Phiếu bài tập Lớp 4 (từ ngày 24/2 đến ngày 28/2)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Lớp 4 (từ ngày 24/2 đến ngày 28/2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_lop_4_tu_ngay_242_den_ngay_282.doc
Nội dung text: Phiếu bài tập Lớp 4 (từ ngày 24/2 đến ngày 28/2)
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 24/2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 Toán Bài 1: Đọc các số sau: 1 000 000: 30 000 000: 45 234 345: 234 445 098: 123 000 209: Bài 2: Viết các số sau: a/ Hai trăm linh ba nghìn: b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm: c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai: Bài 3. Viết số gồm: a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị: b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị: d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị: Bài 4 : Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 23476 32467 34890 34890 5688 45388 12083 1208 9087 8907 93021 9999 Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô: c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
- g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất: h/ Viết số chẵn nhỏ nhất: i/ Viết số lẻ bé nhất: Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 50 dag = hg 3 ngày = giờ 4 kg 300g = . g 5 giờ = phút 4 tấn 3 kg = . kg 3giờ 10 phút = phút 5 tạ 7 kg = . kg 2 phút 5 giây = giây 1 tấn = . kg 1 giờ = .phút 2 2 1 tạ = . kg 1 phút = giây 5 3 1 kg = . g 1 phút = giây 5 5 1 tạ = . g 1 thế kỉ = . năm 5 5 5m2 = . dm2 4500dm2= . m2 3m2 = . . cm2 30000cm2= . dm2 23m2 = cm2 1200000m2= m2 Bài 7. Tính a/ 1200 kg : 5 = . d/ 3492 tấn : 9 = b/ 4352 m x 23 = e/ 129 cm2 x 34 = c/ 2500 g : 4 = g/ 3789 km x 6 = Tiếng Việt: 1.Tập đọc : Học thuộc lòng bài: Chuyện cổ tích về loài người 2. Chính tả : Viết bài Trống đồng Đông Sơn (trang 17) TV lớp 4 - tập 2 Viết vào vở Tiếng Việt chiều.
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 25/2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 Toán ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Ghi nhớ: Số trung bình cộng = tổng các số hạng : số các số hạng Tổng các số hạng = số trung bình cộng x số các số hạng Bài 1. Tìm số trung bình cộng của các số sau: a/ 35 và 45; b/ 37, 42 và 56; Bài 2. Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong năm đợt như sau: 45 tạ, 60 tạ, 75 tạ, 72 tạ và 98 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó thu hoạch được bao nhiêu tạ muối? Bài 3. Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô khác, mỗi ô tô chuyển được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy?
- Bài 4. Số trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số bằng 30, tìm số kia? Bài 5 : Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước . Tiếng Việt: 1.Tập đọc : Học thuộc lòng bài: Bè xuôi sông La. 2. Chính tả : Viết 1 đoạn bài : Sầu riêng (trang 34) TV lớp 4 - tập 2 Viết vào vở Tiếng Việt chiều.
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 26/2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 Toán BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Ghi nhớ: Số bé = (tổng – hiệu) : 2 Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Bài 1. Tổng của hai số là 48. Hiệu của hai số là 12. Tìm hai số đó. Bài 2. Tổng của hai số là 36. Hiệu của hai số là 18. Tìm hai số đó. Bài 3. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 50 tuổi . Bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
- Bài 4: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 6: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 240 m, chiều dài hơn chiều rộng là 20 m. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật đó. Tiếng Việt: 1. Tập đọc : Đọc các bài tập đọc từ tuần 20 và trả lời các câu hỏi cuối bài. 2. Chính tả : Viết bài : Chợ Tết ( TV lớp 4 - tập 2 ) Viết vào vở Tiếng Việt chiều.
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 27/2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 Toán: BÀI TẬP VỀ TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH ĐÃ HỌC. Ghi nhớ: 1. Hình chữ nhật Chu vi = ( Chiều dài + Chiều rộng ) x 2 ( Cùng đơn vị đo) Diện tích = Chiều dài x Chiều rộng ( Cùng đơn vị đo) 2. Hình vuông Chu vi = Cạnh x 4 Diện tích = Cạnh x Cạnh 3. Hình bình hành: Chu vi = ( Cạnh đáy + cạnh bên ) x 2 ( Cùng đơn vị đo) Diện tích = Độ dài đáy x Chiều cao ( Cùng đơn vị đo) Bài 1. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng 18m. Bài 2. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng 1 chiều 3 dài. Bài 3. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 64cm2 và chiều dài 16cm.
- Bài 4. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao 12cm. Bài 5. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao bằng 1 độ dài 3 đáy. Bài 6. Tính diện tich hình bình hành có chiều cao 12m và độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Tiếng Việt: 1. Tập đọc : Đọc các bài tập đọc từ tuần 21 và trả lời các câu hỏi cuối bài. 2. Chính tả : Viết 1 đoạn bài : Hoa học trò (TV lớp 4 - tập 2) Viết vào vở Tiếng Việt chiều.
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 28/2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 Toán: BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH Bài 1. Đặt tính rồi tính: 224454 + 98808 200000 – 9876 3917 - 2567 23455 + 76545 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 1234 x 345 398 x 367 23971 : 24 12908 : 546 Bài 3: Tìm x. a/ x + 456788 = 9867655 b/ x – 23345 = 9886 Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 12347 + 23455 + 76545 b/ 137 x 3 + 137 x 97 c/ 2 x 4 x 25 x 50 d/ (450 x 27) : 50
- Bài 5. Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563kg cà phê. Hỏi cả hai bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê? Bài 6. Kho thóc thứ nhất chứa 1243 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc gấp đôi kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc? Tiếng Việt: 1. Tập đọc : Đọc các bài tập đọc tuần 22 và trả lời các câu hỏi cuối bài. 2. Chính tả : Viết bài : Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ. ( TV lớp 4 - tập 2 ) Viết vào vở Tiếng Việt chiều.