Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 9 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021

doc 307 trang nhungbui22 08/08/2022 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 9 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_hoa_hoc_lop_9_theo_cv3280_chuong.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 9 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021

  1. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Tuần: 1 Ngày soạn: 12/09/2020 Tiết: 1 Ngày dạy: / ./2020 ƠN TẬP ĐẦU NĂM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ơn tập và nhớ lại một số kiến thức hĩa học cơ bản đã học ở lớp 8 vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập thường gặp. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng. 3. Thái độ - Giúp các em yêu thích mơn học và vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống. 4. Năng lực cần hướng đến - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học. - Năng lực tính tốn - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn Hĩa học. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC - Phương pháp, kỹ thuật dạy học: + Hoạt động nhĩm. + Phương pháp vấn đáp, tìm tịi. - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cả lớp. III.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: - Hệ thống các kiến thức học ở lớp 8, tivi, máy tính. - Bài tập vận dụng. 2. Học sinh - Ơn lại kiến thức trọng tâm đã học. IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1.Ổn định lớp (1’) 2.Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Khởi động (1’) Giáo viên: Trường THCS
  2. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 -GV: Trong chương trình hĩa học lớp -HS: chú ý lắng nghe 8 cĩ những kiến thức vơ cùng quan trọng .Vậy, hơm nay cơ và các em cùng ơn lại các kiến thức đĩ để vận dụng và học trong chương trình lớp 9 này nhé. Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức Ơn tập các khái niệm cơ bản và các nội dung lý thuyết cơ bản (10’) a. Mục tiêu: Giúp học sinh ơn lại kiến thức đã học. b. Phương thức dạy học: Đàm thoại- vấn đáp kết hợp hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Trình bày được theo yêu cầu của giáo viên. d. Năng lực hướng tới: giải quyết vấn đề. a b - GV: Yêu cầu HS nêu - HS: Trả lời câu hỏi Qui tắc hĩa trị: Ax By  các khái niệm oxit, GV đặt ra. a.x b.y axit, bazơ, muối. Cơng – Cơng thức chung của các thức chung của các hợp hợp chất : chất đĩ. Phát biểu qui Oxit: RxOy tắc hĩa trị? Axit: HxA - GV: Lưu ý HS cần - HS: Lắng nghe, ghi Bazơ: M(OH)n phải ghi nhớ các kiến bài. Muối: MnAm thức : + Thuộc kí hiệu các nguyên tố, cơng thức các gốc axit, hĩa trị của các nguyên tố và các gốc. + Thuộc các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối. Hoạt động 3. Luyện tập Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, giải quyết câu hỏi phần khởi động. Phương thức dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề Sản phẩm đạt được: Ơn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8 Năng lực hướng tới: năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề - GV: Yêu cầu HS - HS: Trả lời M 14 2 1 4 16 3 nhắc lại các bước xác NH 4 NO 3 định thành phần phần 80đ.v.C trăm các nguyên tố cĩ trong hợp chất. Giáo viên: Trường THCS
  3. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 - GV: Gọi 3 HS lên 28 % N 100 % 35 % bảng làm bài tập - HS: Làm bài tập 80 4 sau,yêu cầu các HS cịn % H 100 % 5 % lại làm bài vào vở. 80 48 ?Tính thành phần - HS: Lắng nghe và % O 100 % 60 % 80 phần trăm các làm theo hướng dẫn. nguyên tố cĩ trong hợp chất NH4NO3 - GV: Nhận xét, đánh giá. - GV: Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập: ?Hồn thành PTHH a. Na2O +H2O K2O +H2O Lập phương trình hố b. SO2 +H2O học của các sơ đồ a. Na2O +H2O 2NaOH c. SO3 +H2O phản ứng, trả lời câu K2O +H2O 2 KOH d. NaOH + HCl hỏi. Sản phẩm thuộc loại bazơ e. Al(OH)3+H2SO4 NaOH: natri hidroxit - Chỉ ra chất ở a,b,c KOH: kali hidroxit thuộc loại hợp chất b. SO2 +H2O H2SO3 nào? Nguyên nhân dẫn SO3 +H2O H2SO4 đến sự khác nhau về Sản phẩm thuộc loại axit loại hợp chất của các H2SO3: axit sunfurơ chất sản phẩm ở a và H2SO4: axit sunfuric b? c. NaOH +HCl NaCl + H2O - Gọi tên các chất sản 2Al(OH)3 + 3 H2SO4 phẩm 6H2O + Al2 (SO4)3 Sản phẩm thuộc loại muối ? Viết CTHH của NaCl:natriclorua những muối cĩ tên Al2 (SO4)3: nhơm sunfat gọi dưới đây: Đồng (II)clorua, Kẽm - HS: lên bảng làm Đồng (II)clorua : CuCl2 sun fat, Sắt (III) sun Kẽm sun fat : ZnSO4 fat, Magiê hidro Sắt III sun fat : Fe2 (SO4)3 cacbocat, Canxi Magiê hidro cacbocat: photphat, Natri hidro MgHCO3 phot phat Canxi photphat: Ca3(PO4)2 Natri hidro phot phat: Giáo viên: Trường THCS
  4. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 NaHPO4 Natri đihidro photphat: NaH2PO4 V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC (1’) 1. Tổng kết 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - GV: Hướng dẫn HS làm bài tập về nhà sau: Đốt 32 gam khí mêtan CH4 trong khơng khí thu được khí CO2 và hơi nước. a. Tính khối lượng khí CO2 thu được b. Tính thể tích khí oxi cần dùng - Ơn lại kiến thức ở lớp 8 phần nồng độ phần trăm, nồng độ mol/l Giáo viên: Trường THCS
  5. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Tuần: 1 Ngày soạn: 12/09/2020 Tiết: 2 Ngày dạy: / ./2020 ƠN TẬP ĐẦU NĂM I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ơn tập và nhớ lại một số kiến thức hĩa học cơ bản đã học ở lớp 8 vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập thường gặp. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng . 3. Thái độ - Giúp các em yêu thích mơn học và vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống. 4. Năng lực cần hướng đến: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học. - Năng lực tính tốn - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn Hĩa học. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC - Phương pháp, kỹ thuật dạy học: + Hoạt động nhĩm. + Phương pháp vấn đáp, tìm tịi. - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm, cả lớp. III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1.Giáo viên: - Hệ thống các kiến thức học ở lớp 8, tivi, máy tính. - Bài tập vận dụng. 2. Học sinh : Ơn lại kiến thức trọng tâm đã học. IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Khởi động (1’) -GV: hơm nay cơ và các em tiếp -HS: chú ý lắng nghe tục ơn lại các kiến thức lớp 8 để vận dụng và học trong chương trình lớp 9 này nhé. Giáo viên: Trường THCS
  6. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức Ơn tập các khái niệm cơ bản và các nội dung lý thuyết cơ bản (10’) a. Mục tiêu: Giúp học sinh ơn lại kiến thức đã học b. Phương thức dạy học: đàm thoại- vấn đáp kết hợp hoạt động cá nhân c. Sản phẩm dự kiến: Giúp học sinh ơn lại kiến thức đã học lớp 8 d. Năng lực hướng tới: giải quyết vấn đề. - GV: Tổ chức thảo luận nhĩm: Yêu cầu các nhĩm Các cơng thức: m m hệ thống lại các cơng thức - HS: Thảo luận n m n.M M thường dùng làm bài tập. nhĩm và ghi các M n - GV: Yêu cầu đại diện cơng thức ra giấy. V n khí V n.22 ,4 nhĩm trình bày trên bảng. 22 ,4 M M - GV: Nhận xét, chốt kiến d A ; d A A / B M A / kk 29 thức. B n n - HS: Các cơng thức C V n C .V M V C M thường dùng. M m C % ct 100 % m dd Hoạt động 3. Luyện tập Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, giải quyết câu hỏi phần khởi động. Phương thức dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề Sản phẩm đạt được: Ơn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8 Năng lực hướng tới: năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề - GV: Hướng dẫn cho học BT1: sinh làm bài tập: Fe 2 HCl FeCl 2 H 2  BT1:Hịa tan 28g Fe bằng 0,5mol 1mol 0,5mol 0,5mol dung dịch HCl 2M vừa đủ. 28 n 0 ,5 mol a. Tính thể tích HCl cần Fe 56 dùng. Theo phương trình: b. Tính nồng độ mol của nHCl 2.nFe 2 0,5 1mol dung dịch thu được sau + Thể tích dung dịch HCl phản ứng (coi thể tích cần dùng là : dung dịch thu được sau CM = n/V => V = n / CM phản ứng khơng thay đổi = 1/2 = 0,5 (l) đáng kể so với thể tích + Nồng độ của dung dịch HCl) sau phản ứng: Gọi học sinh trình phân tích đề và trình bày cách Giáo viên: Trường THCS
  7. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 mà n n 0,5mol làm. FeCl 2 Fe GV chốt kiến thức: Làm - HS: Lắng nghe và V V 0,5(l ) FeCl 2 HCl theo các bước: làm theo hướng dẫn. n 0,5 C M 1M + Tính số mol của Fe. FeCl 2 V 0,5 + Dựa vào PTHH để tìm - HS: lên bảng làm. số mol của chất cần tìm. + Tính thể tích, nồng độ dung dịch. - GV chốt kiến thức. - Lắng nghe, ghi bài. BT 2: BT 2: a) Cơng thức tính nồng độ a) Nồng độ phần trăm của phần trăm của dung dịch là dung dịch cho ta biết số gì? gam chất tan cĩ trong b) Nếu hịa tan 25gam - HS: Lắng nghe và 100gam dung dịch. NaCl vào 75gam nước. làm theo hướng dẫn. b) Tính nồng độ phần trăm Ta cĩ: mdd = mct + mdm của dung dịch thu được. - HS: lên bảng làm. = 25 + 75 = 100 (gam) -Áp dụng cơng thức : - Gọi học sinh trình phân C% = mct x 100%/ mdd tích đề và trình bày cách = (25x 100%):100 = 25% làm. Gọi HS lên bảng làm - Lắng nghe, ghi bài. -Vậy nồng độ phần trăm bài. của dung dịch thu được là - GV chốt kiến thức 25%. BT 3: BT 3 Trộn 2 lít dung dịch rượu Ap dụng cơng thức êtylic cĩ nồng độ 1M, vào *n1 = CM(1) x V1 3 lít dung dịch rượu êtylíc - HS: Lắng nghe và = 1 x 2 = 2 (mol) cĩ nồng độ 2M. Tính nồng làm theo hướng dẫn. *n2 = CM(2) x V2 độ mol của dung dịch rượu = 2 x 3 = 6 (mol) êtylíc sau khi pha trộn. - HS: lên bảng làm. *nmới = n1 + n2 = 2 + 6 = 8 (mol) - Gọi học sinh trình phân V ( mới ) = V1 + V2 tích đề và trình bày cách = 5 ( lít ) làm. Gọi HS lên bảng làm - Lắng nghe, ghi bài. *CM ( mới ) = 8: 5= 1,6 (M). bài. -Vậy nồng độ mol của - GV chốt kiến thức. dung dịch rượu êtylic sau - GV:hướng dẫn hs và yêu khi pha trộn là 1,6( M ). cầu hs lên bảng trình bày BT4: * Tính tổng: Giáo viên: Trường THCS
  8. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 BT 4: - Khối lượng chất tan Từ muối CuSO4 , nước cất CuSO4 l: m và những dụng cụ cần - HS: Lắng nghe và CuSO4 = 15 x 200 / 100 thiết, tính tổng giới thiệu làm theo hướng dẫn. = 30 (gam) cách pha chế 200gam - Khối lượng dung mơi l: dung dịch CuSO4 15%. - HS: lên bảng làm. 200 – 30 170 (gam) nước. * Cách pha chế: Cân lấy 30 gam CuSO4 cho vo cốc cĩ dung tích 250 ml. Sau - Lắng nghe, ghi bài. đĩ đong lấy 170ml nước cất rồi đổ dần vo cốc khuấy nhẹ đều cho tan hết. Ta được 300ml dung dịch CuSO4 15%. V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC (1’) 1. Tổng kết 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Ơn lại kiến thức ở lớp 8 thật kĩ. - Chuẩn bị chủ đề Oxit Tiết 1: “ Tính chất hố học của oxit – phân loại oxit” . Giáo viên: Trường THCS
  9. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Tuần: 2,3 Ngày soạn: ./ ./2020 Tiết: 3,4,5 Ngày dạy: / ./2020 CHỦ ĐỀ: OXIT A.KẾ HOẠCH CHUNG Phân phối thời gian Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Tiết 1 KT1: Tính chất hĩa học của oxit. HOẠT ĐỘNG Khái quát về sự phân loại oxit. KT2: Một số oxit quan trọng. Tiết 2 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Tiết 3 HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt Loại Năng câu Thơng hiểu lực cần hỏi/bài Nội dung Nhận biết Vận dụng thấp Vận dụng cao đạt tập -Nắm được – Dự đốn – Phân biệt tính chất hố được các tính được oxít axit – NL học của oxit a chất hố học với oxit bazơ. thực xit, oxit bazo. của oxit hành Minh hoạ tính – Tính tốn -Biết phân axit, oxit bazo. chất bằng các theo PTHH. – NL sử loại oxit phương trình – Dự đốn dụng – Tư duy logic – Nắm được hố học của được kết quả ngơn về tính chất hố tính chất vật oxit. phản ứng của ngữ hĩa Câu học ,phương lý, tính chất oxít axit với học hỏi, bài – Hiểu được cơ trình điều chế hố học của nước, với tập, sở để phân loại oxit axit, oxit – NL một số oxit bazo,với oxit định oxit. bazơ để chọn tính quan trọng bazo;, của oxit tính được cơng thức tốn CaO, SO2. bazo với axit, hố học thích nước, oxit axit. – Ứng dụng hợp. của CaO, – Tiến hành thí Giáo viên: Trường THCS
