Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 9 - Tiêt 59 (PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 8 trang thienle22 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 9 - Tiêt 59 (PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_mon_dai_so_lop_9_tiet_59_ppct_truongthcs_phu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 9 - Tiêt 59 (PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9C. TIÊT 59 (PPCT) Kiểm tra ngày: 29/3/2016 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về: - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0 ), tìm giao điểm của đường thẳng và parabol, giải phương trình bậc hai, hiểu được ứng dụng cơ bản của hệ thức vi-ét. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức để tìm giao điểm của đường thẳng và parabol, tìm tham số của phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện của nghiệm. 3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra . TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9C. TIÊT 59 (PPCT) Kiểm tra ngày: 29/3/2016 Đề số 1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Giá trị của hàm số y 3x 2 tại x 2 là: A/ 6 B/ -6 C/ -12 D/ 12 Câu 2: Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 . Vậy a bằng : 1 1 A/ a B/ a C/ a 4 D/ a 4 4 4 Câu 3: Nếu phương trình ax 2 bx c 0 có một nghiệm bằng -1 thì : A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0 Câu 4: Biệt thức ' của phương trình: 5x 2 6x 1 0 là: A/ ' 16 B/ ' 4 C/ ' 31 D/ ' 11 2 Câu 5: Phương trình x 5x 4 0 có tích hai nghiệm x1.x2 là: A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5 Câu 6: Phương trình 2x 2 x 3 0 có nghiệm là: 3 3 3 A/ x 1; x 0 B/ x 1; x C/ x 1; x D/ x 1; x 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 đ) Cho hai hàm số y x2 (P) và y x 6 (d) a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số (P); (d). b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) Bài 2: ( 5đ) Cho phương trình ẩn x sau: . x2 2mx + m2 - 1= 0 (m là tham số). a/Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi gái trị của m. b/ Tìm m đề phương trình ó chai nghiệm trái dấu. c/Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà : 2 2 2 2 2 x1 x2 x1 x2 x1x2 2m 2m 2 d/Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà x1 2x2 e/Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1; x2 không phụ thuộc m.
  2. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9C. TIÊT 59 (PPCT) Kiểm tra ngày: 29/3/2016 Đề số 2 I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Giá trị của hàm số y 3x 2 tại x 3 là: A/ 6 B/ -6 C/ - 9 D/ 9 Câu 2: Biết điểm A(4 ; -4) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 . Vậy a bằng : 1 1 A/ a B/ a C/ a 4 D/ a 4 4 4 Câu 3: Nếu phương trình ax 2 bx c 0 có một nghiệm bằng 1 thì : A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0 Câu 4: Biệt thức ' của phương trình: 5x2 6x 1 0 là: A/ ' 16 B/ ' 4 C/ ' 14 D/ ' 11 2 Câu 5: Phương trình x 5x 4 0 có tổng hai nghiệm x1 x2 là: A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5 Câu 6: Phương trình 2x2 x 3 0 có nghiệm là: 3 3 3 A/ x 1; x 0 B/ x 1; x C/ x 1; x D/ x 1; x 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2,5 đ) Cho hai hàm số y x2 (P) và y 5x 6 (d) a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số (P); (d). b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) Bài 2: ( 5đ) Cho phương trình ẩn x sau: . x2 2mx + m2 - 4= 0 (m là tham số). a/Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi gái trị của m. b/ Tìm m đề phương trình ó chai nghiệm cùng dấu. c/Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà : 2 2 2 2 x1 x2 x1 x2 x1x2 2m 8 d/Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà x1 3x2 e/Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1; x2 không phụ thuộc m.
  3. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9C. TIÊT 59 (PPCT) Kiểm tra ngày: 29/3/2016 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng: Mỗi câu đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 1 B A C B A C Đề 2 C B A C D B II. TỰ LUẬN(7 điểm): Câu Đề 1 Đề 2 Điểm 1a Bài 1: (2 đ) Cho hai hàm số Bài 1: (2,5 đ) Cho hai hàm số 1 đ y x2 (P) và y x 6 (d) y x2 (P) và y 5x 6 (d) a/ Vẽ trên cùng mặt a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số (P); phẳng tọa độ đồ thị hàm số (d). (P); (d). 1b b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) b/ Tìm toạ độ giao điểm của 1 đ và (P) (d) và (P) 2 Bài 2: ( 5đ) Cho phương trình Bài 2: ( 5đ) Cho phương trình 1 đ ẩn x sau: . x2 2mx + m2 - 1= ẩn x sau: . x2 2mx + m2 - 0 (m là tham số). 4= 0 (m là tham số). a/Chứng minh rằng phương a/Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi gái trị của m. biệt x1; x2 với mọi gái trị của m. b/ Tìm m đề phương trình ó chai b/ Tìm m đề phương trình ó 1đ nghiệm trái dấu. chai nghiệm cùng dấu. c/Tìm m để phương trình có hai c/Tìm m để phương trình có 1 đ nghiệm phân biệt x1; x2 mà : hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x1 x2 x1 x2 x1x2 2m 2m 2 x1 x2 x1 x2 x1x2 2m 8 d/Tìm m để phương trình có hai d/Tìm m để phương trình có 1đ nghiệm phân biệt x1; x2 mà hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà x1 2x2 x1 3x2 e/Tìm hệ thức liên hệ giữa hai e/Tìm hệ thức liên hệ giữa hai 1 đ nghiệm x1; x2 không phụ thuộc m. nghiệm x1; x2 không phụ thuộc m.
