Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 9 theo CV3280 - Chương 4: Hình trị. Hình nón. Hình cầu

doc 31 trang nhungbui22 08/08/2022 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 9 theo CV3280 - Chương 4: Hình trị. Hình nón. Hình cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_hinh_hoc_lop_9_theo_cv3280_chuon.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 9 theo CV3280 - Chương 4: Hình trị. Hình nón. Hình cầu

  1. Tuần 30 NS: 26/03/2017 Tiết 60 ND: 29/03/2017 HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: : Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy) Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ 2 Kỹ năng. Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ 3 Thái độ: Cẩn thận, tập trung, chú ý 4 Xác định nội dung trọng tâm Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ 5- Định hướng phát triển năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . -Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4) - Tìm hiểu về Công thức - Vận dụng Vận dụng Công HÌNH TRỤ- DIỆN hình trụ. tính diện tích Công thức tính thức tính diện TÍCH XUNG xung quanh, diện tích xung tích xung quanh, QUANH VÀ THỂ diện tích toàn quanh, diện tích diện tích toàn TÍCH HÌNH TRỤ phần của hình toàn phần của phần của hình trụ và công hình trụ và công trụ và công thức thức tính thể thức tính thể tính thể tích tích hình trụ tích hình trụ hình trụ Giải bài tập áp Giải bài tập áp dụng dụng
  2. 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: C1. Tìm hiểu về hình trụ Đáp án Đáp án?1. Đáy là miệng lọ và đáy lọ, mặt xung quanh là thân lọ, đường sinh là các đường song song với các vạch sọc trên thân lọ. ?2 Mặt nước trong chiếc cốc là hình tròn, còn trong ống nghiệm không phải là hình tròn b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Diện tích xung quanh của hình trụ Diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay được định nghĩa là diện tích của hình chữ nhật có một cạnh bằng độ dài của đường tròn đáy và cạnh còn lại bằng chiều cao của hình trụ. ? Nhắc lại và giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp. ?3. Kết quả cần điền là : 31,40 31,40; 10; 314 3,14; 78,50 314; 78, 50; 471 d) Nhóm câu hỏi vận dụng cao. bài tập 5 trang 111 Hình Bán kính Chiều cao Chu vi đáy Diện tích Diện tích xung Thể tích đáy(cm) (cm) (cm) đáy(cm2) quanh(cm2) (cm3) 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 2 8 4 4 32 32 V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp 1p 2.Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra, giới thiệu kiến thức của chương) 2p 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động1: Tìm hiểu về hình trụ 12p 1.Hình truï: (sgk) -GV dùng mô hình một trục quay bằng thanh gỗ có gắn một hình chữ nhật bằng giấy bìa cứng vừa thực hiện như SGK, vừa E A D D giảng giải A -HS quan sát phần trình bày của GV, hình 73 SGK để nắm được bài -GV chốt lại các khái niệm :hình trụ, đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục B C C F của hình trụ B
  3. -HS thực hiện cá nhân ?1, đứng tại chỗ trình ?1. Ñaùy laø mieäng loï vaø ñaùy loï, maët xung bày, các HS khác tham gia, GV chốt lại quanh laø thaân loï, ñöôøng sinh laø caùc ñöôøng -HS nêu thêm các hình ảnh về hình trụ song song vôùi caùc vaïch soïc treân thaân loï Hoạt động 2: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng 10p -HS quan sát hình 75a, b SGK ?Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong 2.Caét hình truï bôûi maët phaúng:(sgk) hình trụ là hình gì? ?Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song D song với trục DC thì mặt cắt là hình gì? -GV trình bày SGKõ lần lượt mục 2 như SGK -HS quan sát hình 76 SGK và trả lời cá nhân C ?2 (có thể yêu cầu HS giải thích) Hoạt động 3 : Diện tích xung quanh của ?2 Maët nöôùc trong chieác coác laø hình troøn, hình trụ 10p -GV vừa thao tác trên mô hình , vừa trình coøn trong oáng nghieäm khoâng phaûi laø hình bày, giảng giải như mục 3 SGK troøn -GV nhấn mạnh HS hiểu được : diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay được 3.Dieän tích xung quanh cuûa hình truï: định nghĩa là diện tích của hình chữ nhật có 5cm một cạnh bằng độ dài của đường tròn đáy và cạnh còn lại bằng chiều cao của hình trụ 5cm A A -Giới thiệu thêm : hình chữ nhật gọi là hình 10cm 10cm khai triển mặt xung quanh của hình trụ 2 x x 5 -HS họat động nhóm làm ?3 B (cm) -Đại diện từng nhóm lên treo kết quả ở bảng B 5cm nhóm -GV dẫn dắt cả lớp cùng sửa bài của các Hình 77 nhóm, khẳng định nhóm đúng -Gợi ý HS đi đến hai công thức tổng quát ?3. Keát quaû caàn ñieàn laø : 31,40 SGK Hoạt động 4 : Thể tích hình trụ 5p 31,40; 10; 314 -GV nhắc lại và giới thiệu công thức tính thể 3,14; 78,50 tích hình trụ đã học ở lớp dưới 314; 78, 50; 471 -HS đọc ví dụ SGK *Toång quaùt: (sgk) -GV phát vấn, HS đứng tại chỗ trình bày, 4.Theå tích hình truï:(sgk) GV chốt lại . tính dieän tích xung quanh, dieän tích Ví duï:(sgk) toaøn phaàn cuûa hình truï vaø theå tích hình truï 4.Bài tập Củng cố- Dặn dò VN 5p GV chốt lại nội dung tiết học
  4. -HS làm bài tập 5 trang 111 (M4) +GV vẽ bảng bài tập 5 trang 111 + Gọi 3 HS lên bảng lần lượt điền. Mỗi HS điền một hàng ï Hình Bán kính Chiều cao Chu vi đáy Diện tích Diện tích xung Thể tích đáy(cm) (cm) (cm) đáy(cm2) quanh(cm2) (cm3) 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 2 8 4 4 32 32 Hướng dẫn về nhà: Học theo vở ghi và SGK -Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 6, 7/110; 111 SGK Tuần 31 Ngày soạn: /04/2017 Tiết 61 Ngày giảng: /04/2017 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức -Vận dụng các kiến thức về diện tích xung quanh và thể tích hình trụ để giải các bài tập liên quan -Củng cố, khắc sâu về các công thức trên 2.Kỉ năng-Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học, kỹ năng tính các đại lượng trong một công thức khi biết các đại lượng còn lại, kỹ năng vẽ hình, phát triển tư duy hình học, óc quan sát, phán đoán, lập luận chặt chẽ 3.Thái độ- Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ 5- Định hướng phát triển năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . -Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
  5. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4) LUYỆN TẬP BÀI - Nêu khái Viết công - Vận dụng Vận dụng Công TỐN HÌNH niệm về hình thức tính diện Công thức tính thức tính diện TRỤ- DIỆN TÍCH trụ.Vẽ hình trụ tích xung diện tích xung tích xung quanh, XUNG QUANH quanh, diện quanh, diện tích diện tích toàn VÀ THỂ TÍCH tích toàn phần toàn phần của phần của hình HÌNH TRỤ của hình trụ hình trụ và công trụ và công thức và công thức thức tính thể tính thể tích tính thể tích tích hình trụ hình trụ biến đổi hình trụ để giải bài tập tính giá trị chưa biết 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm hình trụ? Câu 2: Vẽ hình trụ b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ ? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình trụ? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Bài 4/110 Bài 7/111 Bài 8/111 Bài 9/112 d)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Bài 13/113 III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: (7 p) - Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ (5đ) - Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình trụ(5đ) Đáp án: SGK 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động1: Chữa bài tập(8p) I/Chöõa baøi taäp: -1 HS lên bảng làm bài tập 4/110 SGK Baøi 4/110: Keát quaû ñuùng caàn choïn