  10. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 SO2 trong nghiệm và thực tiễn. quan sát thí Tính Phương trình nghiệm chứng chất hố điều chế minh tính chất học của CaO,SO2. hố học của Oxit. oxit axit ( Khái SO2), oxit quát về bazơ(CaO) sự phân loại oxit. -Tìm CTHH Một số của oxit liên Bài tập tính oxit quan quan tới nồng tốn theo trọng độ dung dịch. PTHH: – NL – Tính thành tính + Tính thể tích phần % theo tốn khí thốt ra. khối lượng mỗi Câu + Xác định oxit trong hỗn – NL sử hỏi/ nồng độ mol hợp ban đầu. dụng Bài tập ngơn của dung dịch a – Tính nồng độ định ngữ hĩa xit. % các chất lượng học trong dung dịch ( liên quan đến chất dư, chất hết). – Vận dụng – NL Bài tập kiến thức đã vận học để giải dụng thực – Vận dụng thích một số kiến hành/ tính chất hố hiện tượng thức TN/ học các oxit, trong thực tế: vào gắn làm bài tập vơi sống để lâu thực tế hiện nhận biết các bị kết cứng, tượng oxit. – NL hiện tượng mưa phát thực – Tách chất ra axít, hiện tượng hiện và tiễn. khỏi hỗn hợp vơi tơi giải – Tính tốn quyết Giáo viên: Trường THCS
  11. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 lượng khí thải vấn đề ra mơi trường do điều chế chất Xây dựng hệ thống câu hỏi, bài tập theo bảng mơ tả 1. Mức độ nhận biết: Câu 1: Cho các oxít sau: CO2, N2O5, SO2, Na2O, MgO, . Hãy cho biết những oxít nào là oxit bazơ? Những oxit nào là oxit axit. Hãy chứng minh bằng phản ứng hĩa học). Câu 2: Cho các oxit sau: K2O, CO,Fe2O3, SO3, Al2O3, CO2, CaO, NO, SO2, ZnO. Hãy phân loại các oxit. 2. Mức độ thơng hiểu: Câu 1: Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với: a. Nước, tạo thành axit b. Nước, tạo thành dung dịch Bazơ c. Axit, tạo thành muối và nước c. Bazơ, tạo thành muối và nước Câu 2: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit Viết phương trình phản ứng xảy ra Câu 3: Cĩ những chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Hãy cho biết những cặp chất nào cĩ thể tác dụng với nhau. Viết phương trình phản ứng. 3. Vận dụng thấp Câu 1: Viết phương trình phản ứng cho mỗi chuyển đổi sau CaCO3 CaO Ca( OH)2 CaCl2 CaCO3 S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO3 Câu 2: Trình bày phương pháp hĩa học để phân biệt các chất rắn sau: CaO, P 2O5 , SiO2 Giáo viên: Trường THCS
  12. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Câu 3: Khí cacbonic (CO) cĩ lẫn tạp chất là khí cacbonđiơxit (CO 2) và lưu huỳnh đioxit SO2. Làm thế nào để tách được những tạp chất ra khỏi CO? Viết các phương trình hĩa học? 4. Vận dụng cao: Câu 1: Hịa tan 2,4g một oxit kim loại hĩa trị II vào 21,9g dd HCl 10% thì vừa đủ. Tìm CTHH của oxit? Câu 2: Cho 200ml dd HCl cĩ nồng độ 3,5mol/l hịa tan vừa đủ 20g hỗn hợp 2 oxit CuO, Fe2O3. a, Viết PTHH b, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu Câu 3: Cho 1,6g đồng(II)oxit tác dụng với 100g dd axitsunfuric cĩ nồng độ 20%. a, Viết PTHH. b, Tính nồng độ % của các chất cĩ trong dd sau khi phản ứng kết thúc. Câu hỏi liên quan đến thực tiễn Câu 1: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) là một trong các chất gây ơ nhiễm, dẫn đến sự hình thành các trận mưa axit. Giới hạn của hàm lượng SO2 khí sạch được quy định của tổ chức y tế thế giới (WHO) là 3,10.10-6 mol SO2 trong mỗi m3. Giới hạn trên tương ứng với nồng độ SO2 là bao nhiêu tính theo g/l: A. 1,99.10-1 B. 1,9.10-5 C. 1,49.10-6 D. 1,98.10-7 Câu 2: Người ta dùng một lượng nước bằng 70% khối lượng vơi sống để tơi. Lượng nước này lớn gấp mấy lần so với lượng tính theo phương trình: A. 3 lần B. 2 lần C. 2,18 lần D. 2,25 lần Câu 3: Vơi bột (CaO) để lâu ngày trong khơng khí sẽ bị kết cứng. Hãy giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng. Câu 4: Tính thể tích khí cacbonic mà cây xanh đã hấp thụ được bằng quá trình hợp quang hợp nếu quá trình đĩ giải phĩng 134,4 m 3 khí oxi(đktc). Hiệu suất quá trình tổng hợp đạt 80%. Từ đĩ em hãy nêu lợi ích của cây xanh. B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Giáo viên: Trường THCS
  13. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Học sinh biết được: - Tính chất hố học của oxit: + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit. + Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính. - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit, lưu huỳnh đioxxit. 2. Kỹ năng - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit. - Phân biệt được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của một số oxit. - Phân biệt được một số oxit cụ thể. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. - Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của SO2, CaO. - Viết được các phương trình hĩa học minh họa tính chất hĩa học của hai oxit SO2, CaO 3. Thái độ -Giáo dục tính cẩn thận, giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường, cẩn trọng, chính xác trong thao tác thí nghiệm, thái độ yêu thích mơn học. 4. Năng lực cần hướng đến Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực sử dụng CNTT sống và TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC - Phương pháp, kỹ thuật dạy học: + Phương pháp làm thí nghiệm. + Dạy học theo nhĩm. + Dạy học dự án. + Vấn đáp tìm tịi. - Hình thức tổ chức dạy học: (cá nhân, nhĩm, cả lớp, tham quan, trải nghiệm, dạy học nhà trường gắn với sản cuất, kinh doanh, dịch vụ ) III.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Trường THCS
  14. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 a. Giáo viên: - Hố chất: CuO, HCl, máy tính, ti vi, CaO, dd HCl, dd H2SO4 lỗng, CaCO3, dd Ca(OH)2 , Na2SO3, H2SO4 lỗng, S, Ca(OH)2. - Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh. - Tranh ảnh lị lung vơi trong cơng nghiệp và thủ cơng. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút. b. Học sinh: Nghiên cứu trước nội dung bài học, bảng nhĩm. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động (2’) - GV: chiếu 1 số hình ảnh về oxit axit, oxit bazơ - HS: quan sát (SO2, CaO, Fe3O4) - GV: Trong chương trình lớp 8 chúng ta đã được - HS: Chú ý lắng nghe làm quen khái niệm về oxit. Vậy, oxit là gì? Oxit cĩ những tính chất hố học nào? Chúng được chia thành mấy loại? Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức Hoạt động 2.1. Tính chất hố học của oxit a. Mục tiêu: HS biết được: Những tính chất hố học chung của oxit và viết được PTHH tương ứng cho mỗi tính chất. b. Phương thức dạy học: Trực quan – Thảo luận nhĩm – Đàm thoại c. Sản phẩm dự kiến: học sinh quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit. d. Năng lực hướng tới: sử dụng ngơn ngữ hĩa học, thực hành thí nghiệm, giải quyết vấn đề. - GV: Thơng báo : BaO phản - HS : Lắng nghe và ghi I. TÍNH CHẤT ứng với nước tạo thành dung nhớ. HĨA HỌC CỦA dịch bari hidroxit. OXIT - GV: Yêu cầu 1 HS viết - HS: Viết PTHH. 1. Oxit bazơ: PTHH? - HS: Viết các PTHH a. Tác dụng với - GV: Yêu cầu 3HS viết PTHH lên bảng. nước dd bazơ của: K2O, Na2O, CaO với nước - HS: Thực hiện thí BaO + H2O . nghiệm, nêu hiện tượng: Ba(OH)2 . Giáo viên: Trường THCS
  15. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 - GV: Hướng dẫn HS thực hiện CuO tan dd cĩ màu Na2O + H2O thí nghiệm: CuO + HCl xanh lam. 2NaOH . Yêu cầu HS quan sát màu sắc CuO + 2HCl b. Tác dụng với Viết PTHH ? CuCl2 + H2 axit muối + - GV: Tương tự,yêu cầu HS -HS: Al2O3 + 3H2SO4 nước viết PTPƯ khi cho Al2O3 tác Al2(SO4)3 + 3H2O CuO + 2HCl dụng với dung dịch H2SO4 - HS: Dựa vào kiến thức CuCl2 + H2O - GV: Yêu cầu HS chốt lại các vừa học trả lời. Al2O3 + 3H2SO4 TCHH của oxit bazơ? - HS: Tạo thành dung Al2(SO4)3 + 3H2O -GV: Thơng báo:Khi cho P2O5 dịch axit làm giấy quỳ c. Tác dụng với tác dụng với H2O cĩ hiện tím hố đỏ . oxit axit muối . tượng gì ? - HS: Lên bảng viết CaO + CO2 - GV: Yêu cầu 3HS viết PTPƯ PTHH. CaCO3 khi cho SO2, SO3, N2O5 + H2O? - HS: Lên bảng viết 2. Oxit axit - GV: Yêu cầu 2 HS viết PTPƯ PTHH: a.Tác dụng với khi cho SO2 tác dụng với dung SO2+2NaOH Na2SO3 nước dd axit . dịch NaOH và P2O5 tác dụng + H2O P2O5+3H2O với dung dịch KOH . P2O5+6KOH 2K3PO4 2H3PO4 - GV hỏi: Ngồi ra oxit axit +3H2O b. Tác dụng với cịn cĩ TCHH nào khác và kết -HS: Tác dụng với oxit bazơ muối + luận? bazơ và kết luận về nước TCHH của oxit axit. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O c. Tác dụng với oxit bazơ muối BaO + SO2 BaSO3 Hoạt động 2.2 Khái quát về sự phân loại oxit a. Mục tiêu: HS biết được: phân loại oxit b. Phương thức dạy học: Đàm thoại gợi mở c. Sản phẩm dự kiến: học sinh quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit. d. Năng lực hướng tới: sử dụng ngơn ngữ hĩa học, giải quyết vấn đề - GV: Dựa vào TCHH ở trên - HS: Cĩ 2 loại : II. KHÁI QUÁT oxit được chia làm mấy loại ? Oxit axit và oxit bazơ . VỀ SỰ PHÂN - GV: Từ kiến thức lớp 8, yêu - HS: Trình bày khái LOẠI OXIT cầu HS nhắc lại : niệm oxit axit, oxit 1. Oxit bazơ Oxit bazơ là gì ? bazơ. (K2O, CuO, Giáo viên: Trường THCS
  16. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Oxit axit là gì ? Fe2O3 ) -GV: Giới thiệu oxit lưỡng -HS: Nghe và ghi vào 2. Oxit axit tính, oxit trung tính . vở. (SO3, P2O5 ) 3. Oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO ) 4. Oxit trung tính (CO, NO ) Hoạt động 2.3 Một số oxit quan trọng a. Mục tiêu: HS biết được: Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit, lưu huỳnh đioxit b. Phương thức dạy học: Thí nghiệm trực quan - Thảo luận nhĩm – Đàm thoại – Vấn đáp - Dạy học dự án, Tự học tại nhà. c. Sản phẩm dự kiến: Học sinh quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của CaO, SO2, sản phẩm hoạt động dự án. d. Năng lực hướng tới: sử dụng ngơn ngữ hĩa học, năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, giải quyết vấn đề thơng qua mơn Hĩa học - GV: Yêu cầu HS quan sát - HS: Quan sát mẫu vật, A.Canxioxit mẫu CaO và nêu ra các tính từ đĩ nêu tính chất vật (CaO) chất vật lý? lý của CaO. I. TÍNH CHẤT 1.Tính chất vật lí: - Là chất rắn, màu - GV yêu cầu nêu tính chất hĩa trắng nĩng chảy ở học của Oxit bazơ? -Hs trả lời nhiệt độ là 2585oC. - GV giới thiệu CaO thành 2. Tính chất hố phần cĩ nguyên tố kim loại liên -HS CaO là oxit bazơ học (hướng dẫn kết với nguyên tố oxi vậy CaO học sinh tự học) thuộc loại oxit nào? - GV “Vì vậy CaO mang đầy đủ tính chất hĩa học của một oxit bazơ” - GV yêu cầu HS về nhà tự học phần tính chất hĩa học và PTHH minh hoạ. II. CANXI OXIT - GV: Yêu cầu HS nghiên cứu -HS: Theo dõi thơng tin CĨ NHỮNG ỨNG SGK và liên hệ thực tế để nêu SGK , liên hệ thực tế và DỤNG GÌ? các ứng dụng của CaO? nêu các ứng dụng của (SGK) Giáo viên: Trường THCS
  17. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 - GV: Kết luận và bổ sung. CaO -HS: Nghe và ghi vở - GV: Cho HS quan sát lọ đựng -HS: quan sát, ngửi khí, B.LƯU HUỲNH khí SO2, ngửi khí (đúng nguyên trả lời: ĐIOXIT tắc). SO2 là chất khí khơng I.TÍNH CHẤT Hãy nêu trạng thái, màu sắc, màu, mùi sốc. CỦA LƯU mùi của khí SO2? HUỲNH ĐIOXIT - GV: Yêu cầu HS xác định tỉ -HS: Nặng hơn khơng (SO2 ) : khối của khí SO2 đối với 64 1.Tính chất vật lí : khí dSO /kk 1 khơng khí kết luận gì ? 2 29 - Chất khí, khơng - GV thơng báo: SO2 độc gây màu cĩ mùi hắc, ho, viêm đường hơ hấp, mùi - HS:Lắng nghe, ghi độc. hắc. nhớ. - Nặng hơn khơng SO2 thành phần cĩ nguyên tố khí. phi kim liên kết với nguyên tố 2.Tính chất hố -HS: SO là oxit axit oxi vậy SO2 thuộc loại oxit 2 học: (hướng dẫn nào? học sinh tự học) - GV: “Vì vậy SO2 mang đầy đủ tính chất hĩa học của một oxit axit” - GV yêu cầu HS về nhà tự học phần tính chất hĩa học và II. Ứng dụng: PTHH minh hoạ. - Sản xuất H2SO4 - Tẩy trắng bột gỗ - GV hỏi: Qua phần TCHH hãy - HS: Suy nghĩ trả lời: trong cơng nghiệp cho biết nguyên liệu để điều Na2SO3, H2SO4 lỗng. giấy. chế SO2 trong phịng thí - Diệt nấm mốc. nghiệm? III. Điều chế : - GV : Giới thiệu thêm: muối - HS: Lắng nghe. 1.Trong phịng thí sunfít và dd HCl. nghiệm - GV hỏi: Cách thu khí SO2 - Nguyên liệu muối như thế nào ? tại sao ? trong - HS: Đẩy khơng khí, để sunfít, dd HCl, ngửa bình do SO nặng các cách sau: 2 H2SO4 lỗng . hơn khơng khí và do a. Đẩy nước. Na2SO3 + 2HCl SO tác dụng được với b. Đẩy khơng khí (úp bình thu). 2 2NaCl+H2O + SO2 nước . c.Đẩy khơng khí (ngửa bình Na2SO3+ H2SO4 thu). Na2SO4+H2O+ SO2 -GV: Giới thiệu thêm cách điều chế SO2 trong phịng thí 2.Trong cơng Giáo viên: Trường THCS