  4. Tổng hợp điểm Tổng số HS: .Tổng số bài làm : Giỏi : .HS, chiếm % Khá : .HS, chiếm % TB : .HS, chiếm Yếu : .HS, chiếm % Kém : HS, chiếm % IV. RÚT KINH NGHIỆM:
  5. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9D. TIÊT 59 (PPCT) Kiểm tra ngày: 29/3/2016 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về: - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0 ), tìm giao điểm của đường thẳng và parabol, giải phương trình bậc hai, hiểu được ứng dụng cơ bản của hệ thức vi-ét. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức để tìm giao điểm của đường thẳng và parabol, tìm tham số của phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện của nghiệm. 3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra . TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9D. TIÊT 59 (PPCT) Kiểm tra ngày: 29/3/2016 Đề số 1 II. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Giá trị của hàm số y 3x 2 tại x 2 là: A/ 6 B/ -6 C/ -12 D/ 12 Câu 2: Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 . Vậy a bằng : 1 1 A/ a B/ a C/ a 4 D/ a 4 4 4 Câu 3: Nếu phương trình ax 2 bx c 0 có một nghiệm bằng -1 thì : A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0 Câu 4: Biệt thức ' của phương trình: 5x 2 6x 1 0 là: A/ ' 16 B/ ' 4 C/ ' 31 D/ ' 11 2 Câu 5: Phương trình x 5x 4 0 có tích hai nghiệm x1.x2 là: A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5 Câu 6: Phương trình 2x 2 x 3 0 có nghiệm là: 3 3 3 A/ x 1; x 0 B/ x 1; x C/ x 1; x D/ x 1; x 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 đ) Cho hai hàm số y x2 (P) và y x 6 (d) a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số (P); (d). b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) Bài 2: ( 5đ) Cho phương trình ẩn x sau: . x2 2mx + m2 - 1= 0 (m là tham số). a/Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi gái trị của m. b/ Tìm m đề phương trình ó chai nghiệm trái dấu. 2 2 c/Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà : x1 x2 x1 x2 2 d/Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà x1 2x2 e/Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1; x2 không phụ thuộc m.
  6. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9D. TIÊT 59 (PPCT) Kiểm tra ngày: 29/3/2016 Đề số 2 I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Giá trị của hàm số y 3x 2 tại x 3 là: A/ 6 B/ -6 C/ - 9 D/ 9 Câu 2: Biết điểm A(4 ; -4) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 . Vậy a bằng : 1 1 A/ a B/ a C/ a 4 D/ a 4 4 4 Câu 3: Nếu phương trình ax 2 bx c 0 có một nghiệm bằng 1 thì : A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0 Câu 4: Biệt thức ' của phương trình: 5x2 6x 1 0 là: A/ ' 16 B/ ' 4 C/ ' 14 D/ ' 11 2 Câu 5: Phương trình x 5x 4 0 có tổng hai nghiệm x1 x2 là: A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5 Câu 6: Phương trình 2x2 x 3 0 có nghiệm là: 3 3 3 A/ x 1; x 0 B/ x 1; x C/ x 1; x D/ x 1; x 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2,5 đ) Cho hai hàm số y x2 (P) và y 5x 6 (d) a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số (P); (d). b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) Bài 2: ( 5đ) Cho phương trình ẩn x sau: . x2 2mx + m2 - 4= 0 (m là tham số). a/Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi gái trị của m. b/ Tìm m đề phương trình ó chai nghiệm cùng dấu. 2 2 c/Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà : x1 x2 x1 x2 8 d/Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà x1 3x2 e/Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1; x2 không phụ thuộc m.
  7. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9D. TIÊT 59 (PPCT) Kiểm tra ngày: 29/3/2016 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng: Mỗi câu đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 1 B A C B A C Đề 2 C B A C D B II. TỰ LUẬN(7 điểm): Câu Đề 1 Đề 2 Điểm 1a Bài 1: (2 đ) Cho hai hàm số Bài 1: (2,5 đ) Cho hai hàm số 1 đ y x2 (P) và y x 6 (d) y x2 (P) và y 5x 6 (d) a/ Vẽ trên cùng mặt a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số (P); phẳng tọa độ đồ thị hàm số (d). (P); (d). 1b b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) b/ Tìm toạ độ giao điểm của 1 đ và (P) (d) và (P) 2 Bài 2: ( 5đ) Cho phương trình Bài 2: ( 5đ) Cho phương trình 1 đ ẩn x sau: . x2 2mx + m2 - 1= ẩn x sau: . x2 2mx + m2 - 0 (m là tham số). 4= 0 (m là tham số). a/Chứng minh rằng phương a/Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi gái trị của m. biệt x1; x2 với mọi gái trị của m. b/ Tìm m đề phương trình ó chai b/ Tìm m đề phương trình ó 1đ nghiệm trái dấu. chai nghiệm cùng dấu. c/Tìm m để phương trình có hai c/Tìm m để phương trình có 1 đ nghiệm phân biệt x1; x2 mà : hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x1 x2 x1 x2 x1x2 2m 2m 2 x1 x2 x1 x2 x1x2 2m 8 d/Tìm m để phương trình có hai d/Tìm m để phương trình có 1đ nghiệm phân biệt x1; x2 mà hai nghiệm phân biệt x1; x2 mà x1 2x2 x1 3x2 e/Tìm hệ thức liên hệ giữa hai e/Tìm hệ thức liên hệ giữa hai 1 đ nghiệm x1; x2 không phụ thuộc m. nghiệm x1; x2 không phụ thuộc m.
  8. Tổng hợp điểm Tổng số HS: .Tổng số bài làm : Giỏi : .HS, chiếm % Khá : .HS, chiếm % TB : .HS, chiếm Yếu : .HS, chiếm % Kém : HS, chiếm % IV. RÚT KINH NGHIỆM: