Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 44 Bài 36: Metan

pptx 32 trang thienle22 4950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 44 Bài 36: Metan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_9_tiet_44_bai_36_metan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 44 Bài 36: Metan

  1. Những hình ảnh trên gợi nhắc hiện tượng gì?
  2. TIẾT 44: BÀI 36: METAN Trạng thái tự nhiên Tính Ứng chẩt vật dụng lí METAN Tính Cấu tạo chất phân tử hĩa học
  3. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: 1. Trạng thái tự nhiên
  4. • Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan cĩ nhiều ở đâu? MỎ THAN MỎ KHÍ MỎ DẦU TÚI BIOGAS
  5. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: 1. Trạng thái tự nhiên Metan cĩ nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, bùn ao, khí biogas 2. Tính chất vật lí:
  6. Hình 4.3 Khí metan cĩ trong bùn ao 16 = < 1 4/ 29 Quan sát hình ảnh, dữ liệu trên. Hãy cho biết tính chất vật lí của metan?
  7. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: 1. Trạng thái tự nhiên Metan cĩ nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, bùn ao, khí biogas 2. Tính chất vật lí: Metan là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước.
  8. Câu 1: Cĩ thể thu khí metan bằng cách nào sau đây: A. Đẩy nước B. Đẩy khơng khí bằng cách úp ống nghiệm C. Đẩy khơng khí bằng cách ngửa ống nghiệm D. Cả A và B E. Cả A và C
  9. Đố vui Bốn “H” vây ở bốn bên Chữ “C” nằm giữa tạo nên chất gì?
  10. Đáp án H H C H H
  11. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ H H Liên kết đơn H C H H 109,50 c Quan sát mơ hình cấu tạo phân tử khí H H metan. Hồn thành bảng sau: H Số liên kết Loại kiên kết Gĩc liên kết 4 Liên kết đơn 109,50 Mơ hình phân tử Mơ hình phân tử metan ở dạng rỗng metan ở dạng đặc
  12. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ CTCT của metan: H H C H H Nhận xét: Phân tử metan cĩ 4 liên kết đơn
  13. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Tác dụng với oxi:
  14. Quan sát hiện tượng trong ống nghiệm khi: - Úp ống nghiệm trên ngọn lửa - Sau khi cho nước vơi trong vào ống nghiệm, lắc đều. Nước vôi trong Khí metan PHẢN ỨNG CỦA METAN VỚI OXI
  15. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Tác dụng với oxi: (phản ứng cháy) Metan cháy tạo thành khí cacbonđioxit và hơi nước. 푡표 CH4 + 2O2 ՜ CO2 + 2H2O Hỗn hợp: VCH4 : VO2 = 1 : 2 (PƯ nổ mạnh)
  16. Biện pháp làm giảm tai nạn? + Thơng giĩ để giảm lượng khí metan. + Cấm các hành động gây ra tia lửa điện như bật diêm, hút thuốc
  17. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Tác dụng với oxi: (phản ứng cháy) 2. Tác dụng với clo:
  18. HQuaniện tượngsát hiện: tượng trong ống nghiệm khi: - MàuHỗn hợpvàngkhínhạttrongcủabìnhclo mất đi - Giấy quỳ tím chuyểntrong bìnhđỏ Nước Aùnh sáng Hỗn hợp CH4, Cl2 PHẢN ỨNG CỦA METAN VỚI CLO
  19. MÔ PHỎNG PHẢN ỨNG CỦA METAN VỚI CLO H Cl Cl Cl c H H Nguyên tử cacbon: c H Nguyên tử hiđro: H Nguyên tử Clo:
  20. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Tác dụng với oxi: (phản ứng cháy) 2. Tác dụng với clo: Metan tác dụng với clo khi cĩ ánh sáng: H Ánh sáng H CC H + Cl Cl + H Ánh sáng CH Cl + HCl CH4 + Cl2 3 Metyl clorua hiđroclorua
  21. ❖ Clo cĩ thể thay thế lần lượt cả bốn nguyên tử hiđro trong phân tử metan Ánh sáng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Ánh sáng CH Cl + HCl CH3Cl + Cl2 2 2 Ánh sáng CHCl + HCl CH2Cl2 + Cl2 3 Ánh sáng CCl + HCl CHCl3 + Cl2 4
  22. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Tác dụng với oxi: (phản ứng cháy) 2. Tác dụng với clo: (phản ứng thế) Ánh sáng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Nguyên tử H của của metan được thay thế bởi nguyên tử clo, gọi là phản ứng thế. Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của metan và các hợp chất chỉ chứa liên kết đơn.
  23. Câu 2: Trong các phản ứng hĩa học sau, phản ứng nào viết đúng? á푛ℎ 푠á푛𝑔 A. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2 á푛ℎ 푠á푛𝑔 B. CH4 + Cl2 CH2+ HCl á푛ℎ 푠á푛𝑔 C. CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2 á푛ℎ 푠á푛𝑔 D. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
  24. Câu 3: Một hỗn hợp khí gồm metan cĩ lẫn cacbon đioxit. Để thu được metan tinh khiết cĩ thể tiến hành cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp qua nước. B. Đốt cháy hỗn hợp. C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch đựng nước vơi trong. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axit sunfuric đặc.
  25. Câu 4: Trong tự nhiên metan cĩ ở: A. Mỏ khí, mỏ than, mỏ dầu B. Trong bùn ao C. Trong biogas D. Cả A, B, C
  26. Câu 5: Thành phần chính của khí đồng hành là: A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. H2
  27. Câu 6: Chất nào trong các chất sau cĩ phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất: A. CH4 B. CH3Cl C. CH2Cl2 D. CHCl3
  28. Câu 7: Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ: A. H2 và Cl2; CH4 và Cl2 B. Cl2 và O2; CH4 và H2 C. H2 và Cl2; Cl2 và O2 D. CH4 và O2; H2 và O2
  29. Câu 8: Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là: A. Giảm giá thành sản xuất dầu, khí B. Phát triển chăn nuơi C. Đốt để lấy nhiệt, đun nấu và thắp sáng, giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường D. Giải quyết cơng ăn việc làm ở khu vực nơng thơn.
  30. TIẾT 44 – BÀI 36: METAN CTPT: CH4 – PTK: 16 I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Tác dụng với oxi: (phản ứng cháy) 2. Tác dụng với clo: (phản ứng thế) IV. Ứng dụng (SGK)
  31. EM CĨ BIẾT Dự án “Biến chất thải thành nguồn năng lượng sạch thơng qua sử dụng cơng nghệ khí sinh học” (gọi tắt là dự án biogas) của Việt Nam đã 3 lần vinh dự được nhận các giải thưởng quốc tế uy tín bao gồm: + Giải thưởng “Năng lượng tồn cầu” (tại Bỉ - năm 2006) + Giải thưởng “Năng lượng bền vững” (tại Anh – năm 2010) + Giải thưởng “Vì con người” (tại Dubai – năm 2012) nhờ tính hiệu quả và quy mơ lợi ích mà nĩ mang lại. Dự án đã gĩp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và cải thiện mạnh mẽ mơi trường sống của hàng trăm ngàn người dân ở vùng nơng thơn, trong đĩ khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuơi trở thành nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt.
  32. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Ơn lại nội dung 3 bài đã học trực tuyến để làm bài kiểm tra 15 phút. • BT: 1,3 ,4 SGK.Tr 116 • Đọc trước bài etilen