  18. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 nghiệm bằng cách cho H2SO4 nghiệp : đặc nĩng tác dụng với Cu. - HS: Chú ý lắng nghe. - Đốt lưu huỳnh -GV: Giới thiệu cách SX SO2 Viết PTPƯ . trong khơng khí. to trong cơng nghiệp. S + O2  SO2 - Đốt quặng pirit (FeS2) to 4FeS2+11O2  2Fe2O3+ 8SO2. Hoạt động 3. Luyện tập Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất hố học của oxit, CaO, SO2. Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. Sản phẩm đạt được: bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực tính tốn. - Giáo viên chiếu bài tập lên tivi (máy trình chiếu) - Học sinh đọc bài. - GV gọi học sinh đọc đề bài các bài tập luyện tập: - Bài tập1: Cho các oxit sau: K2O, Fe2O3, SO3, P2O5. a. Em hãy gọi tên, phân loại các oxit trên . b. Trong các oxit trên, chất nào tác dụng với nước, - Học sinh làm bài. dd HCl, dd KOH. Viết các PTPƯ xảy ra? - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4, 6 SGK/6. - Học sinh lên bảng. Bài tập 3 : Viết PTPƯ cho mỗi biến đổi sau: Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3 Bài tập 4: Thực hiện chuỗi phản ứng sau: - Học sinh khác nhận CaCO3 → CaO → CaSO3 → S → K2SO3 xét, bổ sung. Bài tập 5: Hồn thành các phản ứng sau : - Lắng nghe, ghi bài. SO2 + Ca(OH)2 → SO2 + Na2O → Bài tập 6: Cho 2,24 lit khí SO2 tác dụng vừa đủ với V(lit) dung dịch Ca(OH)2 1M chỉ tạo ra muối trung hồ. Tính V và khối lượng kết tủa tạo thành. - GV gọi HS lên bảng làm bài, gọi học sinh khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. Hoạt động 4. Vận dụng kiến thức vào thực tiễn Giáo viên: Trường THCS
  19. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về oxit giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Thuyết trình sản phẩm, bài làm của học sinh. d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, vận dụng kiến thức hĩa học vào giải quyết các vấn đề trong cuộc sống - GV: Đặt vấn đề: tại sao vơi sống dạng bột - HS: Do nĩ phản ứng được với để ngồi khơng khí thì bị vĩn cục? CO2 trong khơng khí tạo thành muối canxi cacbonat khơng tan. - GV: Nếu em để 1 cốc nước vơi trong trong - HS: Vơi trong cĩ 1 lớp màng khơng khí 1 thời gian cĩ hiện tượng gì? mỏng màu trắng ở trên bề mặt . Hoạt động 5. Tìm tịi và mở rộng a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức tìm tịi các kiến thức trong cuộc sống về bazơ. b. Phương thức dạy học: Tự học ở nhà, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Thuyết trình sản phẩm, bài làm của học sinh. d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực vận dụng kiến thức Hố học vào cuộc sống. -GV: Tại sao trên bề mặt các hố tơi vơi ngập - HS: Trên bề mặt các hố tơi vơi nước thường cĩ một lớp váng trắng (tại sao ngập nước thường cĩ một lớp cốc nước vơi trong để lâu trong phịng thí váng trắng (cốc nước vơi trong nghiệm thường cĩ một lớp váng trắng) để lâu trong phịng thí nghiệm thường cĩ một lớp váng trắng) do: - GV: SO2 là chất gây ơ nhiễm khơng khí, là - HS phát biểu: xt,to một trong những nguyên nhân gây mưa axit, 2SO2 + O2  2SO3 ăn mịn các cơng trình xây dựng, hãy viết các SO3 + H2O →H2SO4 PTPƯ giải thích quá trình trên. Các cơng trình xây dựng chứa sắt và đá vơi: H2SO4 + Fe →FeSO4 + H2 H2SO4+CaCO3→ CaSO4+CO2+H2O Giáo viên: Trường THCS
  20. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 - SO2 tác dụng với các chất hữu cơ cĩ màu tạo ra các chất khơng màu nên nĩ tẩy trắng được bột giấy. - Do CaO phản ứng với CO2 trong khơng khí, phản ứng với hơi nước vì vậy khi bảo quản phải cho vào thùng kín hoặc túi - Tại sao SO2 được dùng tẩy trắng bột giấy? nilon buộc kín tránh tiếp xúc với khơng khí. - Tại sao vơi sống để lâu trong khơng khí bị kém chất lượng? Đốt S tạo ra khí SO2 là khí độc gây viêm đường hơ hấp, sưng phổi - Tại sao người ta đốt S diệt chuột ở những nhà kho kín? V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết Giáo viên: Trường THCS
  21. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Học bài, làm bài tâp 1, 2, 3, 5 (SGK/6). Học bài làm bài tập 4, 5, 6 (11 / SGK) và xem trước bài: “Tính chất hố học của axit Giáo viên: Trường THCS
  22. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Tuần: 3,4 Ngày soạn: ./ ./2020 Tiết: 6,7,8 Ngày dạy: / ./2020 CHỦ ĐỀ: AXIT A. KẾ HOẠCH CHUNG Phân phối Tiến trình dạy học thời gian HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Tiết 1 KT1: Tính chất hĩa học của oxit axit HOẠT ĐỘNG KT2: Một số oxit quan trọng Tiết 2 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Tiết 3 HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG BẢNG MƠ TẢ NĂNG LỰC CẦN ĐẠT. Nội dung Loại câu Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng chủ đề hỏi/ bài thấp cao tập Tính chất Câu hỏi/ Biết được - Phân biệt - Viết được hĩa học bài tập định tính chất hĩa được khái các phương của tính học chung axit mạnh và trình minh axit của axit axit yếu. họa tính - Biết được chất hĩa dựa theo tính học của 1 số chất hĩa học axit axit phân thành 2 loại. Câu hỏi bài Tính thành tập định phần phần lượng trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp theo pp vật lí và hĩa học. Câu hỏi/ Làm thí Quan sát bài tập thí nghiệm axit ,nhận xét nghiệm( phản ứng với tính chất axit Giáo viên: Trường THCS
  23. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Bài tập gắn quỳ tím, kim thì tác dụng liền với loại, với kim loại, thực tiển) oxitbazo, oxitbazo và bazo để xác bazo.Nhận nhận sự tạo biết dấu hiệu thành sản của phản ứng phẩm của , giải thích phản ứng . rút ra kết luận. Một số axit Câu hỏi/ Biết được - Viết được - Nhận biết quan trọng bài tập định tính chất hĩa các phương và Viết các tính học của trình minh phương H2SO4 lỗng họa tính chất trình theo và H2SO4 hĩa học của tính chất đặc H2SO4 lỗng hĩa học của Biết được và H2SO4 đặc H2SO4 dưới các phương - Viết được dạng giải pháp điều những phản thích. chế H2SO4 ứng hĩa học - Phân biệt trong phịng làm cơ sở các axit thí nghiệm, cho sự điều bằng pp hĩa trong cơng chế. học. nghiệp. Câu hỏi bài Tính khối Tính thành tập định lượng nồng phần phần lượng độ dd của trăm về các chất khối lượng tham gia và của axit sản phẩm. trong hỗn hợp 2 chất ban đầu. Câu hỏi/ Làm tn Quan sát bài tập thí chứng minh ,nhận xét rút nghiệm( tính chất của ra được tính Bài tập gắn H2SO4 lỗng chất hĩa học liền với và H2SO4 của H2SO4 thực tiển) đặc. lỗng và Sử dụng Tn H2SO4 đặc cĩ nhận biết tính chất hh H2SO4 và dd của axit và muối sunfat H2SO4 đặc cĩ tính chất hĩa học riêng. B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC Giáo viên: Trường THCS
  24. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết được: - Tính chất hĩa học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ , oxit bazơ và kim loại, muối. - Ứng dụng H2SO4 và phương pháp sản xuất H2SO4 trong cơng nghiệp. - Tính chất H2SO4 đặc( tác dụng với kim loại, tính háo nước). 2. Kỹ năng - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hĩa học của axit. - Dự đốn, kiểm tra và kết luận được tính chất hĩa học của axit H2SO4 lỗng. -Viết các phương trình chứng minh tính chất của axit H2SO4 lỗng. - Dự đốn, kiểm tra và kết luận được tính chất hĩa học của axit H2SO4 đặc tác dụng với kim loại. - Viết các phương trình chứng minh tính chất của axit H2SO4 đặc, nĩng. - Nhận biết được dung dịch axit H2SO4 và dung dịch muối sunphat. - Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit H2SO4 trong phản ứng. 3.Thái độ Giáo dục tính cẩn thận, giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường, trong thao tác thí nghiệm, sự yêu thích mơn học. 4. Năng lực cần hướng đến: Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào - Năng lực sử dụng CNTT và cuộc sống. TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC - Phương pháp, kỹ thuật dạy học: + Phương pháp làm thí nghiệm. + Dạy học theo nhĩm. + Vấn đáp tìm tịi. + Hoạt động nhĩm, vấn đáp, thuyết trình. - Hình thức tổ chức dạy học: (cá nhân, nhĩm, cả lớp) III.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Trường THCS
  25. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 a. Giáo viên: - Hố chất: dd HCl, H 2SO4 lỗng, H2SO4 đặc, Cu, Zn, dd CuSO4, dd NaOH, quỳ tím, Fe2O3, đường saccarozơ. - Thiết bị: Tivi (máy chiếu). - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút. b. Học sinh: Nghiên cứu trước nội dung bài học, bảng nhĩm, ơn lại định nghĩa về axit. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung ghi bài HS Hoạt động 1: Khởi động (2’) - GV: chiếu nội dung kiểm tra bài cũ lên tivi - HS lên bảng. - HS1: Nêu tính chất hĩa học của SO 2? Viết PTHH minh họa? - HS2: Nêu định nghĩa axit? Cơng thức chung của axit? Gọi HS lên bảng, gọi HS khác nhận xét, bổ sung, - HS khác nhận xét, bổ GV chốt kiến thức, cho điểm. sung. - GV chiếu 1 số hình ảnh các ứng dụng về axit HCl, H2SO4 GV đặt vấn đề: “Chúng ta đã biết được tính chất hĩa học của oxit axit, oxit bazơ. Vậy axit cĩ - HS: quan sát. những tính chất hĩa học nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay” - HS: Chú ý lắng nghe. Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức Hoạt động 2.1. Tính chất hố học của oxit a. Mục tiêu: HS biết được: - Tính chất hĩa học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại, viết được PTPƯ minh hoạ. b. Phương thức dạy học: Thí nghiệm trực quan - Vấn đáp tìm tịi - Làm việc nhĩm - Kết hợp làm việc cá nhân c. Sản phẩm dự kiến: HS quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của axit. d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, thực hành hĩa học, sử dụng ngơn ngữ hĩa học, thực hành thí nghiệm. Giáo viên: Trường THCS
  26. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC I. Tính chất hĩa học của CỦA AXIT axit - GV: Làm thí nghiệm: Nhỏ - HS: Quỳ tím hĩa 1. Axit làm đổi màu chất axit HCl lên quỳ tím. Yêu cầu đỏ chỉ chất chỉ thị. HS quan sát, nhận xét hiện - Dung dịch axit làm quỳ tượng. tím hĩa đỏ. - GV: Thơng báo quỳ tím là - HS: Lắng nghe và  Tính chất này dùng để chất chỉ thị màu để nhận biết ghi nhớ. nhận biết axit. dung dịch axit. 2. Tác dụng với kim loại - Thí nghiệm: - GV: Hướng dẫn thí nghiệm - HS: + Cách tiến hành. 2: + Ống nghiệm 1: cĩ + Hiện tượng: + Ống nghiệm 1: Zn + dd HCl khí thốt ra, mảnh - Kẽm bị hịa tan và cĩ + Ống nghiệm 2: Cu + dd kẽm tan dần. khí khơng màu thốt ra. HCl + Ống nghiệm 2: - Ống chứa Cu khơng cĩ Khơng cĩ hiện hiện tượng gì. tượng . + PTHH. - GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ -HS: Lên bảng viết Zn + 2HCl→ ZnCl2 + H2 khi cho H2SO4 tác dụng với PTHH - Kết luận: Al và Fe. - HS: Dựa vào thí Dung dịch axit tác dụng - GV: Yêu cầu HS rút ra kết nghiệm nêu kết nhiều kim loại tạo muối luận về tính chất trên của axit. luận. và giải phĩng H2. - GV thơng báo: Kim loại - HS: Lắng nghe và * Lưu ý: A xit H2SO4 đặc, (Cu, Ag, Au) khơng tác dụng ghi nhớ. HNO3 tác dụng được với với dung dịch axit. nhiều kim loại, nhưng - GV lưu ý: dung dịch HNO 3, - HS: Chú ý lắng khơng giải phĩng H2. H2SO4 đặc tác dụng với nhiều nghe và ghi nhớ. 3. Tác dụng với bazơ kim loại nhưng khơng giải 2NaOH+H2SO4→ phĩng H2. Na2SO4 + 2H2O - Kết luận: - A xit tác dụng với ba zơ tạo muối và nước - Phản ứng giữa axit với bazơ gọi là phản ứng trung hịa. -GV: Hướng dẫn thí nghiệm - HS: Quan sát và 3: nêu hiện tượng xảy +Ống nghiệm 1: ra: Giáo viên: Trường THCS
  27. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Cu(OH)2 + H2SO4 + ON 1: Kết tủa +Ống nghiệm 2: màu xanh tan trong 4. A xit tác dụng với oxit NaOH + phenolphtalein + axit. ba zơ H2SO4 + ON2: Dung dịch - Phương trình hĩa học. Quan sát hiện tượng xảy ra ? cĩ màu hồng bị mất Fe2O3+ 6HCl -> 2FeCl3 + màu hồng khi cho 3H2O( axit vào. A xit t/d với o xit ba zơ - HS: tạo muối và nước. - GV đặt câu hỏi: 1. Vì tác dụng với 5. Tác dụng với muối:( 1. Tại sao chất rắn tan ra? H2SO4 sinh ra chất Học sau) 2. Tại sao dung dịch NaOH + mới. phenolphtalein cĩ màu hồng 2. NaOH phản ứng khi cho H2SO4 vào lại khơng với H2SO4 sinh ra cịn màu nữa ? chất mới. - GV hỏi: Axit cịn tính chất - HS: Tác dụng với hố học nào mà em đã biết ? oxit bazơ. - GV: Yêu cầu HS viết PTHH - HS: Viết PTHH và xảy ra. ghi vở. -HS: Nghe và ghi vở. - HS: Chú ý lắng nghe, ghi vở . - GV: Giới thiệu tính chất - HS: lắng nghe, ghi axit tác dụng với muối “Axit nhớ. tác dụng với muối, tính chất này chúng ta sẽ học ở bài tính chất hố học của muối. II. AXIT MẠNH VÀ II. A xit mạnh và a xit AXITYẾU - HS: Chú ý lắng yếu: - GV thơng báo: Dựa vào nghe, ghi vở . - Cơ sở phân loại: TCHH, axit được chia thành 2 + Dựa vào tính chất hĩa loại chính . học. -GV lưu ý: H2S thường tồn + Phân loại: tại ở thể khí cịn H2SO3 và * Axit mạnh: HNO3, HCl, H2CO3 thì thường phân huỷ ở H2SO4 dạng H2O, CO2, SO2. *Axit yếu: H2CO3, H2S, H2SO3 Giáo viên: Trường THCS
