Đề thi thử vào 10 môn Hóa học - Lớp 9 Trường THCS Yên Thường

doc 9 trang thienle22 5430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào 10 môn Hóa học - Lớp 9 Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_10_mon_hoa_hoc_lop_9_truong_thcs_yen_thuong.doc

Nội dung text: Đề thi thử vào 10 môn Hóa học - Lớp 9 Trường THCS Yên Thường

  1. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG MA TRẦN ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 9 Năm học: 2019- 2020 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu hỏi trắc nghiệm x 0,25đ = 10 đ) Kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng biết hiểu dụng cao HÓA VÔ CƠ - Chương I: Các loại hợp chất vô cơ 2 2 1 1 6 - Chương II:Kim loại, tính chất hóa 3 2 2 1 8 học chung của kim loại, dãy hoạt động hóa học của kim loại: - Chương III: phi kim. Bảng HTTH 2 2 1 1 6 các nt hóa học HÓA HỮU CƠ Chương IV: hidrocacbon. Nhiên liệu 5 4 2 1 12 Chương V: dẫn xuất của hidrocacbon 4 3 1 8 Tổng 16 13 7 4 40 câu
  2. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ THI THỬ VÀO 10 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút. Họ, tên: Lớp: Câu 1: Có dung dịch muối AlCl 3 lẫn tạp chất CuCl 2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. HCl B. Cu C. Al D. Ag Câu 2: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. Fe2O3 B. FeS2 C. FeO D. Fe3O4 Câu 3: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng: A. manhetit B. boxit C. hematit D. pirit Câu 4: Một loại quặng chứa 82% Fe 2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là: A. 56,4% B. 70% C. 57% D. 57,4% Câu 5: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. NaCl B. H2SO4 C. HCl D. NaOH Câu 6: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 80 gam B. 100 gam C. 90 gam D. 150 gam Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: A. 40 % B. 56 % C. 27 % D. 54 % Câu 8: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 9: Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thoát ra 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại M là: A. Fe B. Ba C. Mg D. Ca Câu 10: Kim loại Al tác dụng được với dung dịch: A. Cu(NO3)2 B. Na(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. KNO3 Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần? A. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na B. Na, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag C. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Ag, Cu D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na Câu 12: Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính: A. dẻo B. dẫn điện C. dẫn nhiệt D. ánh kim Câu 13: Nhôm là kim loại: A. dẫn điện và nhiệt đều kém B. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém. C. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng. D. Dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại Câu 14: Gang và thép là hợp kim của:
  3. A. nhôm với đồng B. cacbon với silic C. sắt với cacbon D. sắt với nhôm Câu 15: Muối sắt (III) được tạo thành khi cho sắt tác dụng với: o A. CuSO4 B. H2SO4 loãng C. HCl D. khí Cl2 (t cao) Câu 16: Cho 8 g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dụng dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít H2 ở đktc. % khối lượng của Mg là: A. 24 % B. 22 % C. 30 % D. 25 % Câu 17: Phần trăm cacbon có trong gang là: A. từ 2 – 7% B. từ 2 – 5 % C. < 2% D. trên 10% Câu 18: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới đây để khử độc? A. Bột lưu huỳnh B. Bột lưu sắt C. Nước D. Nước vôi Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch bazơ (kiềm)? A. Ag B. Fe C. Al D. Cu Câu 20: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. Số e lớp ngoài cùng B. Số lớp e C. Số hiệu nguyên tử D. Số thứ tự của nguyên tố Câu 21: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. Số e lớp ngoài cùng B. Số lớp e C. Số hiệu nguyên tử D. Số thứ tự của nguyên tố Câu 22: Trong 1 nhóm theo chiều từ trên xuống dưới thì: A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần D. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần Câu 23: Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 hoặc 4 Câu 24: Công thức C3H7Cl có số công thức cấu tạo là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 25: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là: A. Phản ứng cộng với dung dịch nước brom B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng cộng hidro D. Phản ứng thế clo khi có ánh sáng khuếch tán Câu 26: Phân tử hợp chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. tỉ khối hơi của X với hidro là 22. Công thức phân tử của X là: A. C3H6 B. C6H6 C. C4H8 D. C3H8 Câu 27: Đất đèn có thành phần chính là: A. Sắt oxit B. Canxi cacbua C. Silic đioxit D. Canxi oxit Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 3 g hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 g CO 2 và 1,8 g H2O. Tỉ khối hơi của X với H2 là 30. Công thức phân tử của X là: A. C4H12 B. C2H4O2 C. CH2O D. C3H8O Câu 29: Phản ứng đặc trưng của Axetilen là phản ứng cộng do: A. Trong phân tử axetilen chỉ có liên kết đơn B. Trong phân tử axetilen chỉ có nguyên tử C và nguyên tử H C. Trong phân tử axetilen có liên kết ba D. Trong phân tử axetilen chỉ có liên kết đôi
