Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Phần 3: Vật sống - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (Bộ 2)

doc 64 trang nhungbui22 13/08/2022 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Phần 3: Vật sống - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (Bộ 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_canh_dieu_phan.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Phần 3: Vật sống - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (Bộ 2)

  1. CHỦ ĐỀ 4: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT BÀI 27: NGUYÊN SINH VẬT I. Mục tiêu Mục tiêu chung: 1. Về kiến thức: Nhận biết được một số đại diện nguyên sinh vật trong tự nhiên, nêu được sự đa dạng, các bệnh do nguyên sinh vật gây ra và biện pháp phòng chống bệnh 2. Về năng lực: a. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: + Học sinh đọc trước nội dung bài 27: Nguyên sinh vật - Năng lực hợp tác: Học sinh hợp tác làm việc nhóm, thảo luận, thực hiện phiếu học tập. - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên hoặc kinh nghiệm để trả lời các câu hỏi thực tiễn như: Câu 1: Những nguyên sinh vật nào có khả năng quang hợp? Tại sao? Câu 2: Theo em, diệt muỗi có phải là biện pháp duy nhất phòng chống bệnh sốt rét không? Vì sao? b.Mục tiêu cụ thể: MÃ HÓA NĂNG LỰC YÊU CẦU CẦN ĐẠT YCCĐ Năng lực khoa học tự nhiên: Nhận thức khoa - Trình bày được hình dạng và đặc điểm cấu tạo của (1)KHTN 1.2 nguyên sinh vật. học tự nhiên - Nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật (2)KHTN1.1 - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra (3)KHTN1.1 Tìm hiểu tự nhiên - Nhận biết được một số đại diện nguyên sinh vật (4)KHTN 2.1 trong tự nhiên dưạ vào hình thái Vận dụng kiến Nêu được các biện pháp phòng chống bệnh do các (5) KHTN 3.1 nguyên sinh vật có hại gây nên thức, kĩ năng đã học
  2. 3. Về phẩm chất: - Có trách nhiệm trong việc tự chủ, tự học và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm II. Thiết bị dạy học và học liệu - Thiết bị dạy học: Phấn, bảng, máy chiếu - Học liệu: Giấy: SGK Điện tử: giáo án ppt III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Mở đầu (2’) a) Mục tiêu: Giúp học sinh có những hiểu biết ban đầu nguyên sinh vật b) Nội dung: Giáo viên đặt câu hỏi: Ở bài 21, em đã quan sát được sinh vật nào trong nước ao, hồ. Những sinh vật đó có đặc điểm gì? Chúng có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống? Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1 Tìm hiểu hình dạng và đặc điểm cấu tạo của nguyên sinh vật a) Mục tiêu: Giúp học sinh hình thành các năng lực: (1. ) - Nhận biết được một số đại diện nguyên sinh vật trong tự nhiên (1. ) – Trình bày được hình dạng và đặc điểm cấu tạo của nguyên sinh vật b) Tổ chức thực hiện: (Sử dụng phương pháp trực quan) - Giáo viên: chiếu hình 27.1yêu cầu học sinh quan sát hình và nhận xét hình dạng của các nguyên sinh vật
  3. Yêu cầu mỗi nhóm thực hành tự xác định các loài nguyên sinh vật quan sát được trong nước ao, hồ ở bài 21. Cho HS nêu những môi trường mà nguyên sinh vật có thể sống và cho ví dụ Giáo viên bổ sung một số môi trường khác của nguyên sinh vật: kí sinh trong cơ thể người hoặc động vật, ví dụ: trùng sốt rét sống trong máu người, Học sinh: quan sát, nhận xét và nêu ý kiến - Giáo viên: chiếu hình 27.2 và cho HS thảo luận nhóm nhỏ (4 thành viên) gọi tên các thành phần cấu tạo được đánh số từ 1- 4
  4. Từ đó nhận xét về tổ chức cơ thể (đơn bào/ đa bào) của nguyên sinh vật. Giải thích vì sao? Học sinh dựa vào cấu tạo tế bào đã được học ở bài 17 để xác định các thành phần của tạo của 2 loài nguyên sinh vật. Giáo viên: Cho học sinh quan sát lại các loài nguyên sinh vật và hình 27.2, cho biết những nguyên sinh vật nào có khả năng quang hợp? Giải thích? Học sinh quan sát hình ảnh, dựa vào màu sắc kết hợp hình 27.2 cho nhận xét c/ Dự kiến câu trả lời Câu 1: Hình dạng: các nguyên sinh vật có nhiều hình dạng khác nhau, ví dụ: trùng đế giày giống đế giày, trùng roi hình thoi, trùng biến hình hình dạng không cố định, Câu 2: Xác định tên các nguyên sinh vật đã quan sát được của từng nhóm ở bài 21: trùng giày hoặc trùng roi, Câu 3: Môi trường sống của nguyên sinh vật: nước ao hồ, cống rãnh, Câu 4: (1) Màng sinh chất (2) Chất tế bào (3) Nhân (4) Lục lạp Nhận xét: Các nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, vì chỉ được cấu tạo từ 1 tế bào. d/ Đánh giá cá nhân: Bảng kiểm e/ Kết luận của giáo viên - Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi. - Đa số cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận đầy đủ các chức năng của một cơ thể sống - Một số sinh vật có khả năng quang hợp: tảo lục, trùng roi, - Nguyên sinh vật đa dạng về hình dạng (hình cầu, hình thoi, hình giày, ) một số hình dạng không xác định (trùng biến hình, ) 2.2 Tìm hiểu bệnh do nguyên sinh vật gây nên và một số biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật
  5. a) Mục tiêu: (KHTN 1.1) Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên (KHTN 1.1) Trình bày được các biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. b) Tổ chức thực hiện (Sử dụng phương pháp - Giáo viên tổ chức cho học sinh thành các nhóm nhỏ để hoàn thành phiếu học tập (6 học sinh/ nhóm) thảo luận tại lớp trong 10 phút PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Tên bệnh Nguyên nhân Biểu hiện Biện pháp Bệnh kiết lị Bệnh sốt rét Câu 2: Đề ra một số biện pháp để phòng chống bệnh do các loài nguyên sinh vật gây hại gây nên Câu 3: Diệt muỗi có phải là biện pháp duy nhất phòng chống bệnh sốt rét không? Vì sao? Câu 4: Những lợi ích của nguyên sinh vật? Cho ví dụ
  6. - Học sinh nghiên cứu SGK mục 2 hoàn thành phiếu học tập - Giáo viên yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả phiếu học tập, sau đó GV yêu cầu các nhóm còn lại nhận xét và bổ sung. - GV cung cấp thêm thông tin về trùng Amip ăn não và khái niệm kí sinh trùng c/ Dự kiến câu trả lời PHIẾU HỌC TẬP 1: Câu 1: Tên bệnh Nguyên nhân Biểu hiện Biện pháp Bệnh kiết lị Do trùng kiết Đau bụng, tiêu Ăn uống hợp vệ sinh, lị gây nên chảy, phân có lẫn ăn chín uống sôi, máu, có thể sốt Bệnh sốt Do trùng sốt Sốt cao, rét run, Diệt muỗi, vệ sinh môi rét rét gây nên mệt mỏi, nôn mửa trường, Câu 2: Đề ra một số biện pháp để phòng chống bệnh do các loài nguyên sinh vật gây hại gây nên - Vệ sinh an toàn thực phẩm - Vệ sinh cá nhân và môi trường sống - Diệt muỗi, lăng quăng - Ăn uống hợp vệ sinh - Tuyên truyền vệ sinh môi trường . Câu 3: Diệt muỗi có phải là biện pháp duy nhất phòng chống bệnh sốt rét không? Vì sao? Không, vì ngoài biện pháp diệt muỗi để phòng chống bệnh sốt rét chúng ta còn có thể thực hiện một số biện pháp: ngủ màn, vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, diệt lăng quăng,
  7. Câu 4: Những lợi ích của nguyên sinh vật? Cho vi dụ Làm thức ăn cho sinh vật dưới nước: trùng roi, trùng giày, d/ Đánh giá Bảng kiểm e/ Kết luận của giáo viên - Bệnh do nguyên sinh vật gây nên: Tên bệnh Nguyên nhân Biểu hiện Bệnh kiết lị Do trùng kiết lị gây Đau bụng, tiêu chảy, phân nên có lẫn máu, có thể sốt Bệnh sốt rét Do trùng sốt rét gây Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nên nôn mửa - Biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật: + Vệ sinh an toàn thực phẩm + Vệ sinh cá nhân và môi trường sống +Diệt muỗi, lăng quăng + Ăn uống hợp vệ sinh + Tuyên truyền vệ sinh môi trường - Ngoài những tác hại, trong tự nhiên nguyên sinh vật cũng đóng vai trò là thức ăn của nhiều sinh vật dưới nước và có ý nghĩa bảo vệ môi trường Hoạt động 3: Củng cố a/ Mục tiêu b/ Tổ chức hoạt đồng GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã được học hoàn thành 2 bài tập sau theo nhóm (4 HS/nhóm) PHIẾU HỌC TẬP 2: Bài 1: Sử dụng các từ gợi ý: sinh vật, đơn bào, đa bào, tự dưỡng, dị dưỡng, nhân thực, nguyên sinh, tế bào, phân bố để hoàn thành đoạn thông tin sau:
  8. Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm một (1) Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của chúng ta. Nguyên sinh vật (2) ở khắp nơi: trong đất, trong nước, trong không khí và đặc biệt là trên cơ thể (3) khác. Nguyên sinh vật thuộc Giới (4) là những sinh vật (5) ,đơn bào, sống (6) Tảo thuộc Giới Nguyên sinh là những sinh vật nhân thực (7) .hoặc (8) sống (9) Bài 2: Hoàn thành bảng sau: STT Vai trò thực tiễn Tên sinh vật 1 Làm thức ăn cho động vật khác 2 Gây bệnh cho người 3 Có ý nghĩa bảo vệ môi trường c/Dự kiến câu trả lời: Bài 1: 1- tế bào 2- phân bố 3- sinh vật 4-nguyên sinh 5- nhân thực 6-dị dưỡng 7- đơn bào 8- đa bào 9- tự dưỡng Bài 2: STT Vai trò thực tiễn Tên sinh vật 1 Làm thức ăn cho động vật khác Trùng giày, trùng roi, trùng biến hình 2 Gây bệnh cho người Trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng Amip 3 Có ý nghĩa bảo vệ môi trường Trùng lỗ d/ Đánh giá cá nhân Bảng kiểm IV. Hồ sơ dạy học A/ Nội dung cốt lõi: 1/ Nguyên sinh vật là gì? - Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi. - Đa số cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận đầy đủ các chức năng của một cơ thể sống - Một số sinh vật có khả năng quang hợp: tảo lục, trùng roi,
  9. - Nguyên sinh vật đa dạng về hình dạng (hình cầu, hình thoi, hình giày, ) một số hình dạng không xác định (trùng biến hình, ) 2/ Bệnh do nguyên sinh vật gây nên và biện pháp phòng chống - Bệnh do nguyên sinh vật gây nên: Tên bệnh Nguyên nhân Biểu hiện Bệnh kiết lị Do trùng kiết lị gây Đau bụng, tiêu chảy, phân có nên lẫn máu, có thể sốt Bệnh sốt rét Do trùng sốt rét gây Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn nên mửa - Biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật: + Vệ sinh an toàn thực phẩm + Vệ sinh cá nhân và môi trường sống + Diệt muỗi, lăng quăng + Ăn uống hợp vệ sinh + Tuyên truyền vệ sinh môi trường - Ngoài những tác hại, trong tự nhiên nguyên sinh vật cũng đóng vai trò là thức ăn của nhiều sinh vật dưới nước và có ý nghĩa bảo vệ môi trường 2. Hồ sơ khác: Bảng kiểm Tiêu chí Có Không Các thành viên cùng tham gia thảo luận Hoàn thành tốt nội dung cần thảo luận Báo cáo trôi chảy. rõ ràng
  10. CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT Bài 28: ĐA DẠNG CỦA NẤM ( Thời gian thực hiện 3 tiết) I. MỤC TIÊU DẠYHỌC Phẩm chất, YÊU CẦU CẦN ĐẠT (STT) của YCCĐ năng lực hoặc dạng mã hoá của YCCĐ (STT Dạng mã ) hoá NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận thức – Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua (1) KHTN 1.1 KHTN quansát hình ảnh,mẫuvật(nấm đơn bào,đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ). - Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của (2) KHTN 1.2 nấm. – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiênvà (3) KHTN 1.2 trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ). – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. (4) KHTN 1.1 - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do (5) KHTN 1.2 nấm gây ra. Tìmhiểu – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình (6) KHTN 2.5 nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). tựnhiên Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích (7) KHTN 3.1 kiến thức một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật kỹ năng đã trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, Biết 1 số học cách phân biệt nấm độc NĂNG LỰC CHUNG Tự chủ - tự Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc (8) TC TH 1.1 học củabản thân trong học tập và trong cuộc sống;
  11. không đồng tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại. Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến (9) TC TH 4.1 thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải quyết vấn đề trong những tình huống mới. Hợp tác Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao (10) GT-HT.1.5 tiếp; nhận biết được ngữ cảnh giao tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp. Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả (11) GT-HT.4 năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với bản thân. Giải quyết Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện (12) GQ-ST.2 vấn đề và và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập. sáng tạo PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Chăm chỉ Ham học: (13) CC.1 - Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt tronghọc tập. - Thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trênmạng Internet để mở rộng hiểubiết. - Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng họcđược ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồntin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày. Trách Có thói quen giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể, (14) TN.1.1 nhiệm chăm sóc sức khoẻ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌCLIỆU Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Khởi động Máy chiếu, máy tính, file Bảng KWL cá nhânđã hình ảnh về 1 số loại nấm và chuẩn bị bằnggiấy file Bảng KWL lớn Hoạt động 2: Hình thành Tranh ảnh 1 số loại nấm, Tranh ảnh 1 số loại nấm. kiến thức kính hiển vi, kính lúp, bộ Mẫu vật: 1 số loài nấm có ở 2.1 Thực hành tìm hiểu một dụng cụ thực hành KHTN 6, địa phương(mốc trắng, nấm số loại nấm giấyA0 bào ngư, nấm rơm, mốctừ cơm, ) Găng tay, khẩu trang cá nhân. 2.2: Tìm hiểu sự đa dạng của Máy tính, máy chiếu, bộ Tranh ảnh 1 số loại nấm. nấm dụng cụ thực hành KHTN Mẫu vật: 1 số loài nấm có ở 6 địa phương(mốc trắng, nấm bào ngư, nấm rơm, mốc từ cơm, ) Găng tay, khẩu trang cá nhân.