  28. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Hoạt động 2.2 Một số axit quan trọng a. Mục tiêu: HS biết được: - Tính chất hĩa học của HCl, H 2SO4 lỗng: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ, kim loại và muối. - Ứng dụng H2SO4 và phương pháp sản xuất H2SO4 trong cơng nghiệp. -Tính chất H2SO4 đặc (tác dụng với kim loại, tính háo nước). b. Phương thức dạy học: Làm thí nghiệm - Đàm thoại - Vấn đáp - Thảo luận nhĩm - Kết hợp làm việc cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: HS biết cách sử dụng, ứng dụng axit HCl, H 2SO4 trong cuộc sống, đặc biệt H 2SO4 đặc rất nguy hiểm, nắm được vai trị quan trọng của 2 axit trong nền kinh tế quốc dân, làm thành cơng thí nghiệm. d. Năng lực hướng tới: sử dụng ngơn ngữ hĩa học, giải quyết vấn đề, tự học, năng lực sử dụng CNTT và truyền thơng. Giáo viên: Trường THCS
  29. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 A. Axit clohiđric A. Axit clohiđric I. Tính chất vật lí - GV hướng dẫn học sinh tự II. Tính chất hố học học phần Mục A. Axit - HS lắng nghe. (tự học cĩ hướng dẫn) clohiđric. III. Ứng dụng - Đại diện nhĩm báo (sgk) - GV yêu cầu đại diện nhĩm cáo, các nhĩm khác báo cáo về hoạt động dự án bổ sung. “ứng dụng của axit HCl”. GV - HS lắng nghe, ghi B. Axit sunfuric gọi đại diện nhĩm khác bổ bảng. I. Tính chất vật lí sung, GV chốt kiến thức. - Axit sun furic là chất B/ Axit sunfuric :H2SO4 lỏng sánh, khơng màu, I. Tính chất vật lí nặng gấp 2 lần nước. - GV: Cho học sinh quan sát - HS chú ý quan sát, - Khơng bay hơi, dễ tan lọ đựng dd H2SO4 đặc. Yêu phát biểu? trong nước và tỏa nhiều cầu HS nêu tính chất vật lý? -HS: Quan sát và trả nhiệt. cĩ d = 1,83g/cm3. lời: Chất lỏng sánh, khơng màu. - GV: Quan sát hình vẽ SGK -HS: Lắng nghe, suy cho biết cách pha chế dung nghĩ, trả lời câu hỏi dịch axit đặc, giải thích? của GV. GV chốt kiến thức: “Muốn pha lỗng H2SO4 đặc phải rĩt từ từ H2SO4 đặc vào nước, khơng làm ngược lại” “Khi pha lỗng axit sunfuric đặc, sự hồ tan toả nhiệt mạnh khi rĩt axit vào nước, khuấy đều, axit nặng, chìm xuống dưới, sự hồ tan xảy ra êm dịu, nếu làm ngược lại, nước nhẹ, sự hồ tan xảy ra trên bề mặt, sơi sùng sục, bắn cả nước cả axit ra ngồi, sự chênh lệch nhiệt độ đột ngột cịn cĩ thể gây nứt vỡ bình thuỷ tinh vơ cùng nguy hiểm. -GV: Làm thí nghiệm pha Giáo viên: Trường THCS
  30. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 lỗng H2SO4 đặc. - HS lắng nghe II. Tính chất hố học 1. H SO lỗng 2 4 II. Tính chất hố học - GV hướng dẫn học sinh tự - HS: Quan sát cách 1. H SO lỗng học phần Mục A. Axit 2 4 tiến hành và nêu (tự học cĩ hướng dẫn) clohiđric. hiện tượng thí 2. H2SO4 đặc nghiệm: 2. H SO đặc 2 4 Ống 1: Khơng cĩ 1) H SO lỗng cĩ đủ -GV: Làm thí nghiệm: Lấy 2 2 4 hiện tượng. các t/c hh của axit. ống nghiệm, cho vào mỗi ống -Ống 2: Khí màu - Làm đổi màu quì tím nghiệm một ít lá đồng nhỏ. nâu, cĩ mùi hắc. thành đỏ Rĩt vào ống nghiệm 1, 1ml dd - Tác dụng với kim loại H2SO4 lỗng. Rĩt vào ống . (Mg, Al, Fe ) nghiệm 2, 1ml H2SO4 đặc. - HS: Viết PTPƯ . Mg + H2SO4 MgSO4 Đun nĩng nhẹ cả 2 ống 2H SO + Cu + H2 nghiệm.Yêu cầu HS quan sát 2 4 CuSO + SO - Tác dụng với bazơ hiện tượng rút ra nhận xét? 4 2 +2H O Zn(OH)2 + H2SO4 - GV: Giới thiệu sản phẩm và 2 - HS: Chú ý nghe và ZnSO4 + 2H2O yêu cầu HS viết PTHH xảy ra ghi nhớ. - Tác dụng với oxit: - GV: Giới thiệu ngồi Cu, H2SO4 + Fe2O3 H2SO4 đặc cịn tác dụng với Fe2(SO4)3 + 3H2O nhiều kim loại muối, nước - HS: Quan sát và - Tác dụng với muối và khí SO2 . nêu hiện tượng: (Học ở bài 9) - GV thực hiện thí nghiệm: Màu trắng của Cho một ít đường vào đáy đường chuyển màu cốc thuỷ tinh, đổ vào cốc ít vàng, nâu, đen, phản H2SO4 đặc. ứng toả nhiệt. - GV: Chất rắn màu đen là - HS: Lắng nghe và cacbon (do H2SO4 đặc hút ghi nhớ. nước). Sau đĩ 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hố mạnh SO2, CO2 gây sủi bọt trong - HS : Tìm hiểu cốc làm C dâng lên khỏi miệng thơng tin SGK và trả cốc. Giáo viên: Trường THCS
  31. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 III. ỨNG DỤNG : lời. -GV: Trình chiếu một số ứng -HS: Chú ý lắng dụng của axit sunfuric. nghe . - Kết hợp SGK Yêu cầu HS -HS: Lên bảng viết III. Ứng dụng quan sát hình 1.12 SGK/ 17 PTHH. - Axit sun furic cĩ ứng và nêu các ứng dụng của Lớp ghi bài vào dụng quan trọng trong H2SO4 đặc. vở. cơng nghiệp và trong thực tiễn như: + Dùng sản xuất phân III. SẢN XUẤT H2SO4 : bĩn . -GV: yêu cầu đại diện nhĩm + Dùng điều chế muối báo cáo về hoạt động dự án - Đại diện nhĩm báo sunfat. “nguyên liệu, phương pháp và cáo, các nhĩm khác IV. Sản xuất axit các cơng đoạn sản xuất bổ sung. H2SO4 H2SO4” GV gọi đại diện - HS lắng nghe, ghi 1) Nguyên liệu: Lưu nhĩm khác bổ sung, GV chốt bài. huỳnh hoặc pirit sắt kiến thức. (FeS2 ). -GV: Yêu cầu HS lên bảng 2) Các cơng đoạn chính: viết các PTHH xảy ra trong - Sản xuất lưu huỳnh từng cơng đoạn. đioxit S + O2 SO2 Hoặc: 4FeS2 + llO2 t o  2Fe2O3 + 8 SO2 - Sản xuất lưu huỳnh Trioxit: o t v2o5 2SO2 + O2  V205 + 2S03 IV. NHẬN BIẾT H 2SO4 VÀ V. Nhận biết Axit MUỐI SUNFAT: - HS: Quan sát, nêu Sunfuric và muối -GV: Hướng dẫn HS làm thí hiện tượng, viết Sunfat nghiệm theo nhĩm: Cho 1 PTPƯ * Dung dịch BaCl2 giọt dd BaCl2 (hoặc (Hoặc dung dịch Ba(NO3)2; Ba(OH)2) vào 2 - HS: Chú ý lắng Ba(NO3)2, dung dịch Ba ống nghiệm đựng dd H2SO4 nghe . (OH)2 được dùng làm và Na2SO4. Yêu cầu HS nhận xét hiện - HS: Vận dụng và thuốc thử để nhận ra tượng. trả lời : Dung dịch gốc sunfat. - GV : Thơng báo: Kết tủa BaCl2, Ba(NO3)2, Giáo viên: Trường THCS
  32. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 màu trắng là BaSO4 . Ba(OH)2. - GV: Vậy muốn nhận biết dd H2SO4 và muối sunfat ta dùng thuốc thử là gì? GV chốt kiến thức. Hoạt động 3. Luyện tập Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất hố học của axit, HCl, H2SO4 lỗng Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. Sản phẩm đạt được: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực tính tốn. - Giáo viên chiếu bài tập lên tivi (máy chiếu) - Học sinh đọc bài. - GV hướng dẫn HS làm các dạng bài tập sau: Bài tập 1.Viết PTPƯ khi cho dd HCl lần lượt tác dụng với: a) a) Magiê - Học sinh làm bài. b) Sắt (III) hidroxit c) Kẽm oxit - Học sinh lên bảng d) Nhơm Oxit Bài tập 2. Cĩ 4 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng - Học sinh khác nhận xét, bổ một dung dịch khơng màu là: HCl, H2SO4, sung. NaCl, Na2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hĩa học. Viết các PTHH. Bài tập 3. (BT6/ Trang 19/sgk) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50ml dung dịch axit sunfuric lỗng. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). a) Viết PTHH. - Lắng nghe, ghi bài. b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric đã dùng. Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. Hoạt động 4. Vận dụng kiến thức vào thực tiễn Giáo viên: Trường THCS
  33. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về oxit giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Nước chanh, Nước cam cĩ ga d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, vận dụng kiến thức hĩa học vào giải quyết các vấn đề trong cuộc sống GV: đặt vấn đề - HS: chú ý lắng nghe Thuốc sủi là một dạng bào chế đặc biệt nhằm tạo ra sự hấp dẫn và dễ chịu khi đưa thuốc vào cơ thể. Trong viên thuốc sủi, ngồi thành phần chính là -HS nghiên cứu thơng dược chất như bất kỳ một viên thuốc nào khác, cịn tin sgk trả lời cĩ độn thêm nhiều chất khác khơng cĩ tác dụng điều trị mà giới chuyên mơn gọi là tá dược vì vậy thuốc bao giờ cũng cĩ kích cỡ lớn. Các tá dược chứa trong viên thuốc bao giờ cũng gồm cĩ một chất tạo sủi, đĩ -HS chú ý lắng nghe về là natri bicacbonat (NaHCO3), cĩ tính kiềm. Vậy nhà thực hiện nhiệm vụ. vì sao “viên sủi” cho vào nước lại sủi bọt? -GV: Hướng dẫn học sinh cách pha chế cốc nước chanh cĩ ga? Yêu cầu hs về nhà thực hiện Vì sao người ta vận chuyển H SO đặc bằng bình 2 4 Vì H SO đặc thụ động thép. 2 4 với nhơm và sắt. Giáo viên: Trường THCS
  34. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Hoạt động 5. Tìm tịi và mở rộng a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức tìm tịi các kiến thức trong cuộc sống về Oxit b. Phương thức dạy học: Tự học ở nhà, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Thuyết trình sản phẩm, bài làm của học sinh. d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực vận dụng kiến thức Hố học vào cuộc sống. - GV: Chiếu hình ảnh lên ti vi GV đặt vấn đề: Axit clohiđric cĩ vai trị rất quan trọng trong quá trình trao đổi chất của cơ thể. Trong HS: Chia ra làm 4 nhĩm dịch dạ dày của người cĩ axit clohiđric với nồng độ (mỗi nhĩm 1 máy tính) khoảng chừng 0,0001 đến 0,001 mol/l (cĩ độ pH lăng nghe GV, giải tương ứng với là 4 và 3). Ngồi việc hịa tan các quyết nhiệm vụ GV muối khĩ tan, nĩ cịn là chất xúc tác cho các phản giao. ứng phân hủy các chất gluxit (chất đường, bột) và chất protein (đạm) thành các chất đơn giản hơn để cơ thể cĩ thể hấp thụ được. Lượng axit trong dịch dạ dày nhỏ hơn hay lớn hơn mức bình thường đều gây bệnh cho người. Khi trong dịch dạ dày cĩ nồng độ axit nhỏ hơn 0,0001 mol/l (pH>4,5) người ta mắc bệnh khĩ tiêu, ngược lại nồng độ axit lớn hơn 0,001 mol/l (pH<3,5) người ta mắc bệnh ợ chua GV Tại sao thuốc muối chữa được bệnh đau dạ HS: Từ các kiến thức đã dày? Khi uống vào thường bị ợ hơi? học kết hợp nghiên cứu thơng tin trên mạng, trả lời câu hỏi Hiđrocacbonat NaHCO3 Giáo viên: Trường THCS
  35. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 (cịn gọi là thuốc muối) cĩ tác dụng trung hịa bớt lượng axit trong dạ dày. Khí CO2 sinh ra thốt ra ngồi qua ống tiêu hố hiện tượng ợ hơi. GV: Khơng nên đánh răng ngay sau khi ăn hĩa NaHCO + HCl quả, đặc biệt là hoa quả cĩ vị chua? 3 NaCl + CO2 + H2O -HS: Vì chất chua (tức axit hữu cơ) cĩ trong trái cây sẽ kết hợp với những thành phần trong thuốc đánh răng theo bàn chải sẽ tấn cơng men răng, làm mịn men răng, tấn cơng các kẽ răng và gây tổn thương cho lợi. Bởi vậy người ta đợi đến khi nước bọt trung hịa lượng axit trong trái cây nhất là táo, cam, nho, chanh rồi mới đánh răng. - Giáo viên giới thiệu: Cĩ rất nhiều vụ việc do mâu thuấn mà sử dụng axit sunfuric đặc gây sát thuwong nghiệm trọng cho đối phượng, đây là hành động vơ nhân tính cần phải lên án mạnh mẽ. Giáo viên: Trường THCS
  36. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - GV hướng dẫn HS về nhà làm BT 1,2,3,4/ trang 14 SGK. - Làm bài 2, 3, 5, 6, 7 (T19/SGK). - Chuẩn bị chủ đề Bazơ Giáo viên: Trường THCS
  37. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Tuần 5 Ngày soạn : /09/2020 Tiết : 9 Ngày dạy: /09/2020 Bài 5: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT A. KẾ HOẠCH CHUNG Phân phối Tiến trình dạy học thời gian HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KT1: Tính chất hĩa học của oxit Tiết 1 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC KT2: Tính chất hĩa học của axit HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Biết được: - Ơn tập lại các TCHH của oxit, axit viết PTHH . 2.Kỹ năng: -Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng . 3.Thái độ: Giúp HS yêu thích mơn học . 4. Năng lực cần hướng đến: Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực tính tốn - Năng lực hợp tác - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa - Năng lực tự học học. - Năng lực sử dụng CNTT và TT II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC - Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Làm việc nhĩm – Làm việc với SGK – Hỏi đáp. - Hình thức tổ chức dạy học: (cá nhân, nhĩm, cả lớp, tham quan, trải nghiệm, dạy học nhà trường gắn với SX-KD-DV ) III.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit (Bảng phụ) , máy chiếu Giáo viên: Trường THCS
  38. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 b.Học sinh : Ơn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit . IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động -GV: Nhằm củng cố và khắc sâu về TCHH của -HS: Chú ý lắng nghe oxit axit, oxit bazơ, axit, mối quan hệ của chúng. Hơm nay, chúng ta cùng nhau đi vào bài luyện tập . Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a. Mục tiêu: - Ơn tập lại các TCHH của oxit, axit viết PTHH . b. Phương thức dạy học: Vấn đáp – Làm việc nhĩm – Làm việc cá nhân – Làm việc với SGK. c. Sản phẩm dự kiến: HS nắm được các kiến thức giáo viên truyền đạt. d. Năng lực hướng tới: sử dụng ngơn ngữ hĩa học, giải quyết vấn đề, tính tốn hĩa học, tư duy phát hiện vấn đề - GV treo bảng phụ: Hãy điền vào những 1. Tính chất hĩa học của oxit : ơ trống các loại hợp chất vơ cơ phù hợp và - HS : Đọc yêu cầu bài tập và tiến hành viết PTHH. thảo luận theo nhĩm để hồn thành sơ - GV yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm để đồ trên hồn thành sơ đồ trên . + ? + ? Muối + nước (1) (2) + Axit + Bazơ (1) (2) Oxit bazơ Oxit axit (3) (3) + axit +axit +H2O (4) +H2O (5) Oxit baz ơ ( 3) Muối (3) 3Oxit axit (baz 4) ơ (5) + Nước + Nước Bazơ (dd) Axit (dd) -GV: Yêu cầu các nhĩm khác nhận xét - GV: Kết luận . 1. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O . 2 .CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O -GV: Treo bảng phụ, hướng dẫn và yêu 3. CaO + CO2 CaCO3. cầu HS thảo luận: Hãy điền vào các ơ 4. Na2O + H2O 2NaOH . trống các loại hợp chất cho phù hợp 5. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 . viết PTHH. 2.Tính chảt hĩa hảc cảa axit : - GV: Chọn 1 nhĩm nhanh nhất treo bảng 1. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 . . 2. 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + - GV: Kết luận . 3H2O Giáo viên: Trường THCS
