Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 9 (tiết 74)

doc 6 trang thienle22 4290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 9 (tiết 74)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tieng_viet_9_tiet_74.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 9 (tiết 74)

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2018-2019 THCS THCS ĐA TỐN MÔN TIẾNG VIỆT 9 (Tiết 74) Đề 1 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các câu thơ trích Truyện Kiều dưới đây, từ hoa nào được dùng với nghĩa gốc ? A. Nặng lòng xót liễu vì hoa - Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa. B. Hoa cười ngọc thốt đoan trang - Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da. C. Cỏ non xanh rợn chân trời - Cành lê trắng điểm một vài bông hoa. Câu 2 : Vì sao ông Phạm Văn Đồng nói rằng một ý lại có bao nhiêu chữ để diễn tả ? A. Vì từ có hiện tượng nhiều nghĩa. B. Vì từ có hiện tượng đồng âm. C. Vì từ có hiện tượng đồng nghĩa. D. Vì từ có hiện tượng trái nghĩa. Câu 3 : Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trước hết chúng ta phải làm gì ? A. Phaỉ có vốn từ ngữ phong phú, viết đúng các kiểu câu. B. Phải nắm được nét chung về nghĩa của các từ. C. Phải biết xác định đúng từ loại của từng từ, tạo lập được các cụm từ. D. Phải nắm được đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách sử dụng từ. Câu 4 : Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ ? A. Khủng long là loài động vật đã bị tuyệt tự. B. “Truyện Kiều” là một tuyệt tác văn học bằng chữ Nôm của Nguyễn Du. C. Bố tôi là người chuyên nghiên cứu những hồ sơ tuyệt mật. D. Vịnh Hạ Long là vùng biển đẹp tuyệt trần. Câu 5 : Câu thơ Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính sử dụng phép tu từ chủ yếu nào gợi liên tưởng đến quê hương ? A. So sánh. B. Ẩn dụ. C. Nhân hoá. D. Hoán dụ. Câu 6: Phương án nào dưới đây chỉ chứa những từ ghép : A. Ngặt nghèo, nhỏ nhắn, sung sướng, tươi tốt. B. Tươi tốt, xanh tươi, đẹp tươi, tươi tắn. C. Tươi tốt, ngặt nghèo, nhỏ nhẹ, sung sướng. D. Hư hỏng, nghiêng ngã, đỏ đắn, nhẹ nhàng. Câu 7 : Câu nào dưới đây có chứa lời dẫn trực tiếp ? A. Chú lái máy bay có nhắc đến bố cháu, ôm cháu mà lắc. B. Cháu nói : " Đấy, bác cũng chẳng thèm người là gì ? ". C. Mẹ nó dặn, ở nhà có gì cần thì gọi ba giúp cho. D. Tôi cúi xuống gần anh và khẽ nói. Đến lúc ấy anh mới nhắm mắt. Câu 8 : Câu thơ nào dưới đây chứa từ tượng hình : A. Mồ hôi mẹ rơi má em nóng hổi. B. Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối. C. Con mơ cho mẹ hạt gạo trắng ngần. D. Con mơ cho mẹ hạt bắp lên đều. II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Đọc câu văn sau: Hoạ sĩ nghĩ thầm : " Khách tới bất ngờ chắc cu cậu chưa kịp quét tước gấp chăn chẳng hạn". A, Trong câu văn trên có sử dụng lời dẫn trực tiếp hay gián tiếp?Vì sao em biết? B, Hãy chuyển thành lời dẫn trực tiếp( hoặc gián tiếp)
  2. Câu 2 (2,5điểm): Chỉ ra và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau bằng một đoạn văn ngắn (khoảng 3-5 câu): “ vầng trăng đi qua ngõ như người dưng qua đường” (“Ánh trăng”- Nguyễn Duy) Câu 3 ( 4,0 điểm): Hãy viết đoạn văn ( khoảng 10 câu) theo phương pháp lập luận quy nạp trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp của hình tượng thơ trong ba câu cuối bài thơ “ Đồng chí” ( Chính Hữu). Trong đoạn có sử dụng cách dẫn trực tiếp ( gạch chân một lời dẫn trực tiếp) .
