Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 9 - Trường PT-DTNT THCS TX Buôn Hồ (Có đáp án)

docx 4 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 9 - Trường PT-DTNT THCS TX Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_hoa_hoc_9_truong_pt_dtnt_thcs_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 9 - Trường PT-DTNT THCS TX Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. Phòng GD & ĐT thị xã Buôn Hồ Trường PT-DTNT THCS TX Buôn Hồ Tiết 10: KIỂM TRA 45’ THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 9 LẦN 1 Mức độ kiến thức , kĩ năng Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL 1- Oxit 2 câu 2 câu 1 câu 1đ 2- Axit 1 câu 2 câu 1 câu 1câu 2 câu 1 câu 1câu 1 câu 3- Kiến thức tổng 2 đ 2 đ hợp Tổng 1đ 2đ 1đ 2 đ 1đ 2 đ 1đ
  2. ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 9 LẦN 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM) Đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) Sunfua và khí hiđro. B. Sắt (III) clorua và khí hiđro. C. Sắt (II) clorua và khí hiđro. D. Sắt (II) clorua và nước. Câu 2: Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là: A. CaO B. ZnO C. CuO D. PbO Câu 3: Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là: A. 40g . B. 80g. C. 200g. D. 160g. Câu 4: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót từ từ axit đặc vào nước. B. Rót từ từ nước vào axit đặc. C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót nước vào axit đặc. Câu 5: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. CO2. Câu 6: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ? A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Câu 7: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 8: Oxit là: A. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác. B. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác. C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác. D. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác. Câu 9: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. B. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. C. MgO, CaO, CuO, FeO. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 10: Vôi sống có công thức hóa học là : A. CaO B. CaCO3 C. Ca D. Ca(OH)2 Câu 11: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 4%. B. 10% C. 4,5% D. 6%. Câu 12: Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
  3. A. Không đổi màu. B. Màu xanh. C. Màu đỏ. D. Màu vàng nhạt. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1(2 điểm): Viết các phương trình hóa học của phản ứng trong các trường hợp sau: a. MgO + HNO3 b. P2O5+H2O H2SO4d c. C12H22O11  d. HCl + KOH Câu 2 (2 điểm): Dùng dung dịch NaOH 10% để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M a. Viết PTHH b. Tính thể tính NaOH cần dùng Câu 3(3 điểm): Cho 20g bột sắt và đồng vào 200 ml dung dịch axit sunfuric loãng. Phản ứng xong thu được 5,6 lít khí hiđro(đktc). a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp. c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric đã dùng. HẾT
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A A D A C D D D A B B D án II- TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu 1: (2 điểm) mỗi phương trình 0,5đ a. MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O b. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 c. C12H22O11 12CO2 + 11H2O d. HCl + KOH KCl + H2O Câu 2 (2 điểm) a. NaOH + HCl NaCl + H2O (0,5đ) b. nHCl = 0,2.1 = 0,2 mol (0,25đ) nHCl = nNaOH = 0,2 mol (0,25đ) mNaOH = 0,2.40 = 8g (0,5đ) mddNaOH = 8.100/10 = 80g (0,5đ) Câu 3 (3 điểm) a. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2 (1 đ) b. nH2 = 0,25 mol (0,25đ) nFe = 0,25.2/3 = 0,17 mol (0,25đ) mFe = 9,3g (0,5đ) c. nH2SO4 = 0,25 mol (0,5 đ) Cm= 0,25/0,2 = 1,25M (0,5 đ) DUYỆT ĐỀ TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LÀM ĐỀ