  39. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 3. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3+ 3H2O Hoạt động 3. Luyện tập a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học b.Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c.Sản phẩm đạt được: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d.Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực tính tốn - GV: Chiếu đề bài tập: Cho các chất - II. BÀI TẬP : sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy Bài 1 : cho biết những chất nào tác dụng được a. Những chất tác dung với nước là : với SO2, K2O, BaO, P2O5 . a. Nước b. Axit clohiđric c. Kali 1. SO2 + H2O H2SO3 . 2. K2O + H2O hiđroxit . 2KOH Viết PTHH (nếu cĩ) . 3. BaO + H2O Ba(OH)2 4. P2O5 - GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài . +3H2O 2H3PO4 - HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung GV b. Những chất tác dụng với HCl kết luận . là:Fe2O3, K2O, BaO 1. 6HCl + Fe2O3 2FeCl3+ 3H2O . 2. 2HCl + K2O 2KCl+ H2O. 3. 2HCl + BaO BaCl2 + H2O . c. Những chất tác dụng với dd KOH : SO2, P2O5 . - GV: Yêu cầu HS viết PTHH thực hiện 2KOH + SO2 K2SO3 + H2O . dãy biến hố BT6 SGK / 21. 6KOH + P2O5 2K3PO4 + 3H2O .HS: - GV: Gọi 10 học sinh lên bảng viết PT . Bài 6 :Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hố sau to 1. S + O2  SO2 to 2. 2SO2 + O2  2SO3 3. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 4. SO3 + H2O H2SO4 5. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2 6. SO2 + H2O H2SO3 7. H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O 8. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + -GV: Yêu cầu HS nhận xét . SO2 9. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O - GV hướng dẫn cho HS làm BT 10. Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + BT: Cho 1,12 lít khí CO2(đktc) tác dụng 2NaOH vừa hết với 100ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. Giáo viên: Trường THCS
  40. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 a. Viết phương trình hĩa học xảy ra. - HS: Lắng nghe và làm theo hướng dẫn b. Tính nồng độ mol của dung dịch a. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 Ba(OH)2 đã dùng. + H2O V 1,12 Tính khối lượng chất kết tủa thu được. b. n 0,05(mol) CO2 22,4 22,4 CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 1mol 1mol 1mol 0,05mol 0,05mol 0,05mol n 0,05 => CM = 0,5M V 0,1 c. Khối lượng BaCO3 thu được: m n.M 0,05.197 9,85(g) BaCO3 V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết - GV: Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà -Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK) -Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành . Tên thí Hĩa chất và Cách tiến Hiản Kảt quả thí nghiệm dụng cụ hành tưảng nghiảm Giáo viên: Trường THCS
  41. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Tuần: 5 Ngày soạn: ./ ./2020 Tiết: 10 Ngày dạy: / ./2020 BÀI 6: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức Biết được: - Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: - Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ hay axit . - Nhận biết dung dịch axit, dung dịch bazơ và dung dịch muối sunphat. 2.Kỹ năng - Sử dụng dụng cụ và hĩa chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên. - Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng và viết các PTHH các thí nghiệm. - Viết bảng tường trình thí nghiệm. 3.Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, trung thực trong quá trình làm thí nghiệm. 4. Năng lực cần hướng đến Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực tự học sống - Năng lực sử dụng CNTT và - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. TT II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC - Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Đàm thoại – Thí nghiệm thực hành - Hình thức tổ chức dạy học:cá nhân, nhĩm, cả lớp III.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: - Hố chất : CaO, H 2O, P đỏ, dd HCl, dd H 2SO4, dd Na2SO4, dd NaCl, dd BaCl2, quỳ tím . - Dung cụ : Ống nghiệm (1 ống ), ống nhỏ giọt (5 ống ), giá thí nghiệm, chổi rửa, cốc thuỷ tinh, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, lọ thuỷ tinh miệng rộng cĩ nút nhám, muỗng lấy hố chất, đũa thuỷ tinh, muỗng đốt hố chất . b.Học sinh Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành, mỗi nhĩm kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm . IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP Giáo viên: Trường THCS
  42. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung ghi bài HS Hoạt động 1 : Khởi động -GV: Kiểm tra sự chuẩn bị mẫu bài -HS: Chuẩn bị đầy đủ thiết bị giáo tường trình của các nhĩm học sinh. viên giao Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức Hoạt động 2.1. Hướng dẫn thực hành a. Mục tiêu: HS biết được: cách sử dụng dụng cụ và hĩa chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên. b. Phương thức dạy học: Đàm thoại – Thí nghiệm thực hành c. Sản phẩm dự kiến: học sinh biết sử dụng dụng cụ và hĩa chất, tiến hành thí nghiệm an tồn d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện vấn đề , thực hành hĩa học -GV: Hướng dẫn HS thực hiện các bước thực -HS: Theo dõi các thao tác hành bằng cách làm mẫu các thao tác thí nghiệm thí nghiệm của GV và ghi trong SGK. Yêu cầu HS ghi nhớ các thao tác thí nhớ các thao tác đĩ. nghiệm chuẩn bị thực hành. -GV: Nêu một số lưu ý đối với HS trong quá trình tiến hành thí nghiệm để đảm bảo kết quả thí -HS: Lắng nghe và ghi nhớ nghiệm và tránh gây nguy hiểm. những điểm lưu ý của GV. Hoạt động 2.2 Thực hành a. Mục tiêu: HS biết được: thực hành thí nghiệm phản ứng của canxioxit với nước, thí nghiệm phản ứng của điphotpho pentaoxit với nước, thí nghiệm nhận biết các dung dịch b. Phương thức dạy học: Thảo luận nhĩm, thí nghiệm thực hành, trực quan c. Sản phẩm dự kiến: học sinh biết quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng và viết các PTHH các thí nghiệm. d. Năng lực hướng tới: Sử dụng ngơn ngữ hĩa học, giải quyết vấn đề, tự học, năng lực thực hành hĩa học. -GV: Chia nhĩm thực hành và phân cơng vị trí - HS Thực hiện chia nhĩm thực hành cho các nhĩm. theo hướng dẫn của GV. Bầu nhĩm trưởng, thư kí. Nhĩm trưởng phân cơng cơng việc cho các thành -GV: Mời đại diện các nhĩm lên nhận dụng cụ, viên trong nhĩm. hĩa chất chuẩn bị thực hành. -HS:Nhĩm trưởng lên nhận -GV: Theo dõi các nhĩm thực hành, nhắc nhở, dụng cụ, hĩa chất về nhĩm uốn nắn các nhĩm trong quá trình làm thí chuẩn bị thực hành. nghiệm. -HS: Tiến hành thực hành Giáo viên: Trường THCS
  43. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 theo nhĩm, ghi lại các hiện tượng xảy ra trong quá trình thực hành để làm bài thu hoạch. Hoạt động 2.2 Cơng việc cuối buổi a. Mục tiêu: Giáo dục tính cẩn thận, sạch sẽ, trung thực trong quá trình làm thí nghiệm. b. Phương thức dạy học: Đàm thoại – vấn đáp c. Sản phẩm dự kiến: rèn học sinh giáo tính cẩn thận, sạch sẽ, trung thực trong quá trình làm thí nghiệm d. Năng lực hướng tới: giao tiếp, vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc sống - GV: Yêu cầu HS các nhĩm thu dọn dụng cụ, - HS: Thu dọn, vệ sinh nơi hĩa chất dư trả lại cho GV, vệ sinh khu làm làm việc sạch sẽ và trả dụng việc của nhĩm mình cho sạch sẽ. cụ cho GV. -GV: Yêu cầu các nhĩm báo cáo kết quả thực hành của nhĩm mình cho cả lớp nghe và bổ -HS: Các nhĩm báo cáo kết sung ý kiến. quả trước lớp. Các nhĩm khác -GV: Nhận xét và chấm điểm thực hành đối với lắng nghe và bổ sung ý kiến các nhĩm. nếu cĩ. -HS: Lắng nghe và rút kinh nghiệm cho các bài thực hành tiếp theo. Hoạt động 3. Luyện tập Mục tiêu: Củng cố các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: + Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ hay axit . + Nhận biết dung dịch axit, dung dịch bazơ và dung dịch muối sunphat, phản ứng trao đổi, muối NaCl Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. Sản phẩm đạt được: hồn thành bài thu hoạch Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực tính tốn. - Giáo viên chiếu lên tivi các bước làm - Học sinh đọc bài. bài thu hoạch. -HS: Nghe và làm theo hướng dẫn -GV: yêu cầu các nhĩm về nhà làm bài của Gv thu hoạch. - Lắng nghe, ghi bài. -GV: Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhĩm trong buổi thực hành. Giáo viên: Trường THCS
  44. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Tuần: 6,7 Ngày soạn: ./ ./2020 Tiết: 11,12,13 Ngày dạy: / ./2020 CHỦ ĐỀ: BAZƠ B. KẾ HOẠCH CHUNG Phân phối Tiến trình dạy học thời gian HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Tiết 1 KT1: Tính chất hố học của bazơ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC KT2: Một số bazơ quan trọng Tiết 2 KT3: Thang pH HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Tiết 3 HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG BẢNG MƠ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH THÀNH CHO CHỦ ĐỀ BAZƠ Loại câu Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao hỏi/bài tập (mơ tả mức (mơ tả mức thấp (mơ tả mức độ độ cần đạt) độ cần đạt) (mơ tả mức cần đạt) độ cần đạt) Câu hỏi/bài -HS biết được - HS viết được - Viết PTHH Giải thích các tập định CTHH, tính các PTHH thể chuyển đổi. hiện tượng trong tính chất hố học hiện tính chất - Xác định các các thí nghiệm cụ (trắc của bazơ, ứng hĩa học của bazơ tác dụng thể, kiểm chứng nghiệm, tự dụng của một bazơ. được với dung sản phẩm sau các luận) số bazơ quan - Phân biệt dịch axit, oxit thí nghiệm. trọng (NaOH, được các tính axit, phản ứng Ca(OH)2). chất hĩa học nhiệt phân. -Nắm được của bazơ tan - Giải thích phương pháp và bazơ khơng được các hiện sản xuất tan. tượng trong tự NaOH. nhiên: Khử chua đất, lớp màng trên bề mặt nước vơi trong, hiện tượng vơi bị Giáo viên: Trường THCS
  45. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 vĩn cục. Câu hỏi/bài -Tính được - Học sinh làm Giải bài tập - Giải được bài tập định các đại lượng được các bài tính theo tốn trong thực tế lượng cần tìm theo tập tính theo PTHH, dư đủ. về quá trình bĩn (trắc theo PTHH. PTHH. vơi khử chua đất. nghiệm, tự luận) Câu hỏi/bài Mơ tả được - Biết chọn - Nhận biết các - Dùng dung dịch tập gắn với TN, nhận biết hĩa chất, tiến bazơ dựa vào nước vơi trong để thực hành được các hiện hành TN phản ứng đặc xử lí chất thải cĩ thí tượng TN thể chứng minh trưng. mơi trường axit, nghiệm/gắn hiện tính chất tính chất của - Cách pha chế khử chua đất hiện tượng của bazơ. bazơ. dung dịch trồng với thực - HS giải thích nước vơi trong - Giải quyết bài tiễn. được các hiện tốn trung hịa tượng thí trong tình huống nghiệm. cụ thể. D. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA CHỦ ĐỀ BAZƠ Mức độ nhận biết: Câu 1: Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ là A. MgO. B. Na2O. C. SO2. D. Fe2O3. Câu 2: Dãy chất gồm cơng thức hĩa học của bazơ là A. Ca(OH)2, CaCO3, HCl. B. KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2. C. CuSO4, HNO3, HCl. D. CaCO3, ZnO, SO2. Câu 3: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào giấy quỳ tím thì giấy quỳ tím sẽ A. Hĩa đỏ. B. Hĩa xanh. C. Hĩa đen. D. Khơng đổi màu. Câu 4: Cho các bazơ NaOH, Ca(OH) 2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số bazơ tác dụng với dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong cơng nghiệp là A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3 Mức độ thơng hiểu: Câu 1: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. Ba(OH)2, HCl, SO2. B. FeO, KOH, H2SO4. C. CO2, Mg(OH)2, HNO3. D. SO3, HCl, H2SO4. Câu 2: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2. C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2. Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vơi trong dư. a) Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng. Giáo viên: Trường THCS