  12. 2.3: Vai trò của nấm và Phiếu học tập Tranh về 1 số loài nấm, cách phòng tránh bệnh do tranh bệnh về nấm nấm gây ra Hoạt động 3: Luyện tập Phiếu học tập nội dung câu Sách khtn 6 hỏi cuối bài Hoạt động 4: Vận dụng máy chiếu, máy tính Sách khtn 6, Phôi nấm rơm, bài thuyếttrình.
  13. III. TIẾN TRÌNH DẠYHỌC Hoạt động Mục tiêu Nội dung dạy học PP/KTDH Phương án học ST Mã hóa trọng tâm chủ đạo đánh giá (thời gian) T Phương Công pháp cụ Hoạt động 1: 10 KHTN1.1 Kiến thức liên KT: KWL Hỏi – Câu Khởi động (5 quan đến các loài đáp hỏi phút) nấm mà học sinh đã biết trong tự nhiên Hoạt động 2: (6) KHTN2.5 Quan sát và vẽ - PPDH: Quan sát Bảng Hình (8) TC-TH.1.1 được một số loại Dạy học qua sản kiểm thành (9) TC-TH.4.1 nấm (đơn bào, đa trựcquan phẩm 10% kiến thức (10) GT-HT.1.5 bào) - KTDH: học tập 2.1 Thực (11) GT-HT.1.4 hành tìm (13) CC.1 hiểu một số loại nấm (40 phút) 2.2 Tìm hiểu (1) KHTN1.1 - Một số đại diện - PPDH: Quan sát Bảng sự đa dạng (2) KHTN1.2 nấm thông qua Dạy học Qua sản kiểm của nấm (7) KHTN 3.1 quan sát hình ảnh, trực phẩm 10% (45 phút) (8) TC-TH.1.1 mẫu vật (nấm đơn quan(sử học sinh (9) TC-TH.4.1 bào, đa bào. Một dụng tranh (10) GT-HT.1.5 số đại diện phổ ảnh,vật (11) GT-HT.4 biến: nấm đảm, mẫu, video, (13) CC.1 nấm túi, ). quan sát ngoài thiên - Sự đa dạng của nhiên). nấm thông qua Dạy học hình thái. hợp tác. - Cách phân - KTDH: biệt nấm độc và Khăn trải nấm ăn được bàn Sơ đồtư duy KWL
  14. 2.3. Vai trò (3) KHTN1.2 – Vai trò của nấm - PPDH: Đánh giá Rubric của nấm và (4) KHTN1.1 trong tự nhiên và Dạy học qua SP 10% cách phòng (5) KHTN1.2 trong thực tiễn hợp tác học tập tránh bệnh (8) TC-TH.1 (nấm được trồng - KTDH: do nấm gây (9) TC-TH.4.1 thức ăn, dùng làm Chia nhóm. ra (10) GT-HT.1.5 thuốc, ). Mảnhghép (45 phút) (11) GT-HT.4 – Một số bệnh do (13) CC.1 nấm gâyra. Cách phòng và chống bệnh do nấm gâyra. Hoạt động 3: (8) TC TH 1.1 – Củng cố các - PPDH: Hỏi – Bài tập Luyện tập (9) TC-TH.4.1 kiến thức về nấm Dạy học đáp 10% ( 10 phút) (13) CC.1 vấn –đáp - KTDH: Hoạt động cá nhân Hoạt động 4: (7) KHTN3.1 – Giải thích một PPDH: Quan sát Bảng Vận dụng (8) TC TH 1.1 số hiện tượng Dạy học qua sản kiểm (35phút) (9) TC-TH.4.1 trong đời sống hợptác phẩm 10% như kĩ thuật - KTDH: học sinh Sản trồng nấm, nấm ăn Chia nhóm. Hồ sơ phẩm được, nấm độc, Mảnh ghép học tập học tập 20% A. CÁC HOẠT ĐỘNGHỌC 1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (5 PHÚT) 1. 1. Mục tiêu hoạtđộng - KHTN1.1 - TC-TH.4.1 1.2. Tổ chức hoạt động - Yêu cầu HS dựa vào những hiểu biết của mình về nấm kết hợp quan sát 1 số hình ảnh GV chiếu , các nhóm hoàn thành phiếu KWL trong thời gian 5 phút. K (Know): những điều em đã W (Want): những điều em L (Learn): những điều HS tự biết về nấm. muốn biết về nấm. giải đáp/ trả lời.
  15. - HS quan sát, thảo luận hoàn thành phiếu KWL - HS báo cáo kết quả của nhóm - GV kết luận dẫn dắt vào bài 1. 3.Dự kiến sản phẩm hoạtđộng: - Bảng KWL hs đã hoàn thành - Sau khi HS hoàn thành xong phiếu này, GV thu lại và tìm hiểu xem HS thắc mắc điều gì về nấm để giải thích cho HS trong quá trình dạy học. 1. 4. Dự kiến phương án đánhgiá: - Phương pháp: hỏi đáp - Công cụ: Câu hỏi. 2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2.1: Thực hành: quan sát một số loại nấm (40 phút) 2.1.1.Mục tiêu hoạt động KHTN2.5 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 2.1.2.Tổ chức hoạt động * Chuẩnbị: Giáo viên + Hướng dẫn HS chuẩn bị mẫu. + Kính lúp, dụng cụ thực hành + Tranh nấm đơn bào và đa bào + Phiếu học tập. Học sinh Chuẩn bị mẫu trước 1 tuần lên lớp: nấm mốc, nấm men, nấm bào ngư. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS:
  16. • Làm việc theo nhóm: • Quan sát hình và xác định các bộ phận của từng loạinấm. • Quan sát mẫu vật, đối chiếu với hình ảnh để tìm ra được cấu tạo củanấm Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ. Nhận nhiệm vụ Tiến hành hoạt động động: quan sát hình ảnh và mẫu vật Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập. Các nhóm quan sát, báo cáo kết quả quan sát được và trưng bày hình vẽ quan sát được. - GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm quan sát mẫu vật bằng kính lúp vàhoàn thành phiếu họctập. Hs báo cáo: nhận xét hình dạng, kích thước, cấu tạo của 3 loạinấm. PHIẾU HỌC TẬP Tế bào Hình vẽ(chú thích cấu tạo) Đặc điểm phân biệt (hình dạng, kích thước, cấu tạo) Nấm men Nấm mốc Nấm Bào ngư - HS nêu nhận xét, bổ sung. - HS rút ra kiến thứcchung: 2.1.3. Dự kiến sản phẩm của hs + Dự kiến đáp án phiếu học tập : PHIẾU HỌC TẬP Tế bào Hình vẽ(chú thích cấu tạo) Đặc điểm phân biệt (hình dạng, kích thước, cấu tạo) Nấm Hình vẽ(chú thích cấu tạo) hình dạng, kích thước, cấu men Nấm men tạo nấm men(sgk) Nấm Hình vẽ(chú thích cấu tạo) hình dạng, kích thước, cấu mốc Nấm mốc tạo nấm mốc (sgk) Nấm Hình vẽ(chú thích cấu tạo) hình dạng, kích thước, cấu Bào Nấm Bào ngư tạo nấm bào ngư (sgk) ngư + Nấm đơn bào: nấm men + Nấm đa bào: nấm mốc, nấm Bào ngư. 2.1.4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập
  17. - Đánh giá đồng đẳng - PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm họctập. - Công cụ đánh giá: Bảng kiểm (10% điểm chủ đề) * Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu - GV đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan đến hoạt động. BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 2 PC-NL Các tiêu chí Có Không Tìm hiểu tự nhiên - Quan sát và nêu được cácbộ phận củanấm. - Vẽ hình cấu tạo của 3 loạinấm. - Chú thích được các bộ phận củanấm. - Phân biệt nấm đơn bào và nấm đabào qua hình ảnh. - Thực hiện được các thao tác thực hành. NL giao tiếp và hợp - Phối hợp hiệu quả trong làm việc tác nhóm. NL Tự học và tự chủ - Chuẩn bị mẫu mốctrắng. - Chuẩn bị mẫu nấm Bàongư Phẩm chất, trung - Thực hiện phiếu học tập củanhóm. thực, trách nhiệm - Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thựchành. chăm chỉ Ghi chú: Hoàn thành 1 mức: 1 đ 2.2: Tìm hiểu sự đa dạng của nấm 2.2.1 Mục tiêu: - (KHTN1.1). - (KHTN1.2). - (KHTN 1.3). 2.2.2. Tổ chức hoạt động: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Nhiệm vụ 1: GV yêu cầu HS quan sát Hình 18.1, các em có nhận xét gì về hình dạng, kích thước, màu sắc của các loại nấm.
