Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Dũng cảm

ppt 20 trang thienle22 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_4_dung_cam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Dũng cảm

  1. Kiểm tra bài cũ Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? 1 . Cho ví dụ về câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó ? 2 . Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? chỉ gì ? Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi nào? Chủ ngữ do những từ ngữ nh thế nào tạo thành ?
  2. 1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trongcác từ dới đây: Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trờng, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm, dũng khí.
  3. Trò chơi: Bông hoa Dũng cảm gan thân anh hiếu chuyên can chăm thông gan bạo dạ thiết hùng thảo cần đảm chỉ minh góc gan dũng hoà tháo anh lễ gan can tận quả khí thuận vát dũng phép lì trờng tuỵ cảm
  4. Trò chơi: Bông hoa Dũng cảm thân hiếu chuyên chăm thông thiết thảo cần chỉ minh hoà tháo lễ tận thuận vát phép tuỵ anh gan lì hùng can gan anh quả trờng dũng dạ dũng dũng cảm cảm cảm bạo dũng can gan gan khí đảm góc
  5. 2. Ghép từ dũng cảm vào trớc hoặc sau từng từ ngữ dới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa (đánh dấu X thay cho từ dũng cảm) dũng cảm dũng cảm tinh thần X hành động X X xông lên ngời chiến sĩ X X chống lại cờng quyền em bé liên lạc X X nhận khuyết điểm X cứu bạn nữ du kích X X trớc kẻ thù X nói lên sự thật
  6. 2. Ghép từ dũng cảm vào trớc hoặc sau từng từ ngữ dới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa (đánh dấu X thay cho từ dũng cảm) dũng cảm dũng cảm tinh thầnX x hành độngX x X xông lên x ngời chiếnX sĩ x X chống lại cờng quyền x em bé liênX lạc x X nhận khuyết điểm x X cứu bạn x nữ du Xkích x X trớc kẻ thù x X nói lên sự thật x
  7. dũng cảm dũng cảm tinh thần hành động xông lên ngời chiến sĩ chống lại cờng quyền em bé liên lạc nhận khuyết điểm cứu bạn nữ du kích trớc kẻ thù nói lên sự thật
  8. 2. Ghép từ dũng cảm vào trớc hoặc sau từng từ ngữ dới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa (đánh dấu X thay cho từ dũng cảm) dũng cảm dũng cảm tinh thần X hành động X X xông lên ngời chiến sĩ X X chống lại cờng quyền em bé liên lạc X X nhận khuyết điểm X cứu bạn nữ du kích X X trớc kẻ thù X nói lên sự thật
  9. 2. Ghép từ dũng cảm vào trớc hoặc sau từng từ ngữ dới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa (đánh dấu X thay cho từ dũng cảm) dũng cảm dũng cảm tinh thần X hành động X X xông lên ngời chiến sĩ X X chống lại cờng quyền em bé liên lạc X X nhận khuyết điểm X cứu bạn nữ du kích X X trớc kẻ thù X nói lên sự thật
  10. 3. Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A B (chống chọi) kiên c- gan dạ ờng, không lùi bớc gan đến mức trơ ra, gan góc không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm gan lì
  11. 3. Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A B (chống chọi) kiên c- gan góc ờng, không lùi bớc gan đến mức trơ ra, gan lì không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm gan dạ
  12. 4. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một rất . Tuy không chiến đấu ở , nhng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hi sinh nhng sáng của anh vẫn còn mãi mãi. (can đảm, ngời liên lạc, hiểm nghèo, tấm gơng, mặt trận)
  13. 4. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một ngời liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh nhng tấm gơng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
  14. 3. Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A B (chống chọi) kiên cờng, gan dạ không lùi bớc gan đến mức trơ ra, gan góc không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm gan lì
  15. 3. Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A B gan dạ (chống chọi) kiên cờng, không lùi bớc gan góc gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì gan lì không sợ nguy hiểm
  16. 3. Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A B gan góc (chống chọi) kiên cờng, không lùi bớc gan lì gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì gan dạ không sợ nguy hiểm