  46. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau: a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4. b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl cĩ sẵn mẩu quỳ tím. Mức độ vận dụng thấp: Câu 1: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vơi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây? A. CO2 và H2O B. CaO và H2O C. CO2 và Ca(OH)2 D. CaO và CO2 Câu 2: Số ml dung dịch H 2SO4 2M cần để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M là A. 50. C. 100. B. 25. D. 250. Câu 3: Để phân biệt hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH)2, ta cĩ thể dùng hố chất nào sau đây: A. Khí CO2. B. Dung dịch HCl. C. Quỳ. D. Khí oxi. Câu 4: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2. a) Những chất nào cĩ phản ứng với khí CO2? b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt? c) Những chất nào vừa cĩ phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? Viết các phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. Câu 5: Trộn 300 gam dung dịch HCl 7,3% với 200 gam dung dịch NaOH 4%, ta được dung dịch A. a) Viết PTHH. b) Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A. c) Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển màu gì? Mức độ vận dụng cao: Câu 1: Trong quá trình sản xuất điện tại nhà máy nhiệt điện Sơn Động cĩ tạo ra một số khí như: SO2, CO2, HCl, H2S. a) Nếu các khí này chưa được xử lý trước khi thải ra mơi trường thì cĩ ảnh hưởng gì đối với mơi trường sống xung quanh? b) Em hãy đề xuất một hĩa chất rẻ tiền trong chất sau: nước, dung dịch nước vơi trong, nước biển để loại bỏ các khí trên trước khi thải ra mơi trường? Giải thích. Giáo viên: Trường THCS
  47. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Khí phát thải từ Nhà máy nhiệt điện Sơn Động, Bắc Giang Câu 2: Trong phịng thí nghiệm cĩ 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch H 2SO4 , HCl và NaOH cĩ cùng nồng độ mol/lit. Chỉ dùng Phenolphtalein làm thuốc thử và các dụng cụ thí nghiệm cần thiết hãy nhận biết 3 dung dịch. Trình bày cách tiến hành thí nghiệm. Câu 3: Cho 500 ml dung dịch A gồm 2 axit HCl 0,08M và H 2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch B gồm 2 bazơ KOH 0,3M và Ba(OH) 2 xM, sau phản ứng cơ cạn cẩn thận thu được hỗn hợp muối khan C. Tính x và khối lượng hỗn hợp muối khan C. Câu 4: Đất chua là đất cĩ độ pH thấp, cây trồng chỉ thích nghi và phát triển được ở các loại đất cĩ độ chua nhất định, thơng thường là pH = 6 hoặc 6,5. Người ta dùng vơi bĩn vào đất với mục đích chính là cung cấp Calcium cho cây và cải thiện độ [pH] của đất. Thơng thường người ta dùng khoảng 4 kg vơi sống cho 100m2 đất trồng lúa. Hãy tính khối lượng đá vơi chứa 80% CaCO 3 cần dùng để sản xuất được lượng vơi sống bĩn cho 10 ha đất trồng lúa, biết 1 ha cĩ diện tích 10000m 2 và hiệu suất phản ứng nung vơi đạt 95% B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức HS biết được: • Những tính chất hố học chung của bazơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi tính chất. • HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hố học của ba zơ để giải thích những hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất. • HS vận dụng được những tính chất của ba zơ để làm các bài tập định tính và định lượng. 2. Kĩ năng Giáo viên: Trường THCS
  48. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 - Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hĩa học của bazơ để giải các bài tập định tính và định lượng. 3. Thái độ - Xây dựng cho học sinh ý thức ham học và muốn tìm hiểu những kiến thức hĩa học, yêu thích bộ mơn, bồi dưỡng thế giới quan duy vật biện chứng. 4. Định hướng hình thànhphẩm chất, năng lực N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ cuộc sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC 1. Phương pháp dạy học - Phương pháp làm thí nghiệm - Phương pháp dạy học theo nhĩm - Phương pháp vấn đáp tìm tịi 2. Kỹ thuật dạy học - Kỹ thuật đặt câu hỏi 3. Hình thức dạy học - Dạy học trên lớp - Dạy học STEM III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên - Hĩa chất: Dung dịch: Ca(OH)2, NaOH, phenolphthalein; quì tím; điều chế Cu(OH)2 từ dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4, giấy đo độ pH; dung dịch muối ăn, dung dịch dấm, nước vơi trong. - Hình ảnh về một số mơi trường - Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, ống hút, giá ống nghiệm, cốc thủy tinh loại 100 ml; ống hút. - Phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh - Đọc trước bài. Ơn tập tính chất của oxit và axit. IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức (1 phút). 2. Kiểm tra miệng (khơng tiến hành, lồng ghép trong hoạt động 1). Giáo viên: Trường THCS
  49. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 3. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG HS Hoạt động 1. Khởi động a. Mục tiêu: Ơn tập về tính chất hố học của oxit và axit, rút ra các tính chất của oxit và axit liên quan đến bazơ. b. Phương thức dạy học: Tổ chức trị chơi tiếp sức. c. Sản phẩm dự kiến: Bảng tính chất hố học của oxit, tính chất hố học của axit, rút ra được 2 tính chất hố học của bazơ (bazơ tác dụng với oxit, bazơ tác dụng với axit). d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học. - Giáo viên ghim bảng phụ - Học sinh đọc luật chơi lên bảng, thơng báo tổ chức “Mỗi dãy lớp là 1 đội, . trị chơi tiếp sức. Mời 1 HS mỗi đội cử ra 5 thành đọc luật chơi trên màn viên tham gia trị chơi. chiếu. Hai đội bốc thăm để chọn bảng “Tính chất hố học của axit” hoặc “Tính chất hố học của bazơ” Mỗi thành viên cĩ nhiệm vụ chọn 1 tính chất và 1 phương trình minh hoạ cho tính chất đĩ. Thành viên xuất phát trước hồn thành nhiệm vụ, thành viên tiếp theo mới được xuất phát. Đội nào hồn thành đúng cả - Giáo viên tổ chức trị 5 tính chất là đội chiến chơi, tổng kết trị chơi, thắng. Trong trường hợp chuẩn hố nội dung 2 bảng, hai đội cĩ số đáp án kết luận đội chiến thắng. đúng bằng nhau, đội nào cĩ thời gian chơi ngắn hơn là đội chiến thắng. - Học sinh tham gia trị chơi. - Học sinh ghi bài. Giáo viên: Trường THCS
  50. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 - Chúng ta đã nghiên cứu về tính chất hố học 2 của oxit và axit, vậy bazơ cĩ tính chất hố học gì, những kiến thức về bazơ cĩ ứng dụng gì trong cuộc sống, chúng ta cùng tìm hiểu chủ đề “Bazơ” Hoạt động 2: Nghiên cứu, hình thành kiến thức Hoạt động 2.1. Tính chất hố học của bazơ a. Mục tiêu: HS biết được: Những tính chất hố học chung của bazơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi tính chất. b. Phương thức dạy học: Trực quan, làm thí nghiệm theo nhĩm. c. Sản phẩm dự kiến: HS trình bày phần tìm hiểu, trình chiếu, thuyết trình d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực thực hành Hĩa học. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ 1. Tác dụng của - Giáo viên đặt câu hỏi: “Từ - Học sinh trả lời: Đã dung dịch ba zơ với tính chất hố học của nước biết 3 tính chất của chất chỉ thị màu: (Hố học 8), tính chất hố bazơ: - Thí nghiệm : học của oxit và axit (Hố + Dung dịch bazơ tác - Dung dịch bazơ học 9 – vừa ơn tập qua trị dụng với chất chỉ thị (kiềm) làm đổi màu chơi) hãy cho biết em đã màu. chất chỉ thị: biết những tính chất nào + Dung dịch bazơ phản + Quì tím ngả màu của bazơ? ứng với oxit axit. xanh. - Gọi học sinh lên bảng ghi + Bazơ tác dụng với + Phenoltalein khơng 3 tính chất và viết PTHH. axit màu thành màu đỏ - Gọi học sinh khác nhận - Học sinh lên bảng. 2. Tác dụng của xét, giáo viên chốt kiến dung dịch bazơ vĩi thức. - Học sinh lắng nghe, oxit axit: - Giáo viên: Ngồi 3 tính ghi bài. - Dung dịch bazơ tác chất trên bazơ cịn cĩ dụng với oxit axit tạo những tính chất nào? Yêu - Học sinh hoạt động muối và nước. cầu học sinh hoạt động nhĩm, thiết kế thí PTHH: nhĩm, nghiên cứu nội dung nghiệm, hồn thành Ca(OH)2(dd) + sách giáo khoa, thiết kế thí phiếu học tập nhĩm. SO2(k) -> CaCO3(r) + nghiệm xác định các tính - Đại diện nhĩm báo H2O(l) Giáo viên: Trường THCS
  51. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 chất khác của bazơ. cáo kết quả: 3. Tác dụng với a - Giáo viên quan sát, hỗ trợ + Bazơ khơng tan bị xit: các nhĩm (nếu cần) nhiệt phân huỷ - Ba zơ tan và khơng - Gọi đại diện nhĩm trình Cách tiến hành: Cho tan đều t/d được với bày kết quả, nhĩm khác một ít Cu(OH)2 vào ống a xit tạo ra muối và nhận xét, bổ sung. Giáo nghiệm, nung trên ngọn nước. viên chốt kiến thức. lửa đèn cồn. Fe(OH)3(r) +3HCl(dd) Hiện tượng: Chất rắn -> FeCl3(dd) + 3H2O(l) màu xanh chuyển sang Ba(OH)2(dd) màu đen, cĩ hơi nước +2HNO3(dd) - xuất hiện : >Ba(NO3)2 +2H2O to Cu(OH)2  CuO 4. Ba zơ khơng tan - Giáo viên gọi học sinh + H2O bị nhiệt phân hủy : tổng kết kiến thức “Tính Kết luận: Bazơ khơng - Thí nghiệm : chất hố học của bazơ” tan bị nhiệt phân huỷ + Cách tiến hành : GV chốt kiến thức. tạo oxit bazơ và nước. + Hiện tượng : Chất - Lắng nghe, ghi nhớ. rắn màu xanh chuyển sang màu đen , cĩ hơi nước xuất hiện : + Pthh: to Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(l) Màu xanh màu đen →Bazơ khơng tan bị nhiệt phân hủy tạo oxit và nước Hoạt động 2.2. Một số bazơ quan trọng. a. Mục tiêu: Học sinh nắm chắc kiến thức về tính chất vật lí, tự học nắm vững tính chất hố học của NaOH. Biết ứng dụng của NaOH, cách điều chế NaOH. Pha chế được dung dịch Ca(OH)2, tự học và nắm vững tính chất hố học của Ca(OH)2. Nêu được khái niệm độ pH, kiến thức về thang pH, khoảng pH của các mơi trường axit, bazơ, trung tính. Biết cách đề xuất các bước, trực tiếp tiến hành được thí nghiệm xác định pH của các dung dịch (STEM) b. Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp kết hợp hướng dẫn tự học ở nhà, dạy học theo nhĩm, giáo dục STEM Giáo viên: Trường THCS
  52. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 c. Sản phẩm dự kiến: Học sinh trình bày dự án về tính chất vật lí, điều chế NaOH. Pha chế dung dịch Ca(OH)2 Thiết kế quy trình xác định độ pH một số dung dịch. d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực thực hành Hĩa học. Một số bazơ quan trọng Đại diện nhĩm lên Một số bazơ quan A. NaOH báo cáo (thuyết trình, trọng * Tính chất vật lí bảng phụ, trình chiếu A. NaOH - Giáo viên mời đại diện Powerpoint) I. Tính chất vật lí: nhĩm báo cáo hoạt động dự - Natri hiđroxit là chất - Natri hiđroxit là chất án “Tính chất vật lí của rắn khơng màu , hút rắn khơng màu , hút NaOH” ẩm mạnh , tan nhiều ẩm mạnh , tan nhiều trong nước và tỏa trong nước và tỏa nhiệt. nhiệt. - Dung dịch natri - Dung dịch natri hiđrơxít cĩ tính nhờn , hiđrơxít cĩ tính nhờn , làm bục vải , giấy và làm bục vải , giấy và ăn mịn da. ăn mịn da. - Lắng nghe. - Lắng nghe, ghi bài. - Gọi đại diện nhĩm khác bổ sung. Giáo viên chốt kiến thức. - Học sinh lắng nghe, ghi chép. * Tính chất hố học II. Tính chất hĩa - Giáo viên hướng dẫn học học: sinh tự học: Xác định xem → NaOH cĩ đủ các NaOH là bazơ tan hay khơng tính chất hĩa học của tan, từ tính chất hố học ba zơ tan chung của bazơ và nghiên cứu sách giáo khoa xác định Đại diện nhĩm lên tính chât hố học của NaOH. báo cáo (thuyết trình, bảng phụ, trình chiếu III. Ứng dụng: * Ứng dụng, sản xuất Powerpoint) - Natri hi đrơxít cĩ - Giáo viên mời đại diện Ứng dụng: ứng dụng rộng rãi nhĩm báo cáo hoạt động dự - Natri hi đrơxít cĩ trong đời sống và án “Ứng dụng, điều chế ứng dụng rộng rãi trong cơng nghiệp Giáo viên: Trường THCS