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2018-2019 THCS THCS ĐA TỐN MÔN TIẾNG VIỆT 9 (Tiết 74) Đề 2 Thời gian: 45 phút Câu 1: Từ "ngọn" trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc ? A. Lá bàng đang đỏ ngọn cây (Tố Hữu ). B. Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn khói trăm tàu ( Bằng Việt ). C. Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng ( Bằng Việt ). D. Nghe ngọn gió phương này thổi sang phương ấy ( Chính Hữu ). Câu 2 : Ông Phạm Văn Đồng nói rằng một chữ có thể dùng để diễn tả rất nhiều ý là nói đến hiện tượng gì trong từ vựng ? A. Hiện tượng đồng nghĩa của từ. B. Hiện tượng từ nhiều nghĩa. C. Hiện tượng đồng âm của từ. D. Hiện tượng trái nghĩa của từ. Câu 3 : Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ : A. Anh có nhiều yếu điểm cần phải khắc phục. B. Anh có nhiều ưu điểm cần được phát huy. C. Bản báo cáo của lớp còn nhiều điểm thiếu sót cần bổ sung. D. Anh có vài khuyết điểm cần phải rút kinh nghiệm kịp thời. Câu 4 : Trong các phương án sau, phương án nào là thành ngữ ? A. Cá không ăn muối cá ươn. C. Uống nước nhớ nguồn. B. Tham thì thâm. D. Nước mắt cá sấu. Câu 5 : Câu thơ Mặt trời xuống biển như hòn lửa sử dụng phép tu từ gì ? A. So sánh. B. Nhân hoá. C. Nói quá. D. Ẩn dụ. Câu 6 : Những từ : tà tà, thơ thẩn, nao nao, thanh thanh, nho nhỏ được gọi là từ gì ? A. Các từ đơn.B. Các từ ghép. C. Các từ láy. D. Các tình thái từ. Câu 7 : Câu thơ nào chứa từ tượng thanh ? A. Nhìn nhau mặt lắm cười ha ha. B. Đêm thở : sao lùa nước Hạ Long. C. Lưng đưa nôi và tim hát thành lời. D. Anh trai cầm súng chị gái cầm chông. Câu 8 : Thành ngữ nào dưới đây liên quan đến phương châm cách thức trong hội thoại : A. Ông nói gà, bà nói vịt. B. Dây cà ra dây muống. C. Điều nặng tiếng nhẹ. D. Nói như đấm vào tai. II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 1 (1,5điểm): Đọc câu văn sau: Hoạ sĩ nghĩ thầm : " Khách tới bất ngờ chắc cu cậu chưa kịp quét tước gấp chăn chẳng hạn". A, Trong câu văn trên có sử dụng lời dẫn trực tiếp hay gián tiếp?Vì sao em biết? B, Hãy chuyển thành lời dẫn trực tiếp( hoặc gián tiếp) Câu 2 (2,5điểm): Chỉ ra và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau bằng một đoạn văn ngắn (khoảng 3-5 câu): “ Biển cho ta cá như lòng mẹ Nuôi lớn đời ta tự buổi nào.” ( “Đoàn Thuyền đánh cá”- Huy Cận)
  4. Câu 3 ( 4,0 điểm): Hãy viết đoạn văn ( khoảng 10 câu) theo phương pháp lập luận diễn dịch trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp của người lính lái xe Trường Sơn qua khổ thơ cuối trong “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”( Phạm Tiến Duật). Trong đoạn có sử dụng cách dẫn trực tiếp ( gạch chân một lời dẫn trực tiếp).
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9 (Tiết 74) I. Trắc nghiệm: 2 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,25 Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 1 A C D A D D C A 2 A B A D A C A B II. Tự luận: 7 điểm Câu PHẦN I (4 điểm) Điểm Câu1 - Nêu đúng lời dẫn trực tiếp 0,5 1,5 - Giải thích đúng 0,5 điểm - Biết chuyển thành lời dẫn gián tiếp 0,5 Câu 2: HS nêu đúng biện pháp tu từ: nhân hóa, so sánh 0,5 Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ: 2,5 + Hình thức: Đúng hình thức đoạn văn, đảm bảo số câu 0.5 điểm + Nội dung nêu tác dụng của các biện pháp tu từ: 1,5 * Đề 1: nhân hóa “vầng trăng đi qua ngõ”, so sánh “như người dưng qua đường”, gợi dáng vẻ tội nghiệp của vầng trăng trước sự thờ ơ, lạnh lùng, dửng dưng của con người. * Đề 2: so sánh biển “ như lòng mẹ”, nhân hóa biển “cho” , “nuôi lớn đời ta” ngợi ca sự giàu đẹp của biển, gợi tình yêu, lòng biết ơn của con người với biển cả quê hương. Câu 3 Học sinh hoàn thành đoạn: 4,0 - Hình thức: đúng hình thức đoạn văn, đúng kiểu đoạn: đề 1- quy nạp, 0,5 điểm đề 2- diễn dịch. - Nội dung: 3,0 Biết bám sát vào ngữ liệu, khai thác hiệu quả các tín hiệu nghệ thuật, có dẫn chứng thể hiện: + Đề 1: cảm nhận về vẻ đẹp của hình tượng thơ trong ba câu cuối bài thơ “ Đồng chí” ( Chính Hữu). Chú y làm rõ bức tranh đẹp về tình đồng chí, biểu tượng cao đẹp về cuộc đời người chiến sĩ. + Đề 2: cảm nhận về vẻ đẹp của người lính lái xe Trường Sơn qua khổ thơ cuối trong “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”( Phạm Tiến Duật). Chú y làm rõ vẻ đẹp của tình yêu nước, y chí quyết tâm giải phóng miền Nam. # Đúng ý, diễn đạt được song ý chưa thật sâu. 1đ # Diễn xuôi ý thơ, dài dòng, còn mắc vài lỗi diễn đạt 1đ # ý quá sơ sài, nhiều lỗi diễn đạt 0,5đ # Chưa thể hiện được phần lớn số ý hoặc sai lạc về nội dung, diễn đạt kém 0,25đ - Sử dụng lời dẫn trực tiếp (đúng, có gạch dưới)0,25 đ Đoạn văn quá dài (quá ngắn) hoặc nhiều đoạn (sai kiểu đoạn) trừ 0,5 0,5 đ
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9 TIẾT 74 Môn: NGỮ VĂN Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số điểm 40% 30% Lĩnh vực nội dung TN TL TN TL Thấp Cao TN TL 20% 10% 1 Các biện pháp tu từ 1 1 2 2 1 0,25 0,25 1,0 0,5 1,0 1,0 2,5 2 Từ tượng hình, từ tương thanh 1 0,25 0,25 3 Các phương châm hội thoại 1 0,25 0,25 4 Nghĩa của từ,từ nhiều nghĩa 1 1 0,25 0,25 0,5 5 Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián 1 1 1 1 0,25 5,5 tiếp 0,25 1.0 1,0 1,0 6 Từ láy, từ ghép 1 1 0,25 0,25 1,0 7 Trường từ vựng 1 0,25 0,25 8 Thành ngữ 1 0,25 0,25 Tổng số câu 8 2 3 3 2 1 8 3 Tổng điểm 20% 20% 10% 20% 20% 10% 20% 80% Tổng số câu 11 câu Tổng số điểm 10 điểm