  18. Nấmkimchâm Nấmmen Nấm mốc Nấm linh chi Hãy kể tên một số loại nấm khác mà em GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập tìm hiểu sự đa dạng của nấm: • Hoạt động cánhân: GV phát cho mỗi cá nhân một phiếu học tập (phiếu nhỏ), yêu cầu HS hoàn thành trong 3 phút. • Hoạt độngnhóm: GV chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm nhận một phiếu học tập lớn (khổ giấy A0). Mỗi nhóm sẽ hoàn thành nội dung trong phiếu học tập trong vòng 5 phút. Nhiệm vụ 2: GV cho HS xem hình ảnh nấm độc, yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và trả lời câu hỏi: Làm thế nào để nhận biết được một số loại nấm độc: Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ. - Nhiệm vụ 1: Tiến hành hoạt động động: quan sát hình ảnh và mẫu vật Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập. Các nhóm quan sát, báo cáo kết quả quan sát được GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm
  19. Sau khi hoàn thành phiếu,các nhóm chuyền phiếu lớn cho nhóm bạn kiểm tra và nhận xét theo trình tự:1→2;2→3;3→4;4→5;5→6;6→1. - Nhiệm vụ 2: Thảo luận nêu các cách nhận biết nấm độc GV mời đại diện một nhóm lên bảng gắn đáp án và trình bày. GV gọi một nhóm đại diện nhận xét và bổ sung. GV nhận xét và chốt nội dung bảng. PHIẾU HỌC TẬP Cấu tạo tế bào Dinh dưỡng Hình dạng – kích thước Môi trường sống Phân loại (dựa vào cấu tạo của cơ quan tạo bào tử) 2.3.3. Dự kiến sản phẩm của hs - Phiếu học tập của HS: Cấu tạo tế bào Sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào Dinh dưỡng Dị dưỡng Hình dạng – kích thước Đa dạng, có thể quan sát bằng mắt thường hoặc quan sát bằng kính hiển vi Môi trường sống Ở nhiều loại môi trường khác nhau, chủ yếu là nơi nóng ẩm, giàu dinh dưỡng, một số có thể sống ở điều kiện vô cùng khắc nghiệt. Phân loại (dựa vào cấu tạo của cơ Nấm túi: sinh sản bằng bào tử túi. Vd: nấm quan bào tử) mốc đen bánh mì, nấm men rượu Nấm đảm: sinh sản bằng bào tử đảm. Vd: nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi Nấm tiếp hợp: các loại nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ra sự ôi thiu của thức ăn như bánh mì, đào, dâu, khoai lang
  20. GV yêu cầu HS rút ra kết luận sự đa dạng của nấm. - Dự kiến đáp án nhiệm vụ 1 - Nấm gồm nhiều loại, có nhiều hình dạng khác nhau, chúng là những sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực, sống ở nhiều loại môi trường khác nhau, dựa vào cấu tạo cơ quan sinh sản chia làm 3 nhóm: nấm túi, nấm đảm và nấm tiếp hợp - Dự kiến đáp án nhiệm vụ 2: nấm độc có thêm vòng cuống nấm và bao gốc nấm xung quanh nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ, có mùi hấp dẫn, vết cắt có rỉ chất trắng như sữa. Nấm độc có thể gây ngộ độc, thậm chỉ tử vong khi ăn. GV giới thiệu thêm bài viết về “10 loài nấm độc nguy hiểm nhất thế giới” giúp HS có thêm kiến thức 2.3.4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập - Đánh giá đồng đẳng - PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm họctập. - Công cụ đánh giá: RUBRIC * Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu - GV đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan đến hoạtđộng. RUBRIC ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM PHIẾU HỌC TẬP HOẠT ĐỘNG 3 Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá Mức 3 Mức 2 Mức 1 Hoàn thành các nội Hoàn thành đúng tất Hoàn thành đúng 4/5 Hoàn thành đúng 3/5 dung trong phiếu học cả nội dung phiếu học nội dung phiếu học tậpnội dung phiếu học tập tập tập (5/5 nội dung) 2.4. Vai trò của nấm và cách phòng chống bệnh do nấm gây ra (45 phút) 2.4.1 Mục tiêu hoạt động: KHTN1.2 KHTN1.1 KHTN1.2 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 2.4.2. Tổ chức hoạt động:
  21. Giai đoạn chuẩn bị: Giáo viên: Hướng dẫn HS chuẩn bị Chia nhóm, Chuyển giao nhiệm vụ học tập. Học sinh: Chuẩn bị và xây dựng báo cáo thời gian chuẩn bị: 2 buổi ( trước khi lên lớp, thực hiện ngoài lớp học) Poster Bài thuyết trình (8-10 phút) Bước 1 : Giao nhiệm vụ học tập Nhiệm vụ của các nhóm: Nhóm 1-2 : tìm hiểu vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn. Nhóm 3-4: Tìm hiểu các bệnh do nấm gây ra và cách phòng bệnh. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ có sự hợp tác - HS phân công thực hiệ các nhiệm vụ của nhóm - Tổng kế lại ý kiến - Báo cáo kết quả thực hiện -GV cho hs đánh giá chéo Nhiệm vụ Nội dung cần thực hiện Sản phẩm Nhóm 1-2 : tìm hiểu vai trò Các nhóm tìm hiểu nhiệm Bài thuyết trình PP của nấm trong tự nhiên và vụ được giao tìm tài liệu , trong thực tiễn. xây dựng sản phẩm. Các nhóm thuyết trình báo cáo, theo các nội dung: Nấm có lợi ( thực phẩm, dược liệu ) Nấm có hại ( nấm độc, những dấu hiệu nhận biết về nấm độc) Các nhóm nhận xét , bổ sung Nhóm 3-4: Tìm hiểu các bệnh Các nhóm tìm hiểu nhiệm Bài thuyết trình, báo cáo PP donấm gây ra và cách phòng vụ được giao xây dựng sản bệnh. phẩm. Các nhóm báo cáo theo các nội dung Các bệnh thường gặp do nấm gây ra Nêu được cách phòng bệnh. Các nhóm nhận xét, bổ sung - GV đưa ra các tiêu chí đánh giá trong rubric cho các nhóm. Các nhóm sẽ thực hiện báo cáo theo kế hoạch đã thực hiện, được công bố dưới dạng bài trình diễn PowerPoint Các sản phẩm vật chất kèm theo là những video, tập san, tiểu phẩm - Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp . - - HS nhận xét phản hồi
  22. 2.4.3. Dự kiến sản phẩm của hs Bài thuyết trình, báo cáo PP: -Đầy đủ các nội dung yêu cầu 2.4.4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập - HS tự đánh giá - PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập. - Công cụ đánh giá: RUBRIC Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm. Nhóm 3,4 đánh giá nhóm 1,2 Tiêu chí đánh Mức độ đánh giá Điểm giá Mức 1(0.4) Mức 2(0.7) Mức 3(1.0) Liệt kê các vai Nêu được 1 loại Nêu được 2loại Nêu được 3 loại trò của nấm vai trò: có lợi/ có vai trò có lợi và trở lên vai trò có (3)KHTN1.2 hại. có hại lợi và có hại (4 điểm) Dựa vào hình Nộp bài không Nộp bài đúng Nộp bài đúng thức sản đúng hạn, Trình hại hại phẩm(3 điểm) bày sơ sài, Bài báo cáo có Bài báo cáo đầy không minh hình ảnh , có dẫn đủ , chi tiết, rõ chứng cụ thể chứng cụ thể ràng , trình bày lôi cuốn Dựa vào quá Chưa tích cực Tham gia đầy đủ Tham gia tốt các trình tham gia Còn lo ra , mất các hoạt động hoạt động của hoạt động của trật tự của lớp lớp Có những ý nhóm(3 điểm) kiến hay, độc đáo Tổng điểm: Nhận xét: Nhóm 1,2 đánh giá nhóm 3,4 Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá Điểm Mức 1(0.4) Mức 2(0.7) Mức 3(1.0) Bệnh và cách Nêu được 1 loại Nêu được 2 loại Nêu được 3 loại phòng bệnh –cách bệnh – các bệnh – các bệnh(4)KHTN1.1 phòngbệnh phòng bệnh trở phòng bệnh trở (5)KHTN1.2 lên lên (4 điểm) Dựa vào Nộp bài không Nộp bài đúng Nộp bài đúng hình thức đúng hạn, hại hại sản phẩm(3 Trình bày sơ Bài báo cáo có Bài báo cáo đầy điểm) sài, không minh hình ảnh , có đủ , chi tiết, rõ
  23. chứng cụ thể dẫn chứng cụ ràng , trình bày thể lôi cuốn Dựa vào quá Chưa tích cực Tham gia đầy Tham gia tốt trình tham Còn lo ra , mất đủ các các hoạt động gia hoạt trật tự hoạtđộng của lớp Có động của của lớp những ý kiến nhóm(3 hay,độc điểm) đáo Tổng điểm: Nhận xét: HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP ( 10 PHÚT ) 3. 1. Mục tiêu: 3. 2. Tổ chức hoạt động - GV giao nhiệm vụ hoàn thành phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP- LUYỆN TẬP 1. Em thấy nấm mốc thường xuất hiện ở điều kiện thời tiết nào? Kể tên những vị trí dễ xuất hiện nấm mốc xung quanh em 2. Hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây nên trên da người - Các nhóm tiếp nhạn nhiệm vụ thảo luận hoàn thiện bài tập trong phiếu học tập. - GV gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả , các nhóm theo dõi, nhân xét, bổ sung 3. 3. Dự kiến sản phẩm học tập ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP – LUYỆN TẬP PHIẾU HỌC TẬP- LUYỆN TẬP 1 Nấm mốc thường xuất hiện ở điều kiện thời tiết: ẩm ướt, ấm áp Một số vị trí thường thấy nấm mốc xung quanh: trong phòng bếp, trong máy giặt, máy rửa bát, 2 Để phòng chống bệnh nấm da, chúng ta cần: - Để phòng ngừa bệnh nấm da, trước hết, chúng ta cần tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như: khăn tắm, khăn mặt, áo quần với người bệnh; không tiếp xúc với vật nuôi bị nhiễm bệnh - Mặc đồ thông thoáng, nhất là mùa hè. - Quần áo phải phơi nắng cho khô. Trong lúc đang bị bệnh thì cần phải ủi nóng đồ trước khi mặc
  24. lại để diệt vi nấm dính trên quần áo. - Vệ sinh cá nhân, giữ thân thể sạch sẽ - Vệ sinh môi trường sống xung quanh thoáng mát, sạch sẽ 3. 4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập - Đánh giá đồng đẳng - PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập. - Công cụ đánh giá: Bài tập HOẠT ĐỘNG . VẬN DỤNG (35 PHÚT) TÌM HIỂU KỸ THUẬT TRỒNG NẤM RƠM 4.1. Mục tiêu hoạtđộng (7)KHTN3.1, TC-TH.1, TC-TH.4.1, GT-HT.1.5, GT-HT.4, CC.1, TN.1.1 4.2. Tổ chức hoạt động Chuẩnbị: • GV: (đã chuẩn bị trước bài học 10 ngày) - chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. - Giao mỗi nhóm 2 phôi nấm(nấm rơm hoặc nấm bào ngư tùy điều kiện địaphương) • Nhóm HS: (tại tiết học) Sản phẩm: Phôi nấm đã phát triển thành cây nấm. Bài thuyết trình về quá trình trồngnấm. -Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Các nhóm tìm kiếm thông tin từ sách báo, mạng internet, tìm hiểu về quy trình trồng nấm và làm Bài thuyết trình về quy trình trồng nấm( trên powepoinrt, ) - Các nhóm nhận phôi nấm về (trước tiết học10 này) treo nơi thoáng, mát, hằng ngày tưới nước sạch, giữ ẩm và theo dõi , quay video, ghi chép lại hiện tượng diễn ra hằngngày - Thực hiện nhiệm vụ(hs thực hiện tại nhà) theo yêu cầu từ nội dung chuyển giao nhiệm vụ Báo cáo kết quả thực hiện: Các nhóm trưng bày sản phẩm theo nhóm. Học sinh quan sát sản phẩm nhóm mình và nhómbạn. - GV mời đại diện 1 nhóm có sản phẩm đạt nhất lên trình bày bài thuyết trình của nhóm về quá trình trồngnấm. - Sau khi trình bày xong, các nhóm còn lại sẽ tương tác với nhóm trình bày với những nội dung lên quan đến kỹ thuật trồng nấm và giải thích, tìm ra nguyên nhân để làmnấm đạt hiệu quả và rút kinh nghiệm cho những thất bại của nhómmình - GV quan sát, nhận xét, bổ sung và yêu cầu hs rút ra kết luận về kỹ thuật trồng nấm tại nhà. - GV theo dõi, quan sát, chấm điểm theo thang đánhgiá. 4. 3. Dự kiến sản phẩm học tập - Cây nấm làm từ phôinấm
  25. - Bài thuyết trình về quy trình trồng nấmrơm 4. 4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập - PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm họctập. - Công cụ đánh giá: Bảng đánh giá * Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu: GV và HS đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu: (7)KHTN3.1, TC-TH.1, TC- TH.4.1, GT-HT.1.5, GT-HT.4, CC.1, TN.1.1 thông qua bảng đánh giá liên quan đến hoạt động Bảng đánh giá hoạt động 4: Tiêu chí Mức 1: Mức 2: 60 Mức 3: 80- Điểm 50% -70% 100% Sản phẩm: Nấm lên Nấm lên Nấm lên Cây nấm 50% từ úi 70% từ úi 80% từ úi phôi, cây phôi, cây phôi, cây yếu. khỏe. khỏe. Bài thuyết Nội dung Nội dung Nội dung trình về thuyết thuyết thuyết quy trình trình chưa trình đầy trình đầy trồng nấm rõ, còn sơ đủ. đủ rõ. sài. Người báo Báo cáo Người báo cáo chưa to, mạch cáo chưa mạnh dạn lạc mạnh dạn Hoạt động Sự tương Sự tương Sự tương nhóm tác giữa tác giữa tác giữa các thành các thành các thành viên còn viên tích viên trong rời rạc, cực nhóm và chưa tích ngoài cực nhómtích cực Tổng điểm Yêu cầu của giáo viên IV. HỒ SƠ DẠYHỌC A. Nội dung dạy học 1. Thực hành tìm hiểu một số loại nấm 2. Tìm hiểu sự đa dạng của nấm 3. Vai trò của nấm và cách phòng tránh bệnh do nấm gây ra 4. Tìm hiểu kỹ thuật trồng nấm rơm. B. Các hồ sơ khác: 1. Bảng điều tra thông tin
  26. 2. Các phiếu học tập 3. Các rubis, bảng kiểm, bảng đánh giá.