  53. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 NaOH” trong đời sống và như trong cơng nghiệp như + sản xuất xà phịng , + sản xuất xà phịng , chất tẩy rửa, bột giặt. chất tẩy rửa, bột giặt. + Sản xuất tơ nhân + Sản xuất tơ nhân tạo tạo . . + Sản xuất giấy + Sản xuất giấy III. Sản xuất natri Sản xuất natri hiđroxit hiđroxit: - Điện phân dung dịch NaCl bão hịa( - Lắng nghe. cĩ màng ngăn) - Lắng nghe, ghi bài. + PTHH: - Gọi đại diện nhĩm khác bổ 2NaCl+2H2O dpcmn sung. 2NaOH+Cl2+H2 Giáo viên chốt kiến thức. Học sinh hoạt động B. Ca(OH)2 nhĩm, pha chế dung B. Ca(OH)2 * Pha chế dung dịch dịch Ca(OH)2 I. Pha chế dung Ca(OH)2 - Lắng nghe, ghi bài. - Yêu cầu học sinh hoạt động dịch Ca(OH)2 nhĩm pha chế dung dịch - Học sinh lắng nghe, Dung dịch Ca(OH)2 cĩ tên gọi là nước Ca(OH)2 ghi bài. - Giáo viên chốt kiến thức vơi trong. ‘Dung dịch Ca(OH)2 - “Nước vơi trong” * Tính chất hố học II. Tính chất hĩa - Giáo viên hướng dẫn học học: sinh tự học: Xác định xem → Ca(OH)2 cĩ đủ các tính chất hĩa học Ca(OH)2 là bazơ tan hay khơng tan, từ tính chất hố của ba zơ tan: học chung của bazơ và nghiên cứu sách giáo khoa xác định tính chât hố học của Ca(OH)2. * Ứng dụng III. Ứng dụng - Giáo viên mời đại diện - Canxi hiđro xit cĩ nhĩm báo cáo hoạt động dự * Ứng dụng nhiều ứng dụng trong đời sống như: án “Ứng dụng của Ca(OH)2” Đại diện nhĩm lên báo cáo (thuyết trình, + Làm vật liệu xây - Gọi đại diện nhĩm khác bổ bảng phụ, trình chiếu dựng. Giáo viên: Trường THCS
  54. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 sung. Powerpoint) + Khử chua đất trồng Giáo viên chốt kiến thức. - Học sinh lắng nghe, trọt. ghi bài. + Khử độc các chất thải cơng nghiệp * Thang pH IV. Thang pH - GV chiếu video quảng cáo + pH là đại lượng xà phịng Dove, đặt câu hỏi II. Thang pH: biểu thị độ axit, bazơ về sự đổi màu của giấy quỳ, - Học sinh lắng nghe. của dung dịch lỗng. độ pH ở video đối với xà + Khoảng pH của phịng Dove và xà phịng - Đại diện nhĩm lên các mơi trường axit, “thường”. pH là gì? pH tương báo cáo (thuyết trình, bazơ, trung tính: ứng của mơi trường axit, bảng phụ, trình chiếu Mơi trường trung bazơ, trung tính bằng bao Powerpoint) tính pH = 7. Ví dụ: nhiêu, pH cĩ ảnh hưởng như nước tinh khiết thế nào với đời sống của con Mơi trường bazơ người và sinh vật. pH > 7. Ví dụ: dung dịch NaOH. Mơi trường axit pH < 7. Ví dụ: dung dịch - Giáo viên mời các nhĩm báo HCl cáo sản phẩm dự án của nhĩm PH càng lớn , độ ba *Hoạt động STEM: Thiết kế - Học sinh làm việc zơ của d/d càng lớn; quy trình, làm thí nghiệm đo nhĩm, tiến hành hoạt pH càng nhỏ, độ a xit độ pH của một số dung dịch. động STEM theo 5 của d/d càng lớn. - Giáo viên yêu cầu học sinh bước: xác định vấn hoạt động nhĩm thiết kế quy đề, nghiên cứu kiến trình đo độ pH của một số thức nền (thang pH, dung dịch: của dung dịch chất chỉ thị màu), đề muối ăn, dung dịch dấm ăn, xuất giải pháp, lựa nước vơi trong. chọn giải pháp, thiết Dự kiến cách đánh giá năng kế quy trình, tiến lực: hành thí nghiệm đo Dựa trên hoạt động của học độ pH của các dung sinh và kết quả đánh giá: dịch, bàn luận, hồn Mức 1: Trao đổi, hợp tác thành phiếu học tập. nhĩm thiết kế đúng quy trình, Cách Hiện làm thí nghiệm theo quy làm tượng Kết luận - Lần - Sự đổi + Dung trình, xác định đúng độ pH, lượt màu của dịch trình bày phiếu học tập khoa nhỏ 3 giấy đo NaCl: pH dung độ pH: = Giáo viên: Trường THCS
  55. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 học. dịch + Dung + Nước vào dịch vơi Mức 2: Đảm bảo các yêu giấy NaCl: trong: cầu cơ bản của mức 1 nhưng đo độ khơng pH = một số khâu cịn sai sĩt. pH. đổi màu. + Dung - So + Nước dịch dấm Mức 3: Đảm bảo cơ bản yêu màu vơi ăn: pH = cầu cịn sai sĩt nhiều hoặc giấy trong: đo độ đổi màu quy trình chưa đúng hoặc xác pH xanh đến định khơng đúng độ pH. (sau tím (tùy khi đã nồng độ) nhỏ + Dung dung dịch dấm dịch ăn: đổi lên màu giấy hồng đến đo độ đỏ đậm pH) (tùy nồng xác độ) định độ pH. Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Luyện tập tính chất hố học của bazơ, các kiến thức liên quan đến NaOH, Ca(OH)2 Luyện tập các kiến thức về độ Ph. b. Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Thuyết trình sản phẩm, bài làm của học sinh. d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực tính tốn. - Giáo viên gọi học sinh đọc đề - Học sinh đọc bài. bài các bài tập luyện tập: 1. Nêu các tính chất của bazơ, - Học sinh làm bài. phân biệt tính chất của bazơ tan và bazơ khơng tan? 2. Cho các chất sau:Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2. a. Gọi tên, phân loại các chất Giáo viên: Trường THCS
  56. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 trên. b. Trong các chất trên, chất nào tác dụng với: - Dung dịch H2SO4 lỗng. - Khí CO2 - Chất nào bị nhiệt phân hủy? Viết các PTPƯ xảy ra. 3. Hồn thành PTPƯ cho sơ đồ sau: Na Na2O→NaOH NaCl NaOH ↓ NaOH Na2SO4 3. Cĩ 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các d/d khơng màu sau: H2SO4, Ba(OH)2, - Học sinh lên bảng. HCl. Hãy trình bày cách phân - Học sinh khác nhận biệt các lọ dung dịch trên mà xét, bổ sung. chỉ dùng quì tím? - Lắng nghe, ghi bài. Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. Hoạt động 4. Vận dụng kiến thức vào thực tiễn a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về bazơ giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Phương thức dạy học: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Thuyết trình sản phẩm, bài làm của học sinh. d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học. - GV tổ chức cho HS quay - Học sinh suy nghĩ, trao đổi nhĩm, trả lời câu trở lại tình huống từ hoạt hỏi: động khởi động giải thích + Thơng điệp của nhà quảng cáo: Xà phịng thơng điệp của nhà sản xuất Dove cĩ mơi trường trung tính, tốt cho da. qua video quảng cáo và liên hệ đến độ pH của các sản phẩm chăm sĩc da. + pH dạ dày, nước mưa, sữa chua < 7 (do chứa - Liên hệ pH trong dạ dày, axit) Giáo viên: Trường THCS
  57. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 trong máu, trong nước mưa + pH đất cĩ thể 7, =7 tuỳ thực tế. và đất, sữa chua, bánh đúc, + pH bánh đúc, trầu >7 (do chứa vơi) miếng trầu (của các cụ bà + Vãi vơi thay đổi độ pH của mơi trường (pH ăn trầu) >7) tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh (do thay đổi pH - Giáo viên đưa ra 1 số vấn mơi trường sống). đề thực tế: Mỗi sinh vật sinh sống trong một khoảng pH nhất định, hãy giải thích tại sao khi tát ao trước khi vào vụ thả cá mới người ta vãi vơi sống, khi cĩ dịch bệnh người ta dùng vơi để khử độc mơi trường Hoạt động 5. Tìm tịi và mở rộng a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức tìm tịi các kiến thức trong cuộc sống về bazơ. b. Phương thức dạy học: Tự học ở nhà, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Thuyết trình sản phẩm, bài làm của học sinh. d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực vận dụng kiến thức Hố học vào cuộc sống. - Giáo viên yêu cầu học - Học sinh tìm tịi các kiến thức liên quan. sinh tìm tịi các nội dung: + Một số loại đồ ăn cĩ mơi trường axit (dưa + Một số loại đồ ăn cĩ mơi chua, cam, quýt, táo ), bazơ (bánh đúc), trung trường axit, bazơ, trung tính (cơm). tính. + Trên bề mặt các hố tơi vơi ngập nước thường cĩ một lớp váng trắng (cốc nước vơi trong để + Tại sao trên bề mặt các lâu trong phịng thí nghiệm thường cĩ một lớp hố tơi vơi ngập nước váng trắng) do thường cĩ một lớp váng Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O trắng (tại sao cốc nước vơi + Khi cho xà phịng vào tay ướt lại cĩ cảm giác trong để lâu trong phịng thí nĩng và tay bị nhờn do trong xà phịng chứa nghiệm thường cĩ một lớp NaOH, NaOH tan trong nước toả nhiệt, dung váng trắng) dịch NaOH cĩ tính nhờn. + Tại sao khi cho xà phịng + Tại Việt Nam, NaOH được sản xuất ở nhà Giáo viên: Trường THCS
  58. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 vào tay ướt lại cĩ cảm giác máy hố chất Việt Trì. nĩng và tay bị nhờn? + Dùng CaO khử độc mơi trường, xử lí nước thải (thay đổi độ pH của mơi trường nên vi khuẩn bị tiêu diệt) + Tại Việt Nam, NaOH được sản xuất ở đâu? + CaO được dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải của các nhà máy cơng nghiệp, khử độc mơi trường + Cĩ một số chất hĩa học gọi là chất chỉ thị màu, chúng làm cho dung dịch thay đổi khi độ axit thay đổi. Trong rau muống (và vài loại rau khác) cĩ chấy chỉ thị màu này, trong chanh cĩ + Vì sao nước rau muống 7% axit xitric. Vắt chanh vào nước rau làm thay đang xanh khi vắt chanh đổi độ axit, do đĩ làm thay đổi màu của nước vào thì chuyển sang mất rau. Khi chưa vắt chanh nước rau muống màu màu xanh ? xanh lét là chứa chất kiềm. (Do trong nọc của ong, kiến, nhện (và một số cơn trùng khác) cĩ axit hữu cơ tên là axit fomic (HCOOH). Vơi là chất bazơ nên trung hịa axit làm ta đỡ đau.) - GV: Vì sao bơi vơi vào chỗ ong, kiến đốt sẽ đỡ đau ? → Bỏng axit: Phải trung hịa chất axit Rửa ngay vết bỏng với nước, phải tranh thủ từng giây để vết bỏng đỡ nặng Trung hịa chất axit, rửa bằng dung dịch Natrihicacbonat hoặc kiềm lỗng → Bỏng bazơ ở da: trung hịa chất bazơ bằng Giáo viên: Trường THCS
  59. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 axit nhẹ như dấm Sơ cứu khi bỏng axit hoặc bazơ Đưa ngay bệnh nhân tới bệnh viện. Axit và chất bazơ dùng → Vì trong miếng trầu cĩ vơi (chất kiềm) để nhiều và rất rộng rãi trong khử arecolin trong hạt cau (chất này cĩ tính các ngành kỹ nghệ. Trong độc) tạo thành arecaidin (màu đỏ) khơng độc khi tiếp xúc, sử dụng, nếu mà cĩ khả năng gây hưng phấn, da mặt hồng khơng đề phịng tác hại, sẽ hào, xảy ra những tổn thương nguy hiểm cho con người. Tại sao khi ăn trầu người ta quệt thêm vơi? V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Hồn thành các bài tập trong SGK. - Nghiên cứu trước chủ đề muối. Giáo viên: Trường THCS
  60. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Tuần: 7,8 Ngày soạn: ./ ./2020 Tiết: 14,15 Ngày dạy: / ./2020 CHỦ ĐỀ: MUỐI A. KẾ HOẠCH CHUNG Phân phối Tiến trình dạy học thời gian B HOẠT ĐỘNG KHỞI . Tiết 1 ĐỘNG Bả ng HOẠT ĐỘNG KT1: Tính chất hĩa học của muối m ơ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC tả KT2: Một số muối quan trọng cá HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Tiết 2 c HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG m HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG ức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề. Nội Loại Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung câu (mơ tả mức (mơ tả mức thấp (mơ tả mức độ hỏi/bài độ cần đạt) độ cần đạt) (mơ tả mức cần đạt) tập độ cần đạt) Ba Câu - Biết các tính - Phân biệt . HS xác định và chất hố học - Vận dụng zơ. hỏi/bài được các hợp vận dụng được của muối mối quan hệ Muối. tập định - Nhận biết chất vơ cơ giữa các họp kiến thức tổng được các hiện chất vơ cơ để tính - Nhận biết hợp các hợp chất tượng hĩa học hồn thành các hợp chất (trắc ở mức độ đơn các dãy vơ cơ làm bài tập vơ cơ dựa vào giản. chuyển đổi cụ nghiệm, phản ứng hĩa nhận biết, tách - Biết được thể học đặc trưng. tự luận) những t/c hố - Xác định các chất, viết - Nắm được học của muối những t/c hố được cơng PTHH theo sơ và một số học của muối muối quan thức muối cụ đồ câm. và một số trọng muối quan thể trong bài - Từ các hợp - Nhận biết trọng để vận chất cự thể lập được các tốn định dụng vào làm dãy chuyển đổi muối khác bài những bài lượng hĩa học và hồn nhau một tập đơn giản. thành dãy Giáo viên: Trường THCS
  61. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 cách đơn Nhận biết chuyển đổi hĩa giản. được các hiện học tượng hĩa học. và thể tích oxit - Viết được axit phương trình - Xác định cơng hĩa học để thức muối, tính giải bài tập hĩa học % mối chất trong chung về hỗn hợp. muối. Câu - Biết các tính - Tính theo - Giải bài tốn cĩ chất hố học hỏi/bài PTHH, tính dư, tốn hỗn của muối tập định khối lượng hợp. lượng muối trong (trắc hỗn hợp, nồng nghiệm, độ dd liên tự luận) quan đến muối. Câu - Phát hiện được một số hiện tượng hỏi/bài Biết sử dụng trong thực tiễn và kiến thức hĩa tập gắn - Nhận biết - Giải thích sử dụng kiến thức học để giải được các hiện được các hiện hĩa học để giải với thí thích được tượng thí tượng thí thích; đề xuất một số hiện nghiệm, nghiệm. nghiệm. được phương án tượng trong thí nghiệm để giải thực tế thực tiễn quyết các tình huống thực tiễn. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mơ tả. 1. Mức độ biết. Câu 12: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 Câu 2: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: Giáo viên: Trường THCS