  4. Câu 30: Khi đốt cháy C2H4 thì tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra: A. nhỏ hơn 1 B. lớn hơn 1 C. bằng 1 D. không xác định được Câu 31: Nhóm chất tác dụng được với Na là: A. CH4 và C2H5OH B. CH3COOH và C2H5OH C. C2H4 và CH3COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5OH Câu 32: Độ rượu là: A. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước. B. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước. C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước. D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước. Câu 33: Từ 300 ml rượu 45o pha được bao nhiêu ml rượu 25o A. 460 ml B. 500 ml C. 540 ml D. 230 ml Câu 34: Axit axetic không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Mg B. Ag C. K D. Ca Câu 35: Thể tích không khí (đktc) (O 2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 2,3g rượu etylic là: A. 16,8 lít B. 1 lít C. 6,8 lít D. 0,672 lít Câu 36: Trong phân tử benzen có : A. vòng 6 cạnh, 12 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi. B. vòng 6 cạnh đều, 3 liên kết đơn, 2 liên kết đôi. C. vòng 6 cạnh đều, 3 liên kết đơn, xen kẽ 3 liên kết đôi. D. vòng 6 cạnh, 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi. Câu 37: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được những chất gì ? A. Glixêrol và axit béo B. Glixêrol và muối của axit béo C. Glixêrol và muối của các axit béo D. Glixêrol và xà phòng Câu 38: Chất được tạo thành trong quá trình quang hợp của cây xanh là: A. Tinh bột B. Chất béo C. Protein D. Saccarozo Câu 39: Đun 100ml dung dịch glucôzơ với một lượng dư Ag 2O / NH3 thu được 5,4 gam bạc . Nồng độ mol của dung dịch glucôzơ là : A. 0,025 M B. 0,05 M C. 0,25 M D. 0,725 M Câu 40: Cho 25,2 gam glucôzơ lên men rượu. khối lượng rượu và thể tích khí CO 2 thu được lần lượt là : ( hiệu suất 100% ) : A. 12,88 gam và 6,272 lít B. 128,8 gam và 62,72 lít C. 12,88 gam và 12,32 lit D. 12,88 gam và 62,72 lít
  5. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B D D A D B C A D A C C D C B A C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C A D D B B C C B B C B A C C A C A
  6. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ THI THỬ VÀO 10 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút. Họ, tên: Lớp: Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Chất làm quỳ tím hóa xanh là? A.NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D.HCl Câu 2: Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ? A. BaO B. PbO C. SO D. CuO 3 Câu3: Thuốc thử để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch muối sunfat là: A.KCl B. ZnCl C. MgCl D. BaCl 2 2 2 Câu4: Cặp chất nào sau đây có sản phẩm tạo thành là chất khí ? A.Dung dịch Na SO và dung dịch BaCl B.Dung dịch KOH và dung dịch MgCl 2 4 2 2 C.Dung dịch Na CO và dung dịch HClD.Dung dịch KCl và dung dịch AgNO 2 3 3 Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A.NaCl và KNO B. NaCl và AgNO 3 3 C. Na SO và BaCl D. NaOH và CuCl 2 4 2 2 Câu 6: Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 A.Na2CO3 B. NaCl C. AgCl D. KCl Câu 7: Dãy gồm toàn muối trung hòa là? A. NaHS, K3PO4, KCl B. H2SO4, NaCl, BaCO3 C. Zn(NO3)2, FeS, CuSO3 D. NaOH, NaCl, Na2SO4 Câu 8: Cho 13,5 g kim loại hóa trị III tác dụng với Cl2 dư thu được 66,75 g muối . Kim loại đó là: A. Sắt B. Nhôm C. Crom D. Asen Câu 9:Khối lượng dung dịch HCl 3,65% vừa đủ để hòa tan hết 4 g CuO là: A. 100 g B. 50 g C. 200 g D. 150 g Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính : A. CaO B. ZnO C. FeO D. MgO Câu 11: Chất nào sau đây có thể làm khô bằng canxi oxit ? A. H2 B. CO2 C. SO2 D. P2O5 Câu 12: Thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để hòa tan hết 8 g CuO là: A. 100ml B. 400ml C. 200ml D. 150ml Câu 13:Nguyên liệu để điều chế clo trong công nghiệp là: A. HCl B. NaCl C. BaCl2 D. KCl Câu 14: chất nào sau đây gây ra ngộ độc khí than ? A. SO2 B. NH3 C. H2S D. CO Câu 15: Cho 10g dung dịch HCl 36,5% vào hỗn hợp bột nhôm và đồng, người ta thu được a gam khí H2. Giá trị của a A. 0.1 B. 0.5 C. 2 D. 1.5