  27. CHỦ ĐỀ 4: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT BÀI 29+30: ĐA DẠNG THỰC VẬT NỘI DUNG 1 : THỰC VẬT NỘI DUNG 2: THỰC HÀNH PHÂN LOẠI THỰC VẬT I. MỤC TIÊU DẠY HỌC: Ghi dạng SỐ THỨ TỰ PHẨM CHẤT YÊU CẦU CẦN ĐẠT hoặc VÀ NĂNG LỰC MÃ HÓA YCCĐ (STT) MÃ HÓA NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (dương xỉ); (1) 1.[KHTN.1.3] Nhận thức khoa Thực vật có mạch, có hạt (hạt trần); học tự nhiên Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (hạt kín) Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống, trong tự nhiên. (2) 2.[KHTN.1.2] - Thu thập các mẫu vật: Thực vật có sẵn ở địa phương, đầy đủ các đại Tìm hiểu tự diện thuộc các nhóm: Rêu, Dương xỉ, (3) 3.[KHTN.2.3] nhiên Hạt trần, Hạt kín. Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật để phân biệt các nhóm thực vật. Báo cáo kết quả thực hành phân loại các nhóm thực vật theo nhóm đã Vận dung kiến phân công. thức, kĩ năng đã Đề xuất các giải pháp bảo vệ sự đa dạng (4) 4.[KHTN.3.2] học của thực vật, góp phần bảo vệ môi trường sống. Làm các mẫu ép thực vật NĂNG LỰC CHUNG Năng lực tự chủ Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ (5) 5.[TC.1.1] và tự học được giao. Chủ động, đề xuất những công việc có thể hoàn thành tốt nhất bằng hợp tác Năng lực giao theo nhóm (6) 6.[HT.2.3] tiếp và hợp tác - Hợp tác, giao tiếp tốt với các thành viên trong nhóm
  28. Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh được khả năng của mình và tự nhận công việc (7) 7.[TC.2.4] phù hợp với bản thân Năng lực giải Xác định được và biết tìm hiểu các quyết vấn đề và thông tin liên quan đến vấn đề; đề xuất sáng tạo- Thiết được các giải pháp giải quyết vấn đề. kế được các mẫu (8) 8.[GQ.3.4] ép thực vật đẹp, sáng tạo. PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Thích đọc báo, sách, tìm tư liệu trên Chăm chỉ (9) 9.[CC.1.2] mạng Internet để mở rộng hiểu biết. Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia Trách nhiệm (10) 10.[TN.4.3] các hoạt động bảo vệ môi trường. Báo cáo đúng kết quả phân loại thực (11) Trung thực 11.TT.1.4 vật của nhóm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: Hoạt động Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Hoạt động 1: - Máy chiếu, các hình ảnh, Không có Khởi động video về thực vật - Tranh ảnh, mẫu vật thật: cây - Tư liệu (SGK). rêu, dương xỉ, cây thông, cây - Hình ảnh sưu tầm về thực Hoạt động 2: Phân biệt có múi (cam, chanh, ). vật. các nhóm thực vật - Máy chiếu. - Phiếu học tập. - Thang đánh giá học sinh. - Video hậu quả của việc chặt - Tư liệu (SGK). phá rừng, đốt rừng. - Số liệu điều tra: diện tích Hoạt động 3: Tìm hiểu - Máy chiếu. rừng hiện nay trên thế giới và vai trò của thực vật - Phiếu học tập. ở Việt Nam, số lượng loài - Thang đánh giá học sinh. thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng, - Một số hình ảnh về sự suy - Tư liệu (SGK). Hoạt động 4: Đề xuất giảm của thực vật, về biến đổi - Poster tuyên truyền về bảo các biện pháp bảo vệ khí hậu. vệ sự đa dạng của thực vật, môi trường, sự đa dạng - Máy chiếu bảo vệ môi trường. của thực vật - Thang đánh giá và phiếu đáng giá chéo. Hoạt động 5: Thực GV: Chia lớp thành 4 nhóm, HS: Bảng nhóm, mẫu vật, tranh ảnh, mẫu vật, video, keo dán, đọc và soạn trước hành phân loại các bản tiêu chí đánh giá sản bài. nhóm thực vật. phẩm
  29. Hoạt động 6: Báo cáo GV: Bản tiêu chí đánh giá HS: Các mẫu ép thực vật sản phẩm mẫu ép sản phẩm thực vật III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: NỘI DUNG 1 : THỰC VẬT Mục tiêu Công (Có thể ghi ở Phương cụ Hoạt Nội dung dạng số thứ tự PP/KTDH pháp đánh động học dạy học hoặc dạng mã chủ đạo đánh giá giá (thời gian) trọng tâm hóa đối với YCCĐ) Hoạt động 1. Câu Khởi động hỏi – (5 phút) đáp án. 1.[KHTN.1.3] Viết và Bảng 3.[KHTN.2.3] Phân biệt được các PP dạy học trực hỏi đáp. kiểm Hoạt động 2. 5.[TC.1.1] nhóm thực vật: Thực quan, giải quyết vật không có mạch Phân biệt 6.[HT.2.3] (rêu); Thực vật có vấn đề. các nhóm 7.[TC.2.4] mạch, không có hạt KTDH: động (dương xỉ); Thực vật thực vật 9.[CC.1.2] có mạch, có hạt (hạt não – công não, (40 phút) trần); Thực vật có mảnh ghép. mạch, có hạt, có hoa (hạt kín) 2.[KHTN.1.2] Hỏi đáp. Rubic Hoạt động 3. PP trực quan, 5.[TC.1.1] Tìm hiểu vai Trình bày được vai hợp tác. 6.[HT.2.3] trò của thực vật trong trò của thực KTDH: khăn 7.[TC.2.4] đời sống, trong tự vật nhiên. trải bàn, động 9.[CC.1.2] (45 phút) não – công não.
  30. Hoạt động 4. Đánh giá Sản Đề xuất các 4.[KHTN.3.2] PP dạy học giải qua sản phẩm biện pháp 5.[TC.1.1] quyết vấn đề, phẩm học học Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi 6.[HT.2.3] bảo vệ sự đa dạng của hợp tác. tập của tập. thực vật, góp phần trường, sự 8.[GQ.3.4] KTDH: động HS. Rubic. bảo vệ môi trường đa dạng của 10.[TN.4.3] sống. não – công não, thực vật phòng tranh. (45 phút) NỘI DUNG 2: THỰC HÀNH PHÂN LOẠI THỰC VẬT Mục tiêu (Có thể ghi ở Nội dung Hoạt động PP/KTDH Phương án đánh giá dạng STT hoặc dạy học học chủ đạo dạng mã hóa trọng tâm (thời gian) đối với YCCĐ) Mã hóa PPĐG CCĐG Hoạt động 1-KHTN1.3 Thực hành phân - PP trực - PP Quan - Thang 1: Thực 2-KHTN1.3 loại các nhóm quan sát đo dạng hành phân loại các 3-KHTN2.3 thực vật theo các - PP thực - PP Đánh mô tả nhóm thực 4-KHTN3.2 tiêu chí phân hành thí giá sản ( bảng vật. 5.[TC.1.1] loại đã học nghiệm phẩm học hỏi ) 7-[TC.2.4] tập - Tiêu 8.[GQ.3.4] ( phiếu học chí đánh 10.[TN.4.3] tập ) giá sản 9.[CC.1.2] phẩm học tập (Rubric) Hoạt động 4.[KHTN.3.2] Trưng bày các - PP trực - PP Quan - Thang đo 2: Báo cáo 8.[GQ.3.4] mẫu ép thực vật quan sát dạng mô tả sản phẩm mẫu ép 10.[TN.4.3] và nêu các tiến - PP Đánh - Tiêu chí đánh thực vật 9.[CC.1.2] hành tạo ra sản giá sản giá sản phẩm (10 phút) 11.TT.1.4
  31. phẩm. phẩm học học tập tập (Rubric) B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: NỘI DUNG 1 : THỰC VẬT 1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) 1.1. Mục tiêu: Dẫn dắt HS vào nội dung kiến thức tìm hiểu của chủ đề Thực vật. 1.2. Tổ chức hoạt động: - GV chia 4 tổ thành 4 nhóm lớn. - Mỗi nhóm cử 2 đại diện lên bảng và lần lượt thay nhau kể tên các loại cây mà em biết (2 HS có thể gợi ý, hỗ trợ lẫn nhau) trong thời gian là 2 phút. - GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm, nhóm nào kể tên nhiều các loại cây nhất có thể thưởng điểm + hoặc 1 món quà. - Gv giới thiệu cho HS biết thông tin: trên thế giới, có khoảng 350.000 loài Thực vật ước tính đang tồn tại. Vào thời điểm năm 2004, khoảng 287.655 loài đã được nhận dạng, trong đó 258.650 loài là thực vật có hoa và 15.000 loài rêu. 1.3. Dự kiến sản phẩm của học sinh: - Một số loại cây trong tự nhiên: cây bang, cây mít, cây nhãn, 1.4. Dự kiến phương án đánh giá học sinh: - GV đánh giá HS thông qua quán sát thái độ tích cực của HS thông qua việc tham gia hoạt động với nhóm, khả năng hiểu biết của HS về thực vật (kể tên nhiều loài), khả năng quan sát của HS trong thực tế, 2. Hoạt động 2: Phân biệt các nhóm thực vật (40 phút) 2.1. Mục tiêu: 1.[KHTN.1.3], 3.[KHTN.2.3], 5.[TC.1.1], 6.[HT.2.3], 7.[TC.2.4], 9.[CC.1.2] 2.2. Tổ chức hoạt động: - GV chia lớp thành 8 nhóm nhỏ (4HS/nhóm), đánh STT từ 1 -> 4, mỗi STT nhận 1 phiếu học tập tương ứng với 1 màu khác nhau (1 – trắng, 2 – hồng, 3 – đỏ, 4 – xanh dương). - GV yêu cầu HS thảo luận (5 phút) theo nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1 với sự phân chia nội dung tìm hiểu như sau: • Nhóm 1 và 5: Tìm hiểu về Thực vật không có mạch (Rêu) • Nhóm 2 và 6: Tìm hiểu về Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ) • Nhóm 3 và 7: Tìm hiểu về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) • Nhóm 4 và 8: Tìm hiểu về Thực vật có mạch, có mạch, có hoa (Hạt kín) - Sau thời gian 5 phút, GV yêu cầu HS tách nhau ra và hợp lại thành 4 nhóm mới với sự sắp xếp như sau: • Nhóm 1: tất cả các bạn của 8 nhóm ban đầu mang STT 1 – phiếu học tập màu trắng.
  32. • Nhóm 2: tất cả các bạn của 8 nhóm ban đầu mang STT 2 – phiếu học tập màu hồng. • Nhóm 3: tất cả các bạn của 8 nhóm ban đầu mang STT 3 – phiếu học tập màu đỏ. • Nhóm 4: tất cả các bạn của 8 nhóm ban đầu mang STT 4 – phiếu học tập màu xanh dương. - Tất cả 8 nhóm mới này đề thảo luận trong vòng 7 phút để hoàn thành phiếu học tập số 2. - Sau 7 phút, đại điện từ 2 – 3 nhóm lên báo cáo kết quả thảo luận, các nhóm không lên báo cáo sẽ có ý kiến phản biện, nhận xét. - GV chốt lại kiến thức, yêu cầu HS điều chỉnh bằng màu mực khác những nội dung mà mình chưa chính xác. - GV đưa hình ảnh 1 số đại diện của 4 nhóm thực vật, yêu cầu HS nhận diện, xếp vào từng nhóm. 2.3. Dự kiến sản phẩm của học sinh: - HS hoàn thành cả 2 phiếu học tập, nội dung tổng hợp của cả 2 phiếu như sau: Đặc điểm về cơ Đặc điểm về cơ Các nhóm Câu hỏi Môi trường sống quan sinh dưỡng quan sinh sản thực vật tự luận: (rễ, thân, lá) (hoa, quả, hạt) Câu 1: - Chưa có rễ chính - Không có hoa, Đặc thức. quả, hạt. Những nơi ẩm điểm để Thực vật - Thân nhỏ, chưa - Cơ quan sinh sản ướt (chân tường, phân không có có mạch dẫn. là túi bào tử gốc cây, ) biệt mạch (Rêu) - Lá nhỏ. (nằm trên ngọn) nhóm chứa các hạt bào Rêu với tử. nhóm Sống nơi đất ẩm, - Rễ, thân, lá chính - Không có hoa, Dương chân tường, dưới thức, có mạch dẫn quả, hạt. Thực vật có xỉ? tán rừng. vận chuyển các - Cơ quan sinh sản mạch, không -Đ chất là túi bào tử có hạt ặc - Lá còn non (nằm mặt dưới là (Dương xỉ) điể thường cuộn lại ở giá) chứa các hạt m đầu. bào tử. để Sống trên cạn. - Rễ cọc. - Chưa có hoa, phâ - Thân gỗ. quả. Thực vật có n - Lá hình kim. - Hạt nằm lộ trên mạch, có hạt biệt - Có mạch dẫn. noãn. (Hạt kín) nhó - Cơ quan sinh sản m là nón. Rêu Thực vật có Sống ở môi - Rễ, thân, lá biến - Có hoa, quả, hạt. và mạch, có hạt, trường nước, môi đổi đa dạng. - Hạt được bảo vệ nhó có hoa (Hạt trường cạn. - Hệ mạch dẫn trong quả. m kín) hoàn thiện. Dư ơng xỉ là mạch dẫn trong thân.
