Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Vật lí (Đề 2) - Trường THCS Yên Viên

doc 4 trang thienle22 6170
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Vật lí (Đề 2) - Trường THCS Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_thi_vat.doc
  • docĐáp án mã đề 002 - môn Vật Lý ôn thi vào lớp 10.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Vật lí (Đề 2) - Trường THCS Yên Viên

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THCS YÊN VIÊN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: VẬT LÝ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 002 Họ tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Rơle điện từ là thiết bị dùng để: A. tăng cường độ dòng điện trong mạch điện. B. Tăng hiệu điện thế trong mạch điện. C. tự động đóng, ngắt mạch điện. D. làm công tắc đóng, mở mạch điện. Câu 2: Một dây dẫn có điện trở 24 , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là: A. 0,5A. B. 1A. C. 1,5A. D. 2A. Câu 3: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì A. r i. B. r i. C. r i. D. r 2i. Câu 4: Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Trên đường truyền trong không khí. B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước. C. Trên đường truyền trong nước. D. Tại đáy xô nước. Câu 5: Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U U R A. R . B.I . C. I . . D. U I.R I R U Câu 6: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính mát. D. kính râm. Câu 7: Quy tắc nào dưới đây cho ta xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc ngón tay phải. Câu 8: Máy biến thế dùng để A. tăng hiệu điện thế. B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định không đổi. C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế cho phù hợp với việc sử dụng. Câu 9: Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh. C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ. D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt ta. Câu 10: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6V. B. 12V. C. 24V. D. 220V. Câu 11: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 12: Một vật chuyển động đều thì A. vận tốc của vật thay đổi đều theo thời gian. Trang 1/4 - Mã đề 002
  2. B. vận tốc của vật thay đổi theo thời gian. C. vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian. D. vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. Câu 13: Trong số kim loại sau kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Sắt. Câu 14: Ánh sáng có tác dụng nhiệt khi năng lượng ánh sáng biến thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. cơ năng. D. hóa năng. Câu 15: Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 16: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là A. f = 5m. B. f = 5cm. C. f = 5mm. D. f = 5dm Câu 17: Biến trở con chạy hoạt động dựa trên tính chất nào của dây dẫn? A. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây. B. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài của dây dẫn. C. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào tiết diện của dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào thể tích của dây dẫn Câu 18: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là A. ma sát lăn. B. ma sát nghỉ. C. ma sát trượt. D. lực quán tính. Câu 19: Động cơ điện một chiều là động cơ mà trong đó: A. Thế năng được chuyển hóa thành động năng. B. Điện năng chuyển hóa thành cơ năng. C. Cơ năng chuyển hóa thành điện năng. D. Nhiệt năng chuyển hóa thành cơ năng. Câu 20: Một bóng đèn loại 220V-110W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 2h là: A. 440 KWh. B. 110 KWh. C. 330 KWh. D. 0,22 KWh. Câu 21: Đoạn dây dẫn thẳng AB được đặt trong từ trường giữa hai cực của một nam châm và dòng điện chạy qua nó có chiều như hình vẽ. Khi đó, lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn AB này có chiều A. thẳng đứng lên phía trên trang giấy. B. thẳng đứng xuống phía dưới trang giấy. C. thẳng ra phía trước trang giấy. D. thẳng vào phía sau trang giấy. Câu 22: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1, nhúng vật vào nước lực kế chỉ giá trị P2. So sánh giá trị P1 và P2 A. P1 P2. B. P1 P2. C. P1 P2. D. P1 P2. Câu 23: Nhiệt lượng là A. một dạng năng lượng có đơn vị là Jun. B. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công. C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong quá trình truyền nhiệt. D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm. Trang 2/4 - Mã đề 002
  3. Câu 24: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R giống nhau mắc song song là: A. 4R. B. 2R. C. R. D. 0,5R. Câu 25: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của A. chất rắn. B. chất khí và chất lỏng. C. chất khí. D. chất lỏng. Câu 26: Vì sao lõi của nam châm điện không làm bằng thép mà lại làm bằng sắt non? A. Vì dùng lõi thép thì sau khi bị nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu. B. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non. C. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực điện từ của nam châm điện. D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi. Câu 27: Nhiệt dung riêng của rượu là 2500 J/kg.K. Điều đó có nghĩa là gì? A. Để nâng 1 kg rượu lên nhiệt độ bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng 2500 J. B. 1 kg rượu bị đông đặc thì giải phóng nhiệt lượng là 2500 J. C. Để 1 kg rượu tăng lên 1oC ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 2500 J. D. Nhiệt lượng có trong 1 kg chất ấy ở nhiệt độ bình thường. Câu 28: Trong thí nghiệm phát hiện từ trường quanh dây dẫn có dòng điện. Dây dẫn được bố trí như thế nào? A. Tạo với kim nam châm một góc bất kỳ. B. Song song với kim nam châm. C. Vuông góc với kim nam châm. D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn. Câu 29: Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t0 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào? A.Q m t t0 . B. Q m.c. C. Q m.c t0 t . D. Q m.c t – t0 . Câu 30: Công của dòng điện không có đơn vị là A. kW (kilôoat). B. kW.h (kilôoat giờ). C. J (Jun). D. V.A.s (vôn.ampe.giây). Câu 31: Trong những trường hợp dưới đây trường hợp nào không có công cơ học? A. Một người đang kéo một vật chuyển động. B. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Máy xúc đất đang làm việc. Câu 32: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường: A. Dùng Ampe kế. B. Dùng Vôn kế. C. Dùng kim nam châm có trục quay. D. Dùng áp kế. Câu 33: Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như A. hình a. B. hình b. C. hình C. D. hình d Câu 34: Biến trở là một linh kiện: A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch. Câu 35: Biểu hiện của mắt cận là Trang 3/4 - Mã đề 002
  4. A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 36: Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về áp lực A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. B. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật. D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 37: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện. A. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V. B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. C. Rút phích cắm đèn bàn khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn. D. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau? A. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau. B. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, không tồn tại áp suất của chất lỏng. C. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau. D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,các mực chất lỏng ở hai nhánh luôn có cùng một độ cao. Câu 39: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dòng diện chạy qua, kim nam châm bị quay đi một góc nào đó là do dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm: A. Lực hấp dẫn. B. Lực culong. C. Lực điện từ. D. Trọng lực. Câu 40: Bộ phận quang học của máy ảnh là: A. Vật kính. B. Phim. C. Buồng tối. D. Bộ phận đo độ sáng. Hết Trang 4/4 - Mã đề 002