Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2018_2019_so_g.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN (chung) Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang) Khóa thi ngày : 07/6/2018 Câu 1: (2,0 điểm) 3 11 10 a. Rút gọn các biểu thức sau: A 5 2 4 5 5 x y y x x y B với x > 0 ; y > 0 . xy x y 4 b. Giải phương trình: x 5. x 2 Câu 2 : (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y 2k 1 x 3 (k là tham số) và parabol (P): y x 2 . a. Vẽ parabol (P). b. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. Câu 3 : (2,0 điểm) a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: 2x 2 2m 1 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 thỏa mãn điều kiện 3x1 4x 2 11. b. Giải phương trình : x + 3 + 6 - x (x + 3)(6 - x) = 3. Câu 4 : (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, lấy điểm K thuộc cạnh AD (K khác A, D). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với CK, đường thẳng này cắt các đường thẳng CK và CD theo thứ tự tại I và H. Trang 1
- a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn. b. Tính số đo H· ID. c. Chứng minh HI.HA = HD.HC. 1 1 1 d. Đường thẳng BK cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh . BC2 BK2 BN2 Câu 5 : (0,5 điểm) Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c + b c a + c a b > 1. 2ab 2bc 2ca HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM Năm học 2018-2019 Khóa ngày 07 tháng 6 năm 2018 Hướng dẫn chấm Môn TOÁN CHUNG (Hướng dẫn chấm này có 5 trang) Câu 1 Nội dung Điểm Ý 2,0 điểm a 3 11 10 A= (1,5đ) 5 2 4 5 5 3 5 2 11 4 5 = 2 5 0,25 5 4 16 5 Trang 2
- = 3 5 6 4 5 2 5 0,25 = -10 0,25 x y y x x y B với x > 0 ; y > 0 . xy x y xy x y x y x y B = 0,25 xy x y = ( x y) ( x y) 0,25 = 0 0,25 b. 4 Giải phương trình: x 5. (0,5đ) x 2 4 x 5 ĐK: x 2 x 2 Quy đồng khử mẫu ta được phương trình: 0,25 x2 -2x - 4 = 5(x - 2) x2 7 x +6 = 0 Do a +b + c = 1 -7 +6 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = 6 (thoả mãn) 0,25 Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm x = 1; x = 6 Câu 2 2,0 điểm Ý Nội dung Điểm a. Vẽ parabol (P): y x 2 . (1,0đ) Parabol (P) đi qua 5 điểm 0;0 , 1;1 , 1;1 , 2;4 , 2;4 0,5 y 4 0,5 1 -2 -1 O 1 2 x Trang 3
- b. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. (1,0đ) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là: 0,25 x2 = (2k 1)x + 3 x 2 (2k 1)x 3 = 0 0,25 Ta có ac = 3 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị 0,25 của k. Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 0,25 Câu 3 2,0 điểm Ý Nội dung Điểm 3a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : 2 (1,0đ) 2x 2m 1 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 thỏa mãn điều kiện 3x1 4x 2 11. 2 Phương trình 2x 2m 1 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 a 0 2 0 3 2 2m 3 0 m 0,25 0 2m 3 0 2 (Có thể không cần điều kiện a 0 ) Theo viet ta có 2m 1 x x 1 1 2 2 m 1 x .x 2 0,25 1 2 2 Theo giả thiết ta có 13 4m 6m 19 0,25 3x1 4x 2 11 3 . Từ (1) và 3 suy ra x1 ; x2 7 14 Thay vào (2) ta được m 2 2 0,25 24m 51m 198 0 33 (TM) m 8 3b Giải phương trình x + 3 + 6 - x (x + 3)(6 - x) = 3 (1,0đ) x+3 0 Điều kiện : -3 x 6 . 6-x 0 0,25 u x + 3 2 2 Đặt : ,u,v 0 u v 9. 0,25 v = 6 - x Phương trình đã có trở thành hệ : Trang 4
- u2 + v2 = 9 (u + v)2 - 2uv = 9 u + v - uv = 3 u + v = 3 + uv Giải hệ ta được 0,25 u 0 u 3 hoặc v 3 v 0 x 3 0 x 3 3 0,25 Suy ra x 3(TM) hoặc x 6(TM ) 6 x 3 6 x 0 Vậy phương trình có nghiệm là x =-3 , x = 6. Bài 4 3,5 điểm Ý Nội dung Điểm a. A B (1,0đ) I K P N H D C a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn. + Ta có A· BC = 90o(ABCD là hình vuông) và A· IC = 90o (gt) 0,25 Do đó B, I cùng thuộc đường tròn đường kính AC tứ giác ABCI nội tiếp 0,25 + Ta có A· IC = 90o (gt) và A· DC = 90o (ABCD là hình vuông) 0,25 Do đó I, D cùng thuộc đường tròn đường kính AC tứ giác AIDC nội tiếp 0,25 b. b. Tính H· ID . (1,0đ) · · o ACD AID 180 · · Ta có: HID ACD 0,5 · · o HID AID 180 mà A· CD = 45o (tính chất hình vuông ABCD) H· ID = 45o 0,5 c. c. Chứng minh HI.HA = HD.HC (1,0đ) Xét HAD và HCI 0,5 Trang 5
- · · o HDA HIC 90 Có HAD HCI (g.g) · · AHD IHC chung HA HD 0,25 HC HI HI.HA = HD.HC (đpcm) 0,25 d. d. Đường thẳng BK cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh 1 1 1 . (0,5đ) BC2 BK2 BN2 Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BK, đường thẳng này cắt đường thẳng DC tại P. 0,25 Ta có: A· BK C· BP (cùng phụ K· BC ), AB = BC (ABCD là hình vuông) và B· AK B· CP 90o nên ABK = BCP (g.c.g) BK = BP Trong PBN có: P· BN = 90o ; BC PN 1 1 1 nên (hệ thức lượng trong tam giác vuông) BC2 BP2 BN2 1 1 1 BC2 BK2 BN2 0,25 Câu 5 Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 0,5 đ + + > 1(1) 2ab 2bc 2ca Nội dung Điểm Trang 6
- a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 a 2 c 2 b 2 1 2ab 2bc 2ac 2 2 2 2 2 2 c(a b c ) 2abc a(b c a ) 2abc 2 2 2 b(a c b ) 2abc 0 2 2 2 2 2 2 c (a b) c a (b c) a b (a c) b 0 0,25 c(a b c)(a b c) a(b c a)(b c a) b(a c b)(a c b) 0 c(a b c)(a b c) a(b c a)(a b c) b(a c b)(a b c) 0 (a b c)c(a b c) a(b c a) b(a c b) 0 2 2 2 (a b c) ca cb c ab ac a ba bc b 0 2 2 2 (a b c) c a 2ba b 0 2 2 2 (a b c) c (a 2ba b ) 0 2 2 (a b c) c (a b) 0 (a b c)(c a b)(c a b) 0 2 Vì a;b;c là độ dài ba cạnh của tam giác nên a + b > c, suy ra a + b –c >0 . Tương tự ta có c - a + b > 0 và c + a –b >0. Nhân vế với vế ba bất đẳng thức nói trên ta có ( a + b –c)( c-a+b) (c + a –b)>0, (2) đúng. Suy ra (1) đúng (đpcm) . 0.25 Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang điểm hợp lý. Trang 7