Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên Khối 6 Sách Chân trời sáng tạo

doc 17 trang nhungbui22 13/08/2022 3690
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên Khối 6 Sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_khoa_hoc_tu_nhien_khoi_6_sach_chan_troi_sa.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên Khối 6 Sách Chân trời sáng tạo

  1. TRƯỜNG:THCS . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên giáo viên: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHTN LỚP 6- SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình Nội Hình thức tổ dung chức dạy Thiết Tên bài bổ Nội Yêu cầu cần đạt học (theo bị dạy Tiết hoặc mạch sung, dung Ghi (về KT, KN, TĐ, PC, lớp, nhóm, học thứ nội dung cập loại chú NL) trải nghiệm, cần sử kiến thức nhật, bỏ ngoại dụng tích khóa ) hợp (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) HỌC KÌ I I. MỞ ĐẦU (7 tiết) - Nêu được khái niệm Giới thiệu Khoa học tự nhiên Học theo Máy về khoa - Trình bày được vai Phần 1-3 lớp, học tính, ti học tự trò của Khoa học tự chung nhóm vi nhiên nhiên trong cuộc sống. - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự Các lĩnh nhiên dựa vào đối vực chủ Học theo Máy tượng nghiên cứu. Phần 4- 5 yếu của lớp, học tính, ti - Dựa vào các đặc chung Khoa học nhóm vi điểm đặc trưng, phân tự nhiên biệt được vật sống và vật không sống. - Trình bày được cách sử dụng một số dụng Một số cụ đo thông thường dụng cụ đo khi họ và quy tắc Khoa học tự nhiên Học theo Máy Phần 6-7 an toàn (các dụng cụ đo chiều lớp, học tính, ti chung trong dài, thể tích, ). nhóm vi phòng thực - Biết cách sử dụng hành kính lúp và kính hiển vi quang học. - Nêu được các quy
  2. định an toàn khi học trong phòng thực hành. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. II. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT (21 tiết + 1 tiết ôn tập) Chất có ở xung quanh ta - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh ). - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. Các thể Học theo Máy - Nêu được một số 8-11 (trạng thái) lớp, học tính, ti tính chất của chất của chất nhóm vi (tính chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng
  3. tụ; sôi. - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Tiến hành được thí Học theo Máy 12- Oxygen và nghiệm đơn giản để lớp, học tính, ti 14 không khí xác định thành phần nhóm vi phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên Một số vật liệu, nguyên liệu, liệu, nhiên lương thực, thực liệu, phẩm thông dụng Học theo Máy 15- nguyên trong cuộc sống và lớp, học tính, ti 22 liệu, lương sản xuất như: nhóm vi thực, + Một số vật liệu (kim thực phẩm loại, nhựa, gỗ, cao su, thông dụng gốm, thuỷ tinh, ); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ); sơ lược về an
  4. ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ); + Một số lương thực - thực phẩm. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm. - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. Học theo Máy 23- - Phân biệt được hỗn Dung dịch lớp, học tính, ti 25 hợp đồng nhất, hỗn nhóm vi hợp không đồng nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà
  5. tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra Tách chất khỏi hỗn hợp bằng Học theo Máy 26- ra khỏi cách lọc, cô cạn, lớp, học tính, ti 28 hỗn hợp chiết. nhóm vi - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. Ôn tập Học theo Máy 29 cuối chủ lớp, học tính, ti đề nhóm vi III. VẬT SỐNG (53 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) 1. Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống - Nêu được khái niệm Học theo Máy 30- Khái niệm tế bào, chức năng của lớp, học tính, ti 34 tế bào. nhóm vi - Nêu được hình dạng và kích thước của một Cấu tạo và số loại tế bào. Học theo Máy 35- chức năng - Trình bày được cấu lớp, học tính, ti 39 tế bào tạo tế bào và chức nhóm vi năng mỗi thành phần (ba thành phần chính:
  6. màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh Ôn tập Học theo Máy Phần 40 giữa học lớp, học tính, ti chung kì I nhóm vi Ôn tập Học theo Máy Phần 41 giữa học lớp, học tính, ti chung kì I nhóm vi Kiểm tra Phần 42 giữa học chung kì I - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên Học theo Máy 43- Từ tế bào và sinh sản của tế bào lớp, học tính, ti 47 đến cơ thể (từ 1 tế bào → 2 tế nhóm vi bào → 4 tế bào → n tế bào). - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 2. Đa dạng thế giới sống - Nêu được sự cần thiết của việc phân Phân loại loại thế giới sống. Học theo Máy 48- thế giới - Thông qua ví dụ lớp, học tính, ti 51 sống nhận biết được cách nhóm vi xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành
  7. xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). Học theo Máy 52- Virus và vi - Dựa vào hình thái, lớp, học tính, ti 56 khuẩn nhận ra được sự đa nhóm vi dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong
  8. thực tiễn. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ). - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng Đa dạng Học theo Máy 57- của nguyên sinh vật. nguyên lớp, học tính, ti 61 - Nêu được một số sinh vật nhóm vi bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm Học theo Máy 62- Đa dạng đơn bào, đa bào. Một lớp, học tính, ti 66 nấm số đại diện phổ biến: nhóm vi nấm đảm, nấm túi, ). Dựa vào hình thái,
  9. trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ). - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa Học theo Máy 67- Đa dạng (Hạt kín). lớp, học tính, ti 69 thực vật - Trình bày được vai nhóm vi trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành
