Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Bài 22: Phân loại thế giới sống

pptx 13 trang nhungbui22 13/08/2022 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Bài 22: Phân loại thế giới sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_ch.pptx
  • pngsao la.png

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Bài 22: Phân loại thế giới sống

  1. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Bài 22: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
  2. TRÒ Nhiệm vụ: HS lần lượt của mỗi nhóm chạy lên viết tên các sinh vật. Lưu ý: Không viết trùng trong nhóm hoặc nhóm khác. CHƠI Thời gian: 2 phút NHÓM NHÓM NHÓM NHÓM 1 2 3 4
  3. Hãy hợp tác theo nhóm nhỏ (4HS/nhóm) trong thời gian 03 phút: nghiên cứu thông tin SGK trang 101, thảo luận và viết câu trả lời Câu 3: Tại sao cần phải phân loại thế giới sống? Câu 4: Có thể căn cứ vào những tiêu chí nào để phân loại sinh vật? Phân loại là gì?
  4. Trùng roi xanh Cây cà chua (Cơ thể đơn bào, TB nhân sơ, dị dưỡng, sống dưới nước) (Cơ thể đa bào, TB nhân thực, tự dưỡng, sống trên cạn) Các tiêu chí để phân loại sinh vật
  5. Quan sát hình 22.6 và đọc thông tin SGK trang 105, trả lời câu hỏi Câu 5: Quan sát hình 22.2 hãy kể tên các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ thấp đến cao trong thế giới sống. Câu 6: Căn cứ vào hình 22.3 và Poscard Sao la: hãy cho biết các bậc phân loại của Gấu trắng và Sao la trong hình bằng cách điền vào bảng 1 trong PHT. Câu 7: Quan sát hình 22.4 hãy cho biết sinh vật có những cách gọi tên nào?
  6. Bảng Các bậc phân loại loài Loài Giống Họ Bộ Lớp Ngành Giới Gấu đen Gấu - Ursus Gấu - Ăn thịt – Thú - Dây sống - Động vật - châu mỹ Ursidae Carnivora Mammalia Chordata Animalia Gấu trắng Sao la
  7. Bảng Các bậc phân loại loài Loài Giống Họ Bộ Lớp Ngành Giới Gấu đen Gấu - Ursus Gấu - Ăn thịt – Thú - Dây sống - Động vật - châu mỹ Ursidae Carnivora Mammalia Chordata Animalia Gấu Gấu - Ursus Gấu - Ăn thịt – Thú - Dây sống - Động vật - trắng Ursidae Carnivora Mammalia Chordata Animalia Sao la Sao la - Trâu bò - Guốc chẵn – Thú - Dây sống - Động vật - Pseudoryx Bovidae Artiodactyla Mammalia Chordata Animalia
  8. Tên khoa học = Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố). Con người: Homo sapiens. Chim bồ câu: Cobumba livia. Cây ngọc lan trắng: Magnolia alba. Cây ngô: Zea mays.
  9. CÁC GIỚI SINH VẬT
  10. Câu 1. Thế giới sinh vật được phân loại thành các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự: A loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới. B loài – họ – chi– bộ – lớp – ngành – giới. C giới – ngành – bộ – lớp – họ – chi – loài. D giới – họ – lớp – ngành – bộ – chi – loài.
  11. Câu 2. Tên khoa học của loài người là Homo sapiens Linnacus, 1758. Hãy xác định tên giống, tên loài, tác giả, năm tìm ra loài đó. Homo sapiens Linnacus, 1758. Giống Loài Tác giả Năm
  12. Câu 3. Quan sát hình ảnh và gọi tên các sinh vật, cho biết các sinh vật thuộc giới nào?
  13. VẬN DỤNG