  33. Câu 2: Rêu chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn, vậy nước và các chất khoáng vận chuyển trong thân bằng cách nào? - Bằng các thẩm thấu, khuếch tán qua các tế bào. Câu 3: Tại sao gọi là thực vật Hạt trần và thực vật Hạt kín. - Hạt trần: vì hạt nằm lộ trên noãn. - Hạt kín: hạt được bảo vệ trong quả. Câu 4: Trong 4 nhóm thực vật trên, nhóm nào tiến hóa và đa dạng nhất? Vì sao? - Thực vật hạt kín đa dạng nhất vì môi trường sống đa dạng nên rễ, thân và lá rất đa dạng. - Thực vật hạt kín tiến hóa nhất vì hạt nằm trong quả, được bảo vệ và cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng khi hạt mới nảy mầm. 2.4. Dự kiến phương án đánh giá học sinh: GV đánh giá HS thông qua bảng kiểm sau: STT CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÓ KHÔNG Tích cực tham gia hoạt động nhóm để hoàn 1 thành nhiệm vụ Có ý kiến phản hồi với các thành viên trong 2 nhóm thảo luận Hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ được giao 3 (phiếu học tập 1 và 2) 4 Báo cáo kết quả rõ ràng, đầy đủ 5 Có ý kiến phản hồi khi nhóm khác báo cáo 3. Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của thực vật (45 phút) 3.1. Mục tiêu: 2.[KHTN.1.2], 5.[TC.1.1], 6.[HT.2.3], 7.[TC.2.4], 9.[CC.1.2] 3.2. Tổ chức hoạt động: - GV chia lớp thành 6 nhóm (6 HS/nhóm), các thành viên phân công trưởng nhóm và thư ký. - GV chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 phiếu học tập (số 3) in sẵn trên giấy A0 nội dung HS cần thảo luận và hoàn thành. - HS thảo luận nhóm, 2 thành viên được phân công tìm hiểu về vai trò của thực vật trong tự nhiên, 2 thành viên được phân công tìm hiểu về vai trò của thực vật đối với vấn đề bảo vệ môi trường, 2 thành viên được phân công tìm hiểu về vai trò của thực vật trong đời sống. Sau đó nhóm trưởng tổng hợp ý kiến, thư ký viết vào phiếu học tập A0. - HS báo cáo kết quả thảo luận, các nhóm khác phản hồi ý kiến. - GV nhận xét, đánh giá học sinh theo thang đánh giá. - GV hướng dẫn HS thiết kế 1 poster về vai trò của thực vật và các biện pháp bảo vệ thực vật để chuẩn bị cho nội dung của tiết học tiếp theo. 3.3. Dự kiến sản phẩm của học sinh: Vai trò của thực vật Ví dụ minh họa Đối với tự - Làm thức ăn cho động vật. Cỏ -> châu chấu -> chim nhiên - Làm nơi ở cho động vật. sẻ -> rắn Đối với vấn - Cân bằng hàm lượng O2 và đề bảo vệ CO2 trong không khí.
  34. môi trường - Chống xói mòn, sạt lở đất. - Hạn chế lũ lụt, hạn hán - Làm thức ăn. - Rau cải làm thức ăn. Đối với đời - Làm thuốc. - Cây sâm làm thuốc. sống - Lấy gỗ. - Cây mai làm cảnh. - Làm cảnh, 1. Trả lời các câu hỏi tự luận sau: Câu 1: Điều gì sẽ xảy ra đối với các động vật khi số lượng thực vật bị sụt giảm? - Động vật sẽ mất nơi ở, mất nguồn thức ăn. Câu 2: Tại sao phải tích cực trồng cây gây rừng và lợi ích của việc trồng nhiều cây xanh đối với vấn đề bảo vệ môi trường? - Để chống xói mòn, hạn hán, lũ lụt, - Bảo vệ môi trường, chống ô nhiễm môi trường, hiệu ứng nhà kính, Câu 3: Tại sao nói “rừng là lá phổi xanh” của Trái Đất. - Rừng cung cấp oxi cho sinh vật, hấp thụ lại khí cacbonic, Câu 4: Em sẽ xử lý như thế nào nếu biết có người nào đó trồng các cây gây hại cho con người? - Báo với các cơ quan chức năng, không sử dụng, 3.4. Dự kiến phương án đánh giá học sinh: GV đánh giá HS thông qua thang đánh giá như sau: Lớp: . Nhóm: Mức độMức độ 1 Mức độ Mức độ 2 Mức độ 3 Điểm Điểm Điểm Tiêu chí (0.5 đ) (1.0 đ) (2.0 đ) Tiêu chí 1. Các Dưới 50% HS Từ 50% - 100% HS học sinh trong trong nhóm 90% HS trong nhóm nhóm đều tham tham gia hoạt trong nhóm tham gia gia hoạt động động tham gia hoạt động hoạt động Tiêu chí 2. Thảo Ít thảo luận, Thảo luận Thảo luận và luận sôi nổi trao đổi với sôi nổi tranh luận nhau. nhưng ít sôi nổi với tranh luận. nhau. Tiêu chí 3. Báo Báo cáo chưa Báo cáo rõ Báo cáo rõ cáo kết quả thảo rõ ràng, còn ràng nhưng ràng và luận lộn xộn. còn lúng mạch lạc, tự túng tin Tiêu chí 4. Nội Báo cáo được Báo cáo từ Báo cáo trên dung kết quả 75% trở 75% - 90% 90% nội thảo luận xuống nội nội dung yêu dung yêu dung yêu cầu cầu thảo cầu thảo thảo luận luận. luận. Tiêu chí 5. Phản Chỉ có 1 – 2 ý Có từ 3 – 4 ý Có từ 5 ý biện ý kiến của kiến phản kiến phản kiến phản
  35. bạn. biện. biện biện trở lên. TỔNG ĐIỂM THEO TỪNG MỨC ĐỘ TỔNG ĐIỂM CỦA TẤT CẢ CÁC TIÊU CHÍ 4. Hoạt động 4: Đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường, sự đa dạng của thực vật (45 phút) 4.1. Mục tiêu: 4.[KHTN.3.2], 5.[TC.1.1], 6.[HT.2.3], 8.[GQ.3.4], 10.[TN.4.3] 4.2. Tổ chức hoạt động: - GV cho HS 5 phút chuẩn bị sản phẩm ở vị trí GV đã bố trí và bài thuyết minh nhóm mình đã thực hiện ở nhà về nội dung: hậu quả của việc phá hoại thực vật và các biện pháp bảo vệ thực vật. - GV phát cho HS phiếu học tập (số 4) và phiếu đánh giá chéo các nhóm, hướng dẫn sơ đồ đi quan sát ở mỗi vị trí, cũng như các tiêu chí đánh giá của GV: • 1 –> 2 -> 3 -> 4 • 2 -> 3 -> 4 -> 1 • 3 -> 4 -> 1 -> 2 • 4 -> 1 -> 2 -> 3 - Chuyên gia của các nhóm sẽ thuyết minh sản phẩm của nhóm mình cho các nhóm khi đến tham quan, phản hồi ý kiến của các bạn nhóm khác khi đến tham quan. - GV nhận xét, đánh giá sản phẩm và đánh giá HS theo thanh đánh giá đã xây dựng. 4.3. Dự kiến sản phẩm của học sinh: - Sản phẩm: poster của các nhóm. - Phiếu học tập và phiếu đánh giá chéo của học sinh. 4.4. Dự kiến phương án đánh giá học sinh: GV quan sát và đánh giá HS qua thang đánh giá như sau: Mức độ Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Điểm Điểm Điểm Tiêu chí (Tối đa 0.5 đ) (Tối đa 1.0 đ) (Tối đa 2.0 đ) Tiêu chí 1. Sản Sản phẩm sơ Bố trí hài hòa Bố trí hài phẩm học tập sài, bố trí lộn các nội dung hòa, cân đối xộn, màu sắc cần nói đến các nội dung, đơn điệu nhưng chưa màu sắc đẹp, nổi bật. nổi bật. Tiêu chí 2. Thuyết minh Thuyết minh Thuyết minh Thuyết minh còn lúng rõ ràng, tự tin rõ ràng, mạch túng, chưa tự lạc, trôi chảy tin. và tự tin Tiêu chí 3. Nội Nội dung Nội dung Nội dung dung truyền tải truyền tải truyền tải rõ truyền tải rõ chưa rõ ràng, ràng nhưng ràng, làm nổi còn lộn xộn chưa nổ bật bật nội dung
  36. trọng tâm và cần truyền tải phong phú. và phong phú nội dung. Tiêu chí 4. Phản Phản biện Phản biện rõ Phản biện biện ý kiến của còn lúng ràng, đầy đủ mạch lạc, bạn túng, chưa ý kiến của chặt chẽ, đầy trôi chảy các bạn. đủ ý kiến của bạn. Tiêu chí 5. Sự Từ 75% trở Từ 75% - 100% thành hợp tác của các xuống các 90% thành viên tích cực thành viên trong thành viên viên trong tham gia thực nhóm trong nhóm nhóm tham hiện sản tham gia gia thực hiện phẩm thực hiện sản phẩm sản phẩm Tổng điểm của từng tiêu chí Tổng điểm của tất cả các tiêu chí NỘI DUNG 2: THỰC HÀNH PHÂN LOẠI THỰC VẬT Hoạt động 5: Thực hành phân loại các nhóm thực vật. 1. Tổ chức hoạt động:  Chuẩn bị GV: Chia lớp thành 4 nhóm, tranh ảnh, mẫu vật, video, bản tiêu chí đánh giá sản phẩm HS: Bảng nhóm, mẫu vật, keo dán, đọc và soạn trước bài.  C Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giáo viên giao nhiệm vụ cho các - Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ, tiến hành tìm kiếm, nhóm chuẩn bị các mẫu vật thuộc chuẩn bị mẫu vật mang theo. họ rêu, dương xỉ, hạt kín, hạt - Các nhóm thực hiện theo yêu cầu giáo viên và trần trình bày trước lớp. - GV: Yêu cầu học sinh quan sát - Bước 1: HS quan sát và xác định được đặc điểm mẫu vật và xác định được đặc từng nhóm mẫu vật trên: (tùy vào mẫu vật các điểm của từng mẫu vật nhóm mang theo) - GV nhận xét và đánh giá phần trình bày của các nhóm.
  37. - GV yêu cầu học sinh phân chia mẫu vật vào các nhóm thực vật Đặc Rễ Thân Lá Hoa Qủa Hạt Có (hoàn thành phiếu học tập). điểm mạch dẫn - Cây vạn tuế - Cây lúa nước - Cây rêu tường - Cây rau bợ - Bước 2: Sắp xếp các mẫu vật trên theo nhóm: (hoàn thành phiếu học tập) 1. Phiếu học tập số 5: Nhóm rêu Nhóm dương xỉ Nhóm hạt trần Nhóm hạt kín 2. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập của hoạt động 5: RUBRIC Mức độ MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 Tiêu chí Chuẩn bị mẫu Có 1 nhóm thực vật Có 2 nhóm thực vật Có 4 nhóm thực vật. vật Kết quả phân Kết quả phân loại Kết quả phân loại còn Phân loại chính xác
  38. loại còn bị nhầm lẫn từ 4 bị nhầm lẫn từ 3 mẫu các mẫu vật vào các mẫu vật trở lên vật trở xuống. nhóm thực vật. Năng lực tự chủ, Chưa chủ động, chưa Chủ động, chưa tích Chủ động, tích cực tự học tích cực thực hiện cực thực hiện nhiệm thực hiện nhiệm vụ nhiệm vụ được giao vụ được giao được giao Phẩm chất giao Chưa hỗ trợ bạn học Hỗ trợ bạn học nhưng Hỗ trợ bạn học tốt tiếp, hợp tác trong hoạt động chưa nhiệt tình trong trong hoạt động nhóm hoạt động nhóm nhóm Hoạt động 6: Báo cáo sản phẩm mẫu ép thực vật 1. Tổ chức hoạt động  Chuẩn bị GV: Bản tiêu chí đánh giá sản phẩm HS: Các mẫu ép thực vật  C Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV: Mục đích trưng bày các sản phẩm - HS: Chuẩn bị trước ở nhà. Sau đó lần (mẫu ép) và hiểu, nêu được cách tiến lượt các nhóm lên trình bày về sản phẩm hành ép mẫu vật của nhóm mình. Nội dung trình bày gồm: Tên mẫu vật, cách tiến hành tạo ra - Tiết trước GV giao nhiệm vụ cho các sản phẩm, sản phẩm thuộc nhóm thực nhóm lên ý tưởng, thiết kế sản phẩm vật nào. - HS: Nhận xét, góp ý giữa các nhóm - GV: Nhận xét, tổng kết. cho nhau. 1. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập hoạt động 6: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM HỌC TẬP: MẪU ÉP THỰC VẬT Tiêu chí MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 Điểm
  39. Chuẩn bị Có 1 mẫu ép thực Có 2 mẫu ép thực Có 3 (nhiều hơn 3) mẫu ép vật vật mẫu ép thực vật Trình bày Chưa đầy đủ, trình Nội dung tương Nội dung đầy đủ rõ cách tiến bày còn lủng củng đối đầy đủ, nêu ràng đảm bảo theo hành ép mẫu chưa rõ ràng được cách thức yêu cầu được giao. tiến hành ép mẫu Hình thức Hình thức không Hình thức đẹp, Hình thức đẹp, người mẫu ép đẹp, người thuyết người thuyết trình thuyết trình nghiêm trình chưa nghiêm nghiêm túc, đã túc, nắm bắt được túc, không nắm bắt nắm bắt được cách tiến hành, giải được cách tiến hành cách tiến hành đáp được thắc mắc của các thành viên khác trong lớp Giải quyết Tạo ra được sản Sản phẩm đẹp. Sản phẩm đẹp, có ép vấn đề và phẩm plastic hoặc gắn vào sáng tạo hộp kính bảo vệ Thái độ học Các thành viên Các thành viên Các thành viên tập trong nhóm không nghiêm túc, giữ nghiêm túc, giữ trật tự nghiêm túc, còn mất trật tự khi các khi các nhóm trình trật tự khi các nhóm nhóm trình bày bày, tích cực phát đang trình bày biểu ý kiến xây dựng bài học. Tổng điểm 1. Tiêu chí tự đánh giá phẩm chất trách nhiệm trong học tập của hoạt động 6 (dành cho các thành viên trong nhóm tự đánh giá chéo nhau) Tiêu chí đánh giá MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 hoạt động 1
  40. Mức độ hoàn Không hoàn thành Hoàn thành nhiệm Hoàn thành tốt nhiệm thành nhiệm nhiệm vụ được vụ được giao nhưng vụ được giáo, có chất vụ giao. chưa đầy đủ, còn sơ lượng. sài. Tinh thần Chưa tích cực Tích cực tham gia Chủ động tích cực khi tham gia tham gia, còn ỉ lại nhưng chưa có sự hỗ tìm kiếm tài liệu, làm việc vào nhóm. trợ các thành viên nhiệt tình. nhóm. khác. Hỗ trợ, Không giúp đỡ, Có hỗ trợ giúp đỡ Tích cực giúp đỡ, giao tiếp chia sẻ các thành viên khác mang lại hiệu quả cao với các thành viên khác trong nhóm. Tham gia Không tham gia Có tham gia nhưng Tích cực, nhiệt tình thảo luận, chưa tích cực tham gia thảo luận, phản biện ý phản biện ý kiến. kiến IV.HỒ SƠ DẠY HỌC: 1. NỘI DUNG BÀI HỌC: - Nội dung trong Phiếu học tập số 2. - Nội dung trong Phiếu học tập số 3. - Nội dung trong Phiếu học tập số 4. 2. MỤC LỤC PHIẾU HỌC TẬP: Họ và tên: . Nhóm: PHIẾU HỌC TẬP (SỐ 2) 1. Dựa vào thông tin của bản thân và các bạn trong nhóm, em hãy tìm hiểu một số thông tin về các nhóm Thực vật: Đặc điểm về cơ Đặc điểm về cơ Các nhóm Môi trường quan sinh dưỡng quan sinh sản thực vật sống (rễ, thân, lá) (hoa, quả, hạt) Thực vật không có mạch (Rêu) Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ) Thực vật có mạch, có hạt (Hạt kín) Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) 2. Trả lời các câu hỏi tự luận sau: Câu 1: Đặc điểm để phân biệt nhóm Rêu với nhóm Dương xỉ? Câu 2: Rêu chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn, vậy nước và các chất khoáng vận chuyển trong thân bằng cách nào? Câu 3: Tại sao gọi là thực vật Hạt trần và thực vật Hạt kín. Câu 4: Trong 4 nhóm thực vật trên, nhóm nào tiến hóa và đa dạng nhất? Vì sao?