  10. các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Ôn tập Học theo Máy Phần 70 cuối học lớp, học tính, ti chung kì I nhóm vi Ôn tập Học theo Máy Phần 71 cuối học lớp, học tính, ti chung kì I nhóm vi Kiểm tra Phần 72 cuối học chung kì I HỌC KÌ II - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Đa dạng - Trình bày được vai Học theo Máy 73- thực vật trò của thực vật trong lớp, học tính, ti 74 (tiếp) đời sống và trong tự nhóm vi nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có Học theo Máy 75- Đa dạng xương sống. Lấy được lớp, học tính, ti 79 động vật ví dụ minh hoạ. nhóm vi - Nhận biết được các nhóm động vật không
  11. xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vai trò của - Nêu được vai trò của đa dạng đa dạng sinh học sinh học trong tự nhiên và Học theo Máy 80- trong tự trong thực tiễn (làm lớp, học tính, ti 84 nhiên và thuốc, làm thức ăn, nhóm vi trong thực chỗ ở, bảo vệ môi tiễn trường, ). - Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. - Thực hiện được một số phương pháp tìm Sự cần hiểu sinh vật ngoài Học theo Máy 85- thiết bảo thiên nhiên: quan sát lớp, học tính, ti 88 vệ đa dạng bằng mắt thường, nhóm vi sinh học kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai
  12. trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. IV. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI ( 35 tiết + 4 tiết ôn tập và KT) 1. Các phép đo - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ Đo chiều thường dùng để đo Học theo Máy Phân 89- dài, khối khối lượng, chiều dài, lớp, học tính, ti môn 93 lượng và thời gian. nhóm vi Vật lý thời gian - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài,
  13. khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở Thang để đo nhiệt độ. Học theo Máy Phân 94- nhiệt độ - Hiểu được tầm quan lớp, học tính, ti môn 98 Celsius, đo trọng của việc ước nhóm vi Vật lý nhiệt độ lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Ôn tập Học theo Máy Phân 99 giữa học lớp, học tính, ti môn kì II nhóm vi Vật lý Ôn tập Học theo Máy Phân 100 giữa học lớp, học tính, ti môn kì II nhóm vi Vật lý Kiểm tra Phân 101 giữa học môn kì II Vật lý 2. Lực và chuyển động - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy Lực và tác Học theo Máy Phân 102- hoặc sự kéo. dụng của lớp, học tính, ti môn 104 - Biểu diễn được một lực nhóm vi Vật lý lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật
  14. chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. - Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). - Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc Lực tiếp với vật (hoặc đối Học theo Máy Phân 105- xúc và lực tượng) chịu tác dụng lớp, học tính, ti môn 107 không tiếp của lực; lấy được ví nhóm vi Vật lý xúc dụ về lực tiếp xúc. - Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về Học theo Máy Phân 108- lực ma sát nghỉ. Ma sát lớp, học tính, ti môn 110 - Sử dụng tranh, ảnh nhóm vi Vật lý (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. 111- Khối - Nêu được tác dụng Học theo Máy Phân 113 lượng và cản trở và tác dụng lớp, học tính, ti môn
  15. trọng thúc đẩy chuyển động nhóm vi Vật lý lượng của lực ma sát. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn trong nước (hoặc không khí). - Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn Học theo Máy Phân 114- Biến dạng lực hút của Trái Đất lớp, học tính, ti môn 116 của lò xo tác dụng lên vật). nhóm vi Vật lý - Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. 3. Năng lượng và cuộc sống - Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong Khái niệm Học theo Máy Phân khoa học hoặc thực 117 về năng lớp, học tính, ti môn tế, lấy được ví dụ để lượng nhóm vi Vật lý chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực - Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. - Nêu được: Vật liệu Một số Học theo Máy Phân 118- giải phóng năng dạng năng lớp, học tính, ti môn 119 lượng, tạo ra nhiệt và lượng nhóm vi Vật lý ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. 120- Sự chuyển - Nêu được sự truyền Học theo Máy Phân
  16. 121 hoá năng năng lượng trong một lớp, học tính, ti môn lượng số trường hợp đơn nhóm vi Vật lý giản trong thực tiễn. - Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ - Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng Năng Học theo Máy Phân 122- lượng được chuyển từ lượng hao lớp, học tính, ti môn 123 dạng phí nhóm vi Vật lý này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Lấy được ví dụ về Năng Học theo Máy Phân 124- một số loại năng lượng tái lớp, học tính, ti môn 125 lượng tái tạo thông tạo nhóm vi Vật lý dụng. - Đề xuất được biện Học theo Máy Phân Tiết kiệm pháp để tiết kiệm 126 lớp, học tính, ti môn năng lượng năng lượng trong các nhóm vi Vật lý hoạt động hằng ngày. Ôn tập Học theo Máy Phân 127 cuối chủ lớp, học tính, ti môn đề nhóm vi Vật lý V. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) - Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và Chuyển lặn hằng ngày. Học theo Máy Phân 128- động nhìn - Nêu được Mặt Trời lớp, học tính, ti môn 130 thấy của và sao là các thiên thể nhóm vi Vật lý Mặt Trời phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
  17. - Thiết kế mô hình Chuyển thực tế (hoặc vẽ hình) Học theo Máy Phân 131- động nhìn để giải thích được một lớp, học tính, ti môn 133 thấy của số hình dạng nhìn nhóm vi Vật lý Mặt Trăng thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các Học theo Máy Phân 134- Hệ Mặt hành tinh cách Mặt lớp, học tính, ti môn 135 Trời Trời các khoảng cách nhóm vi Vật lý khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu Học theo Máy Phân 136- điện tử) chỉ ra được Ngân Hà lớp, học tính, ti môn 137 hệ Mặt Trời là một nhóm vi Vật lý phần nhỏ của Ngân Hà. Ôn tập Học theo Máy Phần 138 cuối học lớp, học tính, ti chung kì II nhóm vi Ôn tập Học theo Máy Phần 139 cuối học lớp, học tính, ti chung kì II nhóm vi Kiểm tra Phần 140 cuối học chung kì II