  7. Câu 16: Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 40g B. 46g C. 46,6g D. 40,6g Câu 17: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol Na2SO4 thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 0,233g B. 2,33g C. 233g D. 23,3g Câu 18: Cho 1,18g hỗn hợp Cu và Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 672 ml khí ở đktc. Phần trăm theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 38,98 % B. 54,22 % C. 48% D. 32,28% Câu 19:Cho 9,2 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 5,6 l khí ở đktc. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. 9,7 g B. 8,5 g C. 5,6 g D. 7,3 g Câu 20: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử nhận biết các chất trên là: A. Quỳ tím và dung dịch Na2CO3 B. Phenolphtalein và dd BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch HCl D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Câu 21: Khí metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1 về thể tích, sản phẩm phản ứng là: A. CH2Cl B. CCl4 C. CH3Cl D. CHCl3 Câu 22: Để phân biệt khí CH4 và khí C2H2 người ta dùng: A. Đốt cháy rồi quan sát màu ngọn lửa B. Đốt cháy rồi làm lạnh nhanh sản phẩm C. Nước vôi trong D. Dung dịch nước brom Câu 23: Thể tích không khí cần để đốt cháy 2,6 g C2H2là( O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc): A. 13,44 lít B. 28 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 24: Công thức C4H10 có số công thức cấu tạo là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 25: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đước sắp xếp theo nguyên tắc: A. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần B. Chiều nguyên tử khối tăng dần C. Tính kim loại tăng dần D. Tính phi kim tăng dần Câu 26: Trong 1 chu kì, khi đi từ đầu đến cuối chu kì thì: A. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần B. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần C. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần D. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần Câu 27: Etilen tham gia phản ứng cộng với dd Br2 là do: A. Trong phân tử etilen chỉ có liên kết ba B. Trong phân tử etilen chỉ có liên kết đơn C. Trong phân tử etilen chỉ có nguyên tử C và nguyên tử H D. Trong phân tử etilen có liên kết đôi Câu 28: Khi đốt cháy CH4 thì tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra: A. nhỏ hơn 1 B. lớn hơn 1
  8. C. bằng 1 D.không xác định được Câu 29: Đốt cháy 2,6 g một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 g CO2 và 1,8 g H2O. Tỉ khối hơi của X với H2 là 13. Công thức phân tử của X là: A. C6H6 B. C2H2 C. CH4 D. C2H4 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 2,6 g C2H2 thì khối lượng CO2 và H2O thu được là: A. 8,8 g CO2 và 1,8 g H2O B. 7,8 g CO2 và 1,8 g H2O C. 8,8 g CO2 và 2,8 g H2O D. 1,8 g CO2 và 8,8 g H2O Câu 31: Đốt cháy 6g chất hữu cơ A chỉ thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. A chứa các nguyên tố: A. C, H, N B. C, H, O, N C. C, H D. C, H, O Câu 32: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ: A. 2%  5% B. 8%  12% C. 10%  15% D. 12%  18% Câu 33: Muốn nhận biết CH3COOH, C2H5OH và C6H6 người ta có thể dùng: A. Quỳ tím B. Quỳ tím và Na C. Na D. Zn Câu 34: Pha 2 lít rượu etylic nguyên chất với 3 lít nước, thì độ rượu sẽ là? A. 350 B. 500 C. 450 D. 400 Câu 35: Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong C2H6O là: A. 22,22 % B. 52,17 % C. 34,78% D. 26,09 % Câu 36: Các chất nào sau đây được sản xuất từ nguyên liệu là xenluôzơ : A. Rượu êtylic B. Bôxit . C. Tơ nhân tạo D. Glucôzơ Câu 37: Đun nóng 25 gam dung dịch glucôzơ với lượng bạc ôxit dư thu được 2,16 gam bạc .Nồng độ % của dung dịch glucôzơ là : A. 14,4 % B. 17,2 % C. 7,2 % D. 4,2 % Câu 38: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun chất béo với nước khi có axit làm xúc tác : to axit A. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3R-COOH to axit B. ( RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3 to axit C. ( RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH to axit D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R-(COOH)3 Câu 39: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 40: Phản ứng tráng gương là phản ứng nào sau đây : A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  ( CH3COO)2Ba + 2 H2O . AgNO3/ NH 3 B. C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag  1 C. C2H5OH + K  C2H5OK + 2 H2 men D. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2
  9. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 Năm học: 2019 – 2020 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D C A A C B A B A B B D A C D A C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D B C A A D B D A D A B D B D C C A B