  41. Họ và tên: . Nhóm: PHIẾU HỌC TẬP (SỐ 1) Dựa vào Sách giáo khoa, em hãy tìm hiểu một số thông tin về thực vật có mạch, có hạt, có hoa (hạt kín): Đặc điểm về cơ quan sinh Đặc điểm về cơ quan sinh Môi trường sống dưỡng (rễ, thân, lá) sản (hoa, quả, hạt)
  42. Họ và tên: . Nhóm: PHIẾU HỌC TẬP (SỐ 3) 3. Dựa vào thông tin trong Sách giáo khoa, em hãy cho biết vai trò của Thực vật: Vai trò của thực vật Ví dụ minh họa Đối với tự nhiên Đố i với vấn đề bảo vệ môi trường Đối với đời sống 4. Trả lời các câu hỏi tự luận sau: Câu 1: Điều gì sẽ xảy ra đối với các động vật khi số lượng thực vật bị sụt giảm? Câu 2: Tại sao phải tích cực trồng cây gây rừng và lợi ích của việc trồng nhiều cây xanh đối với vấn đề bảo vệ môi trường? Câu 3: Tại sao nói “rừng là lá phổi xanh” của Trái Đất. Câu 4: Em sẽ xử lý như thế nào nếu biết có người nào đó trồng các cây gây hại cho con người? Họ và tên: . Nhóm: PHIẾU HỌC TẬP (SỐ 4) 1. Hậu quả của việc tàn phá rừng, thảm thực vật trên trái đất: 2. Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng, bảo vệ thảm thực vật.
  43. Họ và tên: . Nhóm: PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHÉO CÁC NHÓM Mức độ Mức độ 1 Điểm Mức độ 2 Điểm Mức độ 3 Điểm Tiêu chí (Tối đa 0.5 đ) N N N (Tối đa 1.0 đ) N N N (Tối đa 2.0 đ) N N N Tiêu chí 1. Sản phẩm Sản phẩm sơ Bố trí hài hòa Bố trí hài hòa, cân học tập sài, bố trí lộn các nội dung cần đối các nội dung, xộn, màu sắc nói đến nhưng màu sắc đẹp, nổi bật. đơn điệu chưa nổi bật. Tiêu chí 2. Thuyết Thuyết minh Thuyết minh rõ Thuyết minh rõ ràng, minh còn lúng túng, ràng, tự tin mạch lạc, trôi chảy chưa tự tin. và tự tin Tiêu chí 3. Nội dung Nội dung truyền Nội dung truyền Nội dung truyền tải truyền tải tải chưa rõ ràng, tải rõ ràng rõ ràng, làm nổi bật còn lộn xộn nhưng chưa nổ nội dung cần truyền bật trọng tâm và tải và phong phú nội phong phú. dung. Tiêu chí 4. Phản biện Phản biện còn Phản biện rõ Phản biện mạch lạc, ý kiến của bạn lúng túng, chưa ràng, đầy đủ ý chặt chẽ, đầy đủ ý trôi chảy kiến của các bạn. kiến của bạn. Tiêu chí 5. Sự hợp tác Từ 75% trở Từ 75% - 90% 100% thành viên tích của các thành viên xuống các thành thành viên trong cực tham gia thực trong nhóm viên trong nhóm nhóm tham gia hiện sản phẩm tham gia thực thực hiện sản hiện sản phẩm phẩm Tổng điểm của từng tiêu chí Tổng điểm của tất cả các tiêu chí Phiếu học tập số 5: Nhóm rêu Nhóm dương xỉ Nhóm hạt trần Nhóm hạt kín V. RÚT KINH NGHIỆM:
  44. CHỦ ĐỀ 4: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT BÀI 33: ĐA DẠNG SINH HỌC I. MỤC TIÊU DẠY HỌC (STT) của YCCĐ hoặc Phẩm chất, dạng mã hoá của YÊU CẦU CẦN ĐẠT năng lực YCCĐ Dạng (STT) Mã hoá NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Nêu được khái niệm đa dạng sinh học (1) 1.KHTN.1.1 - Nêu được vai trò của đa dạng sinh Nhận thức khoa học trong tự nhiên và trong thực (2) 2.KHTN.1.1 học tự nhiên tiễn - Trình bày nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học. (3) 3.KHTN.1.2 - Giải thích được vì sao cần bảo vệ Vận dụng kiến đa dạng sinh học. (5) 5.KHTN.3.1 thức, kĩ năng đã - Đề xuất được các biện pháp bảo học vệ đa dạng sinh học. (6) 6.KHTN.3.2 NĂNG LỰC CHUNG Năng lực tự chủ - Chủ độngthực hiện nhiệm vụ được và tự học giao, tự nghiên cứu tài liệu. (7) 7.TC.1.1 Năng lực giao - Thảo luận, hỗ trợ lẫn nhau hoàn tiếp, hợp tác thành các sản phẩm học tập (8) 8.HT.2.1 Năng lực giải - Sáng tạo trong thiết kế các sản (9) 9.GQ.3.1
  45. quyết vấn đề và phẩm học tập sáng tạo PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Trách nhiệm - Tự giác hoàn thành công việc đã được phân công trong nhóm. (10) 10.TN.1.1 - Có trách nhiệm bảo vệ sự đa dạng sinh học Nhân ái - Yêu thương, tôn trọng ý kiến của các thành viên trong quá trình thực (11) 11.NA.2.1 hiện nhiệm vụ học tập theo nhóm. Chăm chỉ - Tích cực tham gia thảo luận, hăng hái trong tìm kiếm thông tin và (12) 12.CC.3.1 hoàn thành nhiệm vụ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1.Khởi động Nhạc bài hát “Trái đất này Xem trước học liệu là của chúng mình”. - Video hình ảnh về một số nơi có cảnh thiên nhiên đẹp ở Việt Nam Hoạt động 2: Tranh ảnh về đa dạng sinh Tìm hiểu khái niệm đa học ở các môi trường Đọc và soạn trước bài. dạng sinh học khác nhau. + Chia lớp thành 4 nhóm Hoạt động 3: + Tranh ảnh, video Giấy Ao, màu vẽ Giải thích vì sao phải bảo vệ đa dạng sinh học. Đọc và soạn trước bài. Hoạt động 4: Tranh ảnh, video Đưa ra các biện pháp Các sản phẩm poster bảo vệ đa dạng sinh học. tuyên truyền bảo vệ sự đa dạng sinh học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
  46. Nội dung Mục tiêu PP/KTDH Hoạt dạy học Đánh giá chủ đạo động học trọng tâm (thời Phương Công cụ gian) (STT) Mã hóa pháp đánh giá đánh giá (8) 8.HT.2.1 - Xem Trực quan - PP -Rubric (9) 9.GQ.3.1 video“thiên quan sát Hoạt (10) 10.TN.1.1 nhiên Việt Nam” - PP hỏi động (11) 11.NA.2.1 - Liệt kê được đáp 1.Khởi (12) 12.CC.3.1 một số nơi có động cảnh thiên nhiên 5 PHÚT đẹp ở Việt Nam - Giải thích câu trả lời Hoạt Khái niệm đa Dạy học trực - PP - Câu hỏi động 2. dạng sinh học. quan quan sát - PP hỏi Tìm hiểu (1) 1.KHTN.1.1 đáp khái niệm (7) 7.TC.1.1 đa dạng sinh học 10 PHÚT - Nêu được vai Dạy học giải - Rubric trò của đa dạng quyết vấn đề - Câu hỏi Hoạt sinh học trong tự động 3. (2) 2.KHTN.1.1 nhiên và trong - Đánh Giải thích (3) 3.KHTN.1.2 thực tiễn giá sản vì sao (5) 5.KHTN.3.1 phẩm - Trình bày phải bảo (8) 8.HT.2.1 học tập nguyên nhân làm vệ đa (9) 9.GQ.3.1 (bài trình suy giảm đa dạng dạng sinh (10) 10.TN.1.1 bày) sinh học. học. (11) 11.NA.2.1 - PP hỏi 30 PHÚT (12) 12.CC.3.1 - Giải thích được đáp vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Hoạt (6) 6.KHTN.3.2 Các biện pháp Dạy học dự - Đánh - Bảng động 4 (8) 8.HT.2.1 bảo vệ đa dạng án giá sản kiểm sinh học (các tiêu Đưa ra (9) 9.GQ.3.1 phẩm chí đánh các biện (10) 10.TN.1.1 học tập giá sản pháp bảo (11) 11.NA.2.1 (bài trình
  47. vệ đa (12) 12.CC.3.1 bày) phẩm) dạng sinh học. 45 PHÚT B. HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Khởi động 1. Mục tiêu hoạt động: 8.HT.2.1; 9.GQ.3.1; 10.TN.1.1; 11.NA.2.1; 12.CC.3.1 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: - GV: Nhạc bài hát “Trái đất này là của chúng mình” - GV cho học sinh xem video về vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam - Tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn. + Thể lệ: mỗi nhóm thảo luận và kể tên các địa điểm có thiên nhiên đẹp ở Việt Nam. + Thời gian: 1,5 phút + mỗi nhóm lên đọc kết quả và giải thích. * Chuyển giao nhiệm vụ học tập - HS:thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy, nhóm nào có nhiều kết quả đúng nhất sẽ chiến thắng. - Đánh giá hoạt động: Sử dụng rubric đánh giá Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm đa dạng sinh học 1. Mục tiêu hoạt động: 1.KHTN.1.1; 7.TC.1.1 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh về đa dạng sinh học, video về một số nơi có sự đa dạng sinh học * Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh về đa dạng sinh học và trả lời các câu hỏi: + Đa dạng sinh học là gì?
