este hóa đạt: A. 35% B. 31,8% C. 30,5% D. 32,5% Câu 36: Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Muối X là chất nào sau đây? A. FeCl3 B. NaCl C. Cu(OH)2 D. AlCl3 Câu 37: Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng lần lượt với dd HCl, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là: A. 8,4 g và 10,6 g B. 10,5 g và 8,5 g C. 10,6 g và 8,4 g D. Kết quả khác Câu 38: Khi đun nóng trong môi trường axit, chất nào sau đây không bị thủy phân A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Săccazozơ D. Glucozơ Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Mg và MgO bằng dung dịch HCl lấy dư thì thấy có 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là A. 57, 14% và 42,86% B. 42,86% và 57,14% . C. 56,25%. và 43,57% D. 43,57% và 56,25% Câu 40: Rượu etylic được dùng để pha chế thành xăng E5 do khi đốt cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt. Đốt cháy hoàn toàn m g lượng rượu etylic thu được H 2O và 0,896 lit khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,92 B. 2,30 C. 1,84 D. 3,68
- UBND Huyên Gia Lâm ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO Trường THCS Đông Dư Môn: Hóa học 9 Thời gian làm bài: 60 phút Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C B C D A B B C B A C A C C D B án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp C B A C B C C B B A B C B D C A án Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp B C D C B D C C án Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B C A B A D B B D B D C C D D B án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp C B C C B C A A B C A B B C C D án Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp B A B A C B B A án