  62. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 A. Cĩ kết tủa trắng xanh. B. Cĩ khí thốt ra. C. Cĩ kết tủa đỏ nâu. D. Kết tủa màu trắng. Câu 3: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 cĩ lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Au Câu 4: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) cĩ thể phản ứng với dãy chất: A. CO2, NaOH, H2SO4,Fe B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 D. NaOH, BaCl2, Fe, Al Câu 5: Để làm sạch dung dịch NaCl cĩ lẫn Na2SO4 ta dùng: A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Pb(NO3)2 Câu 6. Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dd của các cặp chất sau: a. Dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3 . b. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl . c. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3 . d. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2 . Câu 7: Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất hố học của muối ? A.Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới B.Tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới C.Tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới D.Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 8: Cho các chất cĩ cơng thức hĩa học sau đây: : Cu(OH)2 , Ca(OH)2 , Na2SO4 , AlCl3, ZnSO4 , CuCl2 , SO2 Ba(OH)2 , Mg(OH)2 , NaOH , NaCl , AgNO3 , Na2CO3 ,KCl. Hãy cho biết những chất nào là muối? 2. Mức độ hiểu. Câu 1: Cĩ ba lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Câu 2: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì cĩ thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 3: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH Giáo viên: Trường THCS
  63. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Câu 4: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, cĩ bao nhiêu cặp chất cĩ thể phản ứng với nhau ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Để làm sạch dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn CuSO4. ta dùng kim loại: A. Al B. Cu C. Fe D. Zn Câu 6: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ khơng xuất hiện kết tủa ? A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4 Câu 7: Cĩ 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hĩa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu cĩ). Câu 8: Bằng phương pháp hĩa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu cĩ). Câu 9: Viết PTHH các phản ứng điều chế FeCl2 từ: a) Fe b) FeO c) Fe(OH)2 Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt Na2SO4 và Na2SO3 là: A. ddHCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 Câu 11: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu cĩ) Câu 12: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu cĩ). 3. Mức độ vận dụng thấp. Câu 1:Cho các chất: Mg; SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2 ;Fe ; K2SO4 ; CuSO4. Dung dịch CuCl2, Ba(NO3)2phản ứng được với những chất nào kể trên? Câu 2:Từ những chất sau: CaO (vơi sống), Na 2CO3 (sơ đa), H2O. Viết các phương trình hố học điều chế NaOH. Câu 4:Hồn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hố sau : (1) (2) (3) (4) a) Mg MgCl2  Mg(NO3)2  MgSO4  MgCO3 (5) MgO (1) (2) (3) (4) (5) b) Al Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3  Al(NO3)3  (5) (6)  Al(OH)3  Al2O3 Câu 5:Viết các PTHH biểu diễn dãy biến hố sau : (1) (2) (3) (4) (5) Ca Ca(OH)2 CaO CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 Câu 6:Viết các PTHH biểu diễn dãy biến hố sau : Giáo viên: Trường THCS
  64. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 (1) (2) (3) (4) (5) Fe Fe3O4 FeO Fe Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 (6) (7) Fe(OH)2 Fe2O3. Câu 7:Trộn 200ml dd MgCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn: a. Viết PTPƯ xảy ra b. Tính m c. Tính CM của các chất cĩ trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V khơng đổi). Câu 8:Ngâm một lá sắt cĩ khối lượng 3,8 gam trong 100 gam dung dịch CuSO4 8%. Sau một thời gian phản ứng, người ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ thì cân nặng 4,04 gam. a) Tính khơí lượng đồng sinh ra bám vào thanh sắt. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng. 4. Mức độ vận dụng cao. Câu 1: Ngâm 21,6 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Phản ứng xong, thu được 3g chất rắn khơng tan và 6,72l khí (ở đktc). a) Viết PTHH xảy ra b) Xác định thành phần phần trăm của mỗi KL trong hỗn hợp Câu 2: Trộn 400g dung dịch BaCl2 5,2% với 100ml H2SO4 20%( D= 1,14g/ml). Tính a) Khối lượng kết tủa tạo thành b) Nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa. Câu 3: Hịa tan 13,3 g hỗn hợp NaCl và KCl vào nước thành 500g dung dịch A. 1 Lấy dd A cho tác dụng với một lượng dư dd AgNO3, thu dược 2,87g kết tủa. 10 Hãy tính: a) Số g mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. b) Nồng độ phần trăm các muối trong dung dịch A. Câu 4: Hãy dự đốn các phản ứng cĩ thể xảy ra trong thí nghiệm sau: Rĩt dd BaCl2 vào cốc đựng dd CuSO4 Dùng những thuốc thử nào để cĩ thể nhận biết được sau phản ứng những chất nào cịn dư hoặc đã tác dụng với nhau vừa đủ? Câu 5: Cho sơ đồ chuyển đổi hĩa học: A B C D Cu. Hãy chọn chất lập 2 dãy chuyển đổi cho phù hợp. Viết PTHH trong mỗi dãy chuyển đổi đĩ. Câu 6: Cĩ ba chất rắn màu trắng đựng trong 3lọ riêng biệt khơng nhãn là: Na2CO3, NaCl, hỗn hợp NaCl và Na2CO3. Hãy nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hĩa học. Trình bày cách tiến hành và viết PTHH( Trong SBT hĩa 9) Câu 7: Giáo viên: Trường THCS
  65. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Cho m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và CaSO3 tác dụng với dd HCl lỗng dư thấy thốt ra 4,48 lit hỗn hợp hai khí ở đktc. Cho tồn bộ lượng hỗn hợp khí trên hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 dư thấy tạo ra ( m + a) g kết tủa. Tính a. Câu 8: Tách riêng dd từng chất sau ra khỏi hỗn hợp dung dịch: AlCl3 ; FeCl3 ; BaCl2 Bài 9. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 8 gam muối sunfat của một kim loại hố trị II rồi lọc kết tủa tách ra đem nung nĩng thu được 4 gam oxit của kim loại hố trị II đĩ. Cơng thức muối sunfat là: A. MgSO4 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. FeSO4 Bài 10. Cho một hỗn hợp đồng số mol gồm Na 2CO3 và K2CO3 hịa tan trong dung dịch HCl 1,5M, thì thu được một dung dịch A và khí B. Dẫn khí B sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy cĩ 30 gam kết tủa trắng. a) Tính khối lượng hỗn hợp muối ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng. Bài 11. Cĩ những chất: Na2O, Na, NaOH, NaHCO3 , Na2SO4 , Na2CO3 , NaCl, NaClO. a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một sơ đồ chuyển hố khơng nhánh. b) Viết các phương trình hố học theo sơ đồ trên. Bài 12: Lấy 10ml dd Na2SO4 trộn lẫn với 10 ml ddBaCl2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với ban đầu là: A. Lớn hơn B. Khơng đổi C. Nhỏ hơn D. Bằng nhau Câu 13: Bình cứu hỏa phun bọt dạng axit – kiềm cĩ cấu tạo như sau: - Ống thủy tinh hở miệng đựng dd axit sunfuric - Bình đựng dd natri hiđrơcacbonat cĩ nồng độ cao. Bình thường bình chữa cháy để thẳng đứng, khơng được để nằm. Khi chữa cháy phải dốc ngược bình lên. Vì sao bình chữa cháy khi bảo quản phải để thẳng B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức HS biết được: - Tính chất hố học của muối: tác dụng kim loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao. - Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. - Biết được một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl). 2.Kỹ năng : Giáo viên: Trường THCS
  66. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 - Tiến hành thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được kết luận về tính chất hĩa học của muối. - Viết được các phương trình minh họa cho tính chất hĩa học của muối. - Tính khối lượng, thể tích dung dịch muối trong phản ứng. 3.Thái độ Giáo dục tính cẩn thận, giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường, trong thao tác thí nghiệm, sự yêu thích mơn học. 4. Năng lực cần hướng đến: Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào - Năng lực sử dụng CNTT và cuộc sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC - Phương pháp, kỹ thuật dạy học: + Phương pháp làm thí nghiệm. + Dạy học theo nhĩm. + Vấn đáp tìm tịi. + Hoạt động nhĩm. + Vấn đáp, thuyết trình. - Hình thức tổ chức dạy học: (cá nhân, nhĩm, cả lớp) III.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: - Hố chất: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Cu, Fe. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút, Tivi, máy tính b.Học sinh : Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động Giáo viên: Trường THCS
  67. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 -GV: chiếu nội dung kiểm tra bài cũ lên tivi -HS lên bảng HS1: Làm bài tập 1/SGK30 HS2: Làm bài tập 2 /SGK30. -GV cho học sinh quan sát các mẫu muối NaCl, -HS: quan sát CuSO4, CaCO3 -GV đặt vấn đề:Chúng ta đã tìm hiểu về tính chất hĩa học của oxit, axit, bazơ. Vậy muối cĩ những -HS: Chú ý lắng nghe tính chất hĩa học như thế nào? Thế nào là phản ứng trao đổi và điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là gì? Chúng ta cùng đi tìm hiểu trong chủ đề muối này. Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức Hoạt động 2.1. Tính chất hố học của muối a. Mục tiêu: HS biết được: - Tính chất hố học của muối: tác dụng kim loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác b. Phương thức dạy học: Thí nghiệm trực quan - Vấn đáp- Làm việc nhĩm – Kết hợp làm việc cá nhân c. Sản phẩm dự kiến: học sinh quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của muối d. Năng lực hướng tới: Năng lực phát hiện vấn đề , thực hành hĩa học ,sử dụng ngơn ngữ hĩa học, thực hành thí nghiệm, giải quyết vấn đề - GV: Hướng dẫn thí nghiệm: - HS: Thực hiện thí nghiệm, I. TÍNH CHẤT Cho dây Cu vào ống nghiệm nêu hiện tượng: Cĩ kim loại HĨA HỌC CỦA MUỐI chứa dd AgNO3.Yêu cầu HS màu xám bám ngồi dây nêu hiện tựơng xảy ra và viết đồng, dung dịch cĩ màu 1. Muối tác dụng với PTPƯ xảy ra. xanh lam. PTHH : kim loại: Muối + kim loại mới. Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag Cu + 2AgNO  -GV: Hướng dẫn thí nghiệm 2: -HS: Thực hiện thí nghiệm 3 Cu(NO3)2+2Ag Cho H SO lỗng +dd BaCl . và nêu hiện tượng: Cĩ kết 2 4 2 Fe + 2AgNO3 Yêu cầu HS nêu hiện tượng tủa trắng xuất hiện. PTHH : Fe(NO3)2 + 2Ag xảy ra và viết PTPƯ xảy ra. H2SO4 + BaCl2  2HCl+BaSO4 Fe + CuSO4  -GV giới thiệu: Nhiều muối - HS: Nghe giảng và ghi FeSO4+ Cu khác cũng tác dụng axit tạo nhớ. 2. Muối tác dụng với axit: Muối + Axit thành muối mới và axit mới. mới. -GV: Hướng dẫn thí nghiệm 3: - HS: Thực hiện thí nghiệm, H2SO4 + BaCl2  Giáo viên: Trường THCS
  68. Kế hoạch bài học mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2020-2021 Cho dd AgNO3 + NaCl. nêu hiện tượng: Xuất hiện 2HCl + BaSO4 Yêu cầu HS nêu hiện tượng kết tủa trắng. 3. Muối tác dụng với muối: 2 muối xảy ra và viết PTHH. AgNO3+NaCl AgCl+NaNO3 - GV giới thiệu: Nhiều muối -HS: Nghe giảng và ghi mới. AgNO +NaCl AgCl khác tác dụng với nhau tạo nhớ. 3 + NaNO -HS: Theo dõi thí nghiệm và 3 thành 2 muối mới. 4. Muối tác dụng với nêu hiện tượng: Xuất hiện -GV: Thực hiện thí nghiệm 4: bazơ: Muối + Cho dd NaOH + dd CuSO4 . chất kết tủa màu xanh. Bazơ mới. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 Yêu cầu HS quan sát, nêu hiện CuSO4 + 2NaOH  + Na SO tượng và viết PTHH? 2 4 Cu(OH)2 + Na2SO4 - GV thơng báo: Chúng ta đã - HS: Nghe giảng và viết 1 biết nhiều muối bị phân huỷ ở số phương trình phản ứng đã được học : 5. Phản ứng phân nhiệt độ cao như: KClO3 , t0 huỷ 2KClO3  2KCl + 3O2 KMnO4, CaCO3, MgCO3.Yêu t0 t0 2KClO3  cầu HS viết PTHH cho 1 số CaCO3  CaO + CO2 2KCl + 3O muối đã biết? 2 t0 CaCO3  CaO+CO2 Hoạt động 2.2 Tìm hiểu phản ứng trao đổi trong dung dịch a. Mục tiêu: HS biết được: Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. b. Phương thức dạy học: Đàm thoại- Vấn đáp - Thảo luận nhĩm – Kết hợp làm việc cá nhân. c. Sản phẩm dự kiến: Phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. d. Năng lực hướng tới: sử dụng ngơn ngữ hĩa học, giải quyết vấn đề, tự học. -GV: Cho HS nhắc lại các loại - HS: Nhắc lại các loại phản II. PHẢN ỨNG phản ứng đã học. ứng. TRAO ĐỔI - GV: Hướng dẫn HS nêu đặc -HS: Trong các phản ứng TRONG DUNG điểm các phản ứng trong các trên các hợp chất tham gia DỊCH tính chất 2, 3, 4. phản ứng trao đổi với nhau 1. Phản ứng trao những thành phần cấu tạo . đổi: -GV: Đĩ là các phản ứng trao -HS: Nêu khái niệm phản - Là phản ứng hố đổi. Vậy, phản ứng trao đổi là ứng trao đổi theo gợi ý của học, trong đĩ hai gì? GV. hợp chất tham gia -GV: Yêu cầu HS thảo luận và -HS: Thảo luận và trả lời. phản ứng trao đổi cho biết điều kiện để xảy ra thành phần cấu tạo phản ứng trao đổi là gì? cho nhau để tạo hợp - GV lưu ý: Phản ứng trung hồ -HS: Ghi nhớ. chất mới. cũng thuộc phản ứng trao đổi 2. Điều kiện xảy ra Giáo viên: Trường THCS