  48. + Em có nhận xét gì về số loài sinh vật trong các vùng khác nhau? - HS: Quan sát và trả lời câu hỏi. - GV: Nhận xét và chốt ý. - Đánh giá hoạt động: Bảng câu hỏi Hoạt động 3: Giải thích vì sao cần phải bảo vệ đa dạng sinh học 1. Mục tiêu hoạt động: 2.KHTN.1.1; 3.KHTN.1.2; 5.KHTN.3.1; 8.HT.2.1; 9.GQ.3.1; 10.TN.1.1; 11.NA.2.1; 12.CC.3.1 * Chuẩn bị: GV: Chia lớp thành 4 nhóm, tranh ảnh, video. HS: Giấy A0, Màu vẽ * Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV: Chia học sinh thành 4 nhóm: +Nhóm 1, 2: Tìm hiểu về vai trò của đa dạnh sinh học. +Nhóm 3, 4: Tìm hiểu các nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học. Các nhóm sẽ tìm hiểu vấn đề và trình bày trên giấy Ao (phần này chuẩn bị trước ở nhà) Lần lượt các nhóm sẽ trình bày vấn đề trước lớp, các nhóm khác nhận xét, bổ sung và đánh giá cho điểm lẫn nhau. GV: Nhận xét, chốt ý và giới thiệu các tranh ảnh video về vai trò của đa dạng sinh học và các nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học. GV: Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học? HS: Trả lời. GV: Nhận xét, bổ sung. - Đánh giá hoạt động: rubric Hoạt động 4: Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. 1. Mục tiêu hoạt động: ; 6.KHTN.3.2; 8.HT.2.1; 9.GQ.3.1; 10.TN.1.1; 11.NA.2.1; 12.CC.3.1 2. Tổ chức hoạt động
  49. * Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh, video HS: các poster, tranh ảnh tuyên truyền bảo vệ đa dạng sinh học, một số sản phẩm tái chế để bảo vệ đa dạng sinh học. * Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Trong tiết học trước, GV giao nhiệm vụ cho 4 những nội dung (các nhóm bốc thăm để chọn nội dung cần thực hiện. Nội dung 1: vẽ tranh, poster thể hiện ý nghĩa bảo vệ đa dạng sinh học Nội dung 2: Vẽ tranh , poster tuyên truyền bảo vệ đa dạng sinh học rừng, các sinh vật hoang dã Nội dung 3: vẽ tranh, poster tuyên truyền bảo vệ đa dạng sinh học biển Nội dung 4. Tạo sản phẩm tái chế tuyên truyền bảo vệ môi trường HS: thực hiện tại nhà, chuẩn bị nội dung và bài thuyết trình. HS: Nhận xét lẫn nhau. GV: nhận xét và chốt ý. Đánh giá hoạt động: bảng kiểm IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI ❖ Đa dạng sinh học là gì? Là sự phong phú về số lượng loài, số lượng cá thể trong loài; số loài và môi trường sống. ❖ Vai trò của đa dạn sinh học. Đa dạng sinh học là nguồn tài nguyên quý giá đối với tự nhiên và con người. Trong tự nhiên, đa dạng sinh góp phần bảo vệ đất, chắn sóng, điều hoà khí hậu, duy trì ổn định hệ sinh thái Trong thực tiễn đa dạng sinh học giúp cung cấp các sản phẩm sinh học như lương thực, thực phẩm, dược liệu ❖ Nguyên nhân làm đa dạng sinh học đang bị đe doạ Phá rừng, khai thác gỗ, du canh, di dân khai hoang, nuôi trồng thuỷ hải sản, xây dựng đô thị làm mất môi trường sống của sinh vật. Săn bắt, buôn bán động vật hoang giả, quý hiếm, sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, chất thải từ các nhà máy, hoạt động của con người làm ô nhiễm môi trường. ❖ Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Nghiêm cấm phá rừng, bảo vệ môi trường sống của sinh vật. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các động vật hoang dã.
  50. Xây dựng khu bảo tồn nhằm bảo vệ các loài sinh vật trong đó có các loài sinh vật quý hiếm. Tuyên truyền giáo dục rộng rãi với nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. Tăng cường các hoạt động trồng cây bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường B. CÁC HỒ SƠ KHÁC 1. Rubric hoạt động 1 Tiêu chí đánh Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 giá (yếu) (trung bình) (khá) (giỏi) Kể tên các nơi - Kể được 2 - Kể được 3 - Kể được 4 - Kể được có cảnh thiên nơi nơi nơi nhiều hơn 4 nhiên đẹp nơi Giải thích lý do Chưa giải thích Giải thích Giải thích -Giải thích được hoặc giải nhưng chưa rõ được vì sao được vì sao thích chưa rõ ràng vì sao thiên nhiên ở thiên nhiên ở ràng thiên nhiên ở đó đẹp (tập đó đẹp (tập đó đẹp trung các yếu trung các yếu tố đa dạng sinh tố đa dạng học). sinh học). - Cách trình bày hấp dẫn, lôi cuốn. 2. Phiếu câu hỏi hoạt động 2 Phiếu câu hỏi Câu trả lời Đa dạng sinh học là gì? Dự kiến : Là sự phong phú về số lượng loài, số lượng cá thể trong loài; số loài và môi trường sống. Em có nhận xét gì về số loài sinh vật ở Dự kiến : mỗi vùng sẽ có số lượng loài các vùng khác nhau? và số lượng cá thể khác nhau 3. Rubric hoạt động 3 Tiêu chí đánh giá Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điểm Hoạt động 1 ( < 5đ) (5 – 7đ) (8 – 10đ) Tìm hiểu về vai trò Trình được Trình được 5 đến Trình được 8 đến của đa dạnh sinh không quá 4 vai 7 vai trò của đa 10 vai trò của đa học. (nhóm 1 và 2) trò của đa dạng dạng sinh học dạng sinh học sinh học
  51. Tìm hiểu các Trình được Trình được 5 đến Trình được 8 đến nguyên nhân gây không quá 4 7 nguyên nhân 10 nguyên nhân suy giảm đa dạng nguyên nhân gây suy giảm đa gây suy giảm đa sinh học (nhóm 3 gây suy giảm đa dạng sinh học dạng sinh học và 4) dạng sinh học 4. Bảng kiểm đánh giá sản phẩm học tập của hoạt động 4 STT Các tiêu chí Có Không 1 Sản phẩm có thể hiện rõ nội dung tuyên truyền 2 Hình ảnh, màu sắc sản phẩm đẹp, hài hoà 3 Ngôn ngữ thể hiện trên sản phẩm rõ ràng, dễ hiểu; sản phẩm tái chế có tính ứng dụng trong cuộc sống 4 Có chào mở đầu, giới thiệu và chào kết thúc 5 Có tương tác với người nghe bằng những câu hỏi 6 Nghiêm túc khi thực hiện nhiệm vụ 7 Thuyết trình hay, hấp dẫn, lôi cuốn, có mời nhận xét 8 Sản phẩm hoặc cách trình bày sáng tạo 9 Đảm bảo thời gian yêu cầu 5. Bảng quan sát mức độ tham gia hoạt động và tinh thần trách nhiệm của HS (hoạt động 1, hoạt động 3, hoạt động 4) 5.1. Bảng hướng dẫn đánh giá Mức độ điểm đáp ứng tiêu chí Tiêu chí Điểm Mức 1 (2 điểm) Mức 2 (3 điểm) Mức 3 (5 điểm) Mức độ tham Ngồi quan sát Có tham gia Nhiệt tình, sôi gia hoạt động các bạn thực nhưng chưa tích nổi, tích cực nhóm hiện cực Đóng góp ý kiến Chỉ nghe ý kiến Có ý kiến Có nhiều ý kiến mà không có ý và ý tưởng kiến đóng góp Tiếp thu, trao Lắng nghe Có lắng nghe Lắng nghe ý đổi ý kiến phản hồi kiến của thành viên khác, phản hồi và tiếp thu ý kiến hiệu quả 5.2. Bảng đánh giá từng thành viên của nhóm Mức đánh giá Mức đánh giá Mức đánh giá STT Họ và tên Tổng điểm tiêu chí 1 tiêu chí 2 tiêu chí 3
  52. 1 2 3 Tài liệu này được chia sẻ tại: Group Thư Viện STEM-STEAM CHỦ ĐỀ 4: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT TÌM HIỂU SINH VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN Thời lượng: 03 tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC (STT) của YCCĐ Phẩm chất, năng hoặc YÊU CẦU CẦN ĐẠT lực dạng mã hoá của YCCĐ Mã hoá NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận thức khoa học tự - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự 1 - KHTN.1.1 nhiên (ví dụ: cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm nhiên sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ) - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu 2 – KHTN.2.4 sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, Tìm hiểu tự nhiên nhận xét và rút ra kết luận. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực 3 - KHTN.2.4 vật ngoài thiên nhiên. - Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại 4 - KHTN.2.5 một số nhóm sinh vật.
  53. - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết 5 - KHTN.2.5 quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Vận dụng kiến thức kĩ - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các 6 - KHTN.3.2 nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, năng đã học. động vật không xương sống). NĂNG LỰC CHUNG Năng lực tự chủ và tự - Chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ được 7 - TC1.1 học. giao, hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm Giao tiếp, hợp tác - Hợp tác, giao tiếp tốt với các thành viên trong 8 - HT 1.2 nhóm Giải quyết vấn đề và - Thiết kế được các bộ sưu tập ảnh đẹp, sáng tạo. 9 - ST 1.1 sáng tạo PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Trách nhiệm - Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên 10 - TN1.1 trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. Nhân ái Tôn trọng ý kiến các thành viên trong nhóm khi 11 - NA1.2 hợp tác Chăm chỉ Chủ động thực hiên các nhiệm vụ cần giao 12 - CC1.3 Trung thực Báo cáo đúng kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài 13 - TT.1.4 thiên nhiên của nhóm. I. T HIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Quan sát, - Dụng cụ: kính lúp, máy - Kính lúp, máy ảnh, sổ ghi chụp ảnh một số sinh vật ảnh, sổ ghi chép, bút, thước chép, nhãn dán, bút chì, ngoài thiên nhiên (60 phút) thước dây, tư trang đảm bảo dây an toàn cá nhân. Hoạt động 2: Làm bộ sưu - Tài liệu nhận diện nhanh - Ảnh chụp các nhóm sinh tập ảnh các nhóm sinh vật một số loài sinh vật. vật. ngoài thiên nhiên (30 phút) Hoạt động 3: Tìm hiểu vai - Ảnh chụp các nhóm sinh trò của sinh vật ngoài thiên vật. nhiên (20 phút)
  54. Hoạt động 4: Phân loại một - Ảnh chụp các nhóm sinh số nhóm sinh vật theo khóa vật. lưỡng phân (15 phút) Hoạt động 5: Báo cáo kết - Phiếu học tập quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên (10 phút) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. T IẾN TRÌNH DẠY HỌC Mục tiêu (Có thể ghi ở Nội dung Hoạt động PP/KTDH Phương án đánh giá dạng STT hoặc dạy học học chủ đạo dạng mã hóa trọng tâm (thời gian) đối với YCCĐ) Mã hóa PPĐG CCĐG Hoạt động 2 – KHTN.2.4 Quan sát, chụp - PPDH: - Phương - Bảng kiểm 1: Quan sát, 3 - KHTN.2.4 ảnh một số sinh pháp đánh 6 - KHTN.3.2 vật ngoài thiên + Dạy học - Phiếu học tập chụp ảnh trực quan giá qua sản 7 - TC1.1 nhiên một số sinh (Sử dụng phẩm học tập vật ngoài 8 - HT 1.2 vật mẫu) - Phương 9 - ST 1.1 thiên nhiên + Dạy học pháp quan sát (60 phút) 10 - TN1.1 11 - NA1.2 hợp tác 12 - CC1.3 - KTDH: Chia nhóm Hoạt động 3 - KHTN.2.4 Phân loại ảnh - PP trực - PP Quan - Thang đo 2: Làm bộ 6 - KHTN.3.2 theo nhóm và quan sát dạng mô tả sưu tập ảnh 7 - TC1.1 các nhóm 8 - HT 1.2 làm bộ sưu tập - PP Đánh - Tiêu chí đánh sinh vật 9 - ST 1.1 ảnh thực vật, giá sản giá sản phẩm ngoài thiên 10 - TN1.1 động vật không phẩm học học tập nhiên 11 - NA1.2 (30 phút) 12 - CC1.3 xương sống, tập (Rubric) động vật có xương sống Hoạt động 1 - KHTN.1.1 Lập sơ đồ vai trò - PPDH: - Phương - Bảng kiểm 3: Tìm hiểu 7 - TC1.1 của sinh vật + Dạy học pháp đánh 8 - HT 1.2 vai trò của trực quan giá qua sản ngoài thiên sinh vật 9 - ST 1.1 (Sử dụng phẩm học tập 10 - TN1.1
  55. ngoài thiên 11 - NA1.2 nhiên và đưa hình ảnh vật - Phương 12 - CC1.3 mẫu) nhiên (20 ảnh các sinh vật pháp quan sát phút) + Dạy học vào đúng vai trò hợp tác - KTDH: Sơ đồ tư duy Hoạt động 4 - KHTN.2.5 Lập sơ đồ khóa - PPDH: - Phương - Bảng kiểm 4: Phân loại 7 - TC1.1 lưỡng phân cho + Dạy học pháp đánh - Rubric 8 - HT 1.2 một số trực quan giá qua sản các nhóm thực nhóm sinh 9 - ST 1.1 (Sử dụng phẩm học tập vật theo 10 - TN1.1 vật, động vật hình ảnh vật - Phương khóa lưỡng 11 - NA1.2 mẫu) pháp quan sát 12 - CC1.3 không xương phân + Dạy học sống, có xương hợp tác (15 phút) - KTDH: sống và đưa ảnh Sơ đồ tư duy các sinh vật vào đúng nhóm. Hoạt động 5 - KHTN.2.5 Viết và trình bày - PP trực - PP Quan - Bảng đánh 5: Báo cáo 7 - TC1.1 báo cáo. quan sát giá chéo kết quả tìm 8 - HT 1.2 hiểu sinh 9 - ST 1.1 - PP Đánh - Tiêu chí đánh vật ngoài 10 - TN1.1 giá sản giá sản phẩm thiên nhiên 11 - NA1.2 phẩm học học tập (10 phút) 12 - CC1.3 13 - TT.1.4 tập (Rubric) B. C CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Quan sát, chụp ảnh một số sinh vật ngoài thiên nhiên. 2. Mục tiêu 2 – KHTN.2.4 3 - KHTN.2.4 6 - KHTN.3.2 7 - TC1.1 8 - HT 1.2 9 - ST 1.1 10 - TN1.1 11 - NA1.2 12 - CC1.3 3. Tổ chức hoạt động:  Chuẩn bị
  56. GV: Chia lớp thành 4 nhóm,dụng cụ: kính lúp, máy ảnh, sổ ghi chép, nhãn dán 2 mặt, bút, thước dây , bản tiêu chí đánh giá sản phẩm HS: Kính lúp, máy ảnh, sổ ghi chép, bút chì, thước dây.  C huyển giao nhiệm vụ học tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm - Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ, tiến hành chuẩn bị mỗi nhóm 2 kính lúp và 1 máy giao nhiệm vụ trong nhóm, chuẩn bị dụng ảnh, sổ ghi chép, nhãn dán, bút, thước cụ mang theo. dây. Yêu cầu: - Các nhóm thực hiện theo yêu cầu giáo - Quan sát (bằng mắt thường) các sinh viên. vật thường gặp ngoài thiên nhiên. - Quan sát bằng kính lúp với các chi tiết sinh vật cỡ nhỏ (rêu, cơ quan bộ phận của cây, hình thái ngoài động vật). - Sử dụng máy ảnh chụp ảnh sinh vật ngoài thiên nhiên. - Dán nhãn, ghi chép lại các thông tin - HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học cần thiết. tập. * Phương án đánh giá: GV tổng hợp ý kiến của các nhóm, nhận xét 1. Phiếu học tập số 1: NHÃN - Địa điểm: - Tên cây/con: - Số lượng: - Ngày phân loại: - Hình dạng, kích thước: - Môi trường sống: 2. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập của hoạt động 1: BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN SÁT (DÀNH CHO HỌC SINH) Các tiêu chí Có Không Thực hiện được theo các bước hướng dẫn
  57. Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm Quan sát được các sinh vật ngoài thiên nhiên Chụp ảnh được các sinh vật ngoài thiên nhiên Hoạt động 2: Làm bộ sưu tập ảnh các nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên 2. Mục tiêu: 3 - KHTN.2.4 6 - KHTN.3.2 7 - TC1.1 8 - HT 1.2 9 - ST 1.1 10 - TN1.1 11 - NA1.2 12 - CC1.3 3. Tổ chức hoạt động  Chuẩn bị GV: Tài liệu nhận diện nhanh một số loài sinh vật. HS: Ảnh chụp các nhóm sinh vật.  C huyển giao nhiệm vụ học tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV: yêu cầu HS phân loại ảnh theo nhóm - HS: tiến hành thảo luận trong nhóm để phân loại sinh vật (thực vật, động vật có phân loại ảnh thuộc nhóm sinh vật nào. xương, động vật không xương). - Yêu cầu HS xác định tên các đại diện - HS: Thảo luận nhóm, xác định tên đại nhóm sinh vật. diện. - Yêu cầu HS thiết kế sản phẩm thành bộ - Các nhóm làm thành album của nhóm sưu tập ảnh. mình theo sự phân loại. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: Kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của * Phương án đánh giá: HS là cuốn album ảnh. - Đánh giá nhóm: Các nhóm căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm tiến hành đánh giá đồng đẳng lẫn nhau thông qua bảng kiểm và rubric. 3. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập hoạt động 2:
  58. 3.1. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM HỌC TẬP: BỘ SƯU TẬP ẢNH CÁC NHÓM SINH VẬT Tiêu chí MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 Điểm Số lượng ảnh Có 5 mẫu ảnh Có 8 mẫu ảnh Có 10 (nhiều hơn 10) chụp mẫu ảnh Trình bày Chưa đầy đủ, trình Nội dung tương Nội dung đầy đủ rõ cách tiến bày còn lủng củng đối đầy đủ, nêu ràng đảm bảo theo hành phân loại chưa rõ ràng được cách thức yêu cầu được giao. tiến hành phân loại Hình thức Hình thức không Hình thức đẹp, Hình thức đẹp, người trình bày đẹp, người thuyết người thuyết trình thuyết trình nghiêm trình chưa nghiêm nghiêm túc, đã túc, nắm bắt được túc, không nắm bắt nắm bắt được cách tiến hành, giải được cách tiến hành cách tiến hành đáp được thắc mắc của các thành viên khác trong lớp Giải quyết Tạo ra được album Album sản phẩm Album sản phẩm đẹp, vấn đề và sản phẩm đẹp. có chú thích rõ ràng. sáng tạo Thái độ học Các thành viên Có ít thành viên Các thành viên tập trong nhóm không chưa nghiêm túc. nghiêm túc, tất cả nghiêm túc thực cùng tham gia tạo hiện nhiệm vụ album Tổng điểm 3.2. Tiêu chí tự đánh giá phẩm chất trách nhiệm trong học tập của hoạt động 2 (dành cho các thành viên trong nhóm tự đánh giá chéo nhau) MỨC 1 Tiêu chí đánh giá MỨC 2 (3 điểm) MỨC 3 (5 điểm) (2 điểm)
  59. Mức độ hoàn Không hoàn Hoàn thành nhiệm vụ Hoàn thành tốt nhiệm thành nhiệm vụ thành nhiệm vụ được giao nhưng chưa vụ được giáo, có chất được giao. đầy đủ, còn sơ sài. lượng. Tinh thần khi Chưa tích cực Tích cực tham gia Chủ động tích cực tham gia làm việc tham gia, còn ỉ nhưng chưa có sự hỗ tìm kiếm tài liệu, nhóm. lại vào nhóm. trợ các thành viên nhiệt tình. khác. Hỗ trợ, giao Không giúp đỡ, Có hỗ trợ giúp đỡ các Tích cực giúp đỡ, tiếp với các thành chia sẻ thành viên khác mang lại hiệu quả cao viên khác trong nhóm. Tham gia thảo Không tham Có tham gia nhưng Tích cực, nhiệt tình luận, phản biện ý gia chưa tích cực tham gia thảo luận, kiến phản biện ý kiến. Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên 1. Mục tiêu: 1 - KHTN.1.1 7 - TC1.1 8 - HT 1.2 9 - ST 1.1 10 - TN1.1 11 - NA1.2 12 - CC1.3 2. Tổ chức hoạt động  Chuẩn bị HS: Ảnh chụp các nhóm sinh vật.  C Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
  60. -GV: yêu cầu HS lập sơ đồ theo nhóm về - HS: tiến hành thảo luận trong nhóm để lập vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên: điều sơ đồ vai trò của sinh vật. hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn, làm thuốc, làm đồ dùng, đồ trang trí - Yêu cầu HS đưa ảnh các sinh vật vào - Các nhóm hoàn thành sơ đồ vai trò các đúng vai trò theo sơ đồ đã thiết kế. sinh vật của nhóm mình. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: Kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của * Phương án đánh giá: HS là sơ đồ về vai trò của sinh vật ngoài - Đánh giá nhóm: Các nhóm căn cứ vào kết thiên nhiên. quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm tiến hành đánh giá đồng đẳng lẫn nhau thông qua bảng kiểm. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập của hoạt động 3: BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SẮP XẾP (DÀNH CHO HỌC SINH) Các tiêu chí Có Không Thực hiện được theo các bước hướng dẫn Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm Lập được sơ đồ vai trò các sinh vật ngoài thiên nhiên Sắp xếp ảnh các sinh vật ngoài thiên nhiên vào đúng vai trò Hoạt động 4: Phân loại một số nhóm sinh vật theo khóa lưỡng phân 1. Mục tiêu: 4 - KHTN.2.5 7 - TC1.1 8 - HT 1.2 9 - ST 1.1 10 - TN1.1 11 - NA1.2 12 - CC1.3 2. Tổ chức hoạt động  Chuẩn bị HS: Ảnh chụp các nhóm sinh vật.
  61.  C huyển giao nhiệm vụ học tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV: yêu cầu HS lập sơ đồ khóa lưỡng - HS: tiến hành thảo luận trong nhóm để lập phân cho các nhóm thực vật, các nhóm sơ đồ khóa lưỡng phân. động vật không xương sống, các nhóm động vật có xương sống. - Yêu cầu HS đưa ảnh các nhóm sinh vật - Các nhóm hoàn thành sơ đồ khóa lưỡng vào đúng tên nhóm theo sơ đồ khóa lưỡng phân các sinh vật của nhóm mình. phân đã lập. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS là sơ đồ về khóa lưỡng phân của sinh * Phương án đánh giá: vật. - Đánh giá nhóm: Các nhóm căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm tiến hành đánh giá đồng đẳng lẫn nhau thông qua bảng kiểm và rubric. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập của hoạt động 4: BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI (DÀNH CHO HỌC SINH) Các tiêu chí Có Không Thực hiện được theo các bước hướng dẫn Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm Lập được sơ đồ khóa lưỡng phân cho các sinh vật. Đưa ảnh các nhóm sinh vật vào đúng tên nhóm theo sơ đồ. Rubric (PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 4 CỦA NHÓM) Tên nhóm đánh giá: . Tên nhóm được đánh giá: Tiêu chí Mức 3 Mức 2 Mức 1 Điểm Đánh giá mức độ Xây dựng Xây dựng Xây dựng hoàn thành của tùng được mô được sơ đồ được sơ đồ
  62. nhóm: Xây dựng hình khóa lưỡng khóa lưỡng được sơ dồ khóa (2.5đ) phân(3đ) phân (4đ) lưỡng phân hợp lý, sắp xếp vị trí các 5/10 sinh 8/10 sinh vật 10/10 sinh vật sinh vật hợp lý trên vật (2.5đ) (3đ) (4đ) mô hình, Giải thích được sự Không Có giải thích Giải thích phù hợp với môi (0đ) được (1.5đ) đúng và hợp trường sống của lý (2đ) từng loài sinh vật. Hoạt động 5: Báo cáo kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên 1. Mục tiêu: 5 - KHTN.2.5 7 - TC1.1 8 - HT 1.2 9 - ST 1.1 10 - TN1.1 11 - NA1.2 12 - CC1.3 13 - TT.1.4 2. Tổ chức hoạt động  Chuẩn bị Bài báo cáo của nhóm  C huyển giao nhiệm vụ học tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV: yêu cầu HS viết và báo cáo theo mẫu - HS: đại diện nhóm trình bày báo cáo của nhóm. Báo cáo: Kết quả tìm hiểu đa dạng sinh vật ngoài thiên nhiên Thứ ngày tháng năm Nhóm Lớp 1. Giới thiệu Bộ sưu tập ảnh các nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên. 2. Vẽ sơ đồ về vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên. 3. Xây dựng khóa lưỡng phân các nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên.
  63. 3. Tiêu chí tự đánh giá phẩm chất trách nhiệm trong học tập của hoạt động 5 (dành cho các thành viên trong nhóm tự đánh giá chéo nhau) MỨC 1 Tiêu chí đánh giá MỨC 2 (3 điểm) MỨC 3 (5 điểm) (2 điểm) Mức độ hoàn Không hoàn Hoàn thành nhiệm vụ Hoàn thành tốt nhiệm thành nhiệm vụ thành nhiệm vụ được giao nhưng chưa vụ được giáo, có chất được giao. đầy đủ, còn sơ sài. lượng. Tinh thần khi Chưa tích cực Tích cực tham gia Chủ động tích cực tham gia làm việc tham gia, còn ỉ nhưng chưa có sự hỗ tìm kiếm tài liệu, nhóm. lại vào nhóm. trợ các thành viên nhiệt tình. khác. Hỗ trợ, giao Không giúp đỡ, Có hỗ trợ giúp đỡ các Tích cực giúp đỡ, tiếp với các thành chia sẻ thành viên khác mang lại hiệu quả cao viên khác trong nhóm. Tham gia thảo Không tham Có tham gia nhưng Tích cực, nhiệt tình luận, phản biện ý gia chưa tích cực tham gia thảo luận, kiến phản biện ý kiến. 4. Bảngđánhgiáchéocủahọc sinh từngthànhviêncủanhóm Mứcđánhgiát Mức đánh giá Mức đánh giá STT Họvàtên Tổng iêuchí1 tiêu chí 2 tiêu chí 3 điểm 1 2 3
  64. Tài liệu này được chia sẻ tại: Group Thư Viện STEM-STEAM