  6. ?Khi biết diện tích xung quanh và bán kính thì chiều laø: cao hình trụ được tính như thế nào? (E) 8,01 -1 HS khác làm bài tập 7/111 SGK ?Diện tích phần giấy cứng là hình gì?Được tính như Baøi 7/111: thế nào? Hoạt động2: Luyện tập(25 p) Dieän tích phaàn giaáy cöùng laø: 2 -GV treo baûng phuï coù ghi saün baøi taäp 8/111 SGK S =0,04 x 4 x 1,2 0, 192 (m) -HS laøm trong giaáy nhaùp vaø ñöùng taò choã trình baøy II/Luyeän taäp: ?Khi quay quanh AB thì baùn kính ñöôøng troøn ñaùy Baøi 8/111: laø bao nhieâu? Chieàu cao hình truï laø bao nhieâu?Suy Choïn (C) V2 – 2 V1 ra V1? ?Khi quay quanh BC thì baùn kính ñöôøng troøn ñaùy laø bao nhieâu? Chieàu cao hình truï laø bao nhieâu?Suy ra V2? ?So saùnh V1 vaø V2 ? Vaäy ñaúng thöùc caàn choïn? -HS söû duïng phieáu hoïc taäp laøm baøi taäp 9/112 SGK Baøi 9/112: -GV daãn daét HS ñieàn töøng phaàn vaøo baøi laøm Thöù töï caàn ñieàn laø : ? Döïa vaøo ñôn vò ñaõ ghi trong baøi, em coù theå Dieän tích ñaùy laø: ; 10; 100 khaúng ñònh baøi naøy yeâu caàu chuùng ta ñi tính ñaïi Dieän tich xung quanh laø: ; 12; 240 löôïng naøo cuûa hình truï hình 83? ?ÔÛ haøng thöù nhaát tính dieän tích gì?Vì sao? Dieän tích toaøn phaàn laø : 100 ; 240 ?Cuõng hoûi töông töï nhö vaäy cho haøng thöù hai?thöù ; 440 ba? -HS laøm trong giaáy nhaùp baøi taäp 11 trang 112 Baøi 11/112: (hình 84 SGK) SGK, GV phaùt vaán HS ñöùng taïi choã traû lôøi. HS 8,5mm = 0, 85 cm tham gia nhaän xeùt, boå sung. GV ghi baûng Theå tích cuûa töôïng ñaù baèng vôùi theå Höôùng daãn HS ñoåi 8,5mm ra cm tích cuûa hình truï coù dieän tích ñaùy laø 2 ?Nöôùc daâng leân do ñaâu?Coù nhaän xeùt gì veà theå 12,8cm vaø chieàu cao laø 8,5mm : 2 tích cuûa nöôùc daâng leân vôùi theå tích cuûa töôïng ñaù? V= 12,8. 0,85 = 10, 88 (cm ) ?Vaäy ta tìm theå tích cuûa töôïng ñaù nhö theá naøo? -HS hoïat ñoäng nhoùm thöïc hieän baøi taäp 13/113 Baøi 13/113: SGK 8mm = 0,8cm Ñoåi 8mm ra cm? Theå tích cuûa taám kim loaïi laø : 2 3 ?Muoán tính ñöôïc theå tích phaàn coøn laïi cuûa taám kim Vkl = 5 . 2 = 25. 2 = 50 (cm ) loaïi ta caàn tính gì ? Theå tích cuûa moät loã khoan hình truï ? Xaùc ñònh chieàu cao vaø tính theå tích cuûa taám kim laø : 2 2 loaïi? Vlk 3,14. 0,4 .2 1,005 (cm ) ? Chieàu cao cuûa loã khoan hình truï baèng bao Theå tích phaàn coøn laïi cuûa taám kim nhieâu?Tính theå tích cuûa moät loã khoan hình truï? Töø loaïi laø : ñoù suy ra theå tích cuûa boán loã khoan? Vaäy theå tích V=Vkl - 4Vlk= 50 – 4.1,005 3 phaàn coøn laïi cuûa taám kim loaïi laø bao nhieâu? 45,98(cm )
  7. Tính dieän tích xung quanh, dieän tích toaøn phaàn cuûa hình truï vaø theå tích hình truï 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p) a. Củng cố: - Nhắc lại công thức tính diện tích hình trụ? (M1) - Muốn tính chiều cao của hình trụ ta tính như thế nào? (M2) s S=2 h h = 2 b. .Dặn dò: -Xem lại các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập 10, 12 trang 112 SGK, bài 14 trang 113, bài 2, 5, 6, 7 trang 122, 123 SBT. *HD : Bài 10/112: a) Aùp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học b) Aùp dụng công thức tính thể tích hình trụ Bài 12/112 : Dựa vào bài tập 5 trang 111 Bài 14/ 113: Từ dung tích của đường ống ta suy ra thể tích của đường ống và áp dụng công thức tính thể tích hình trụ ta suy ra cách tính diện tích đáy của đường ống -Soạn bài “Hình nón – hình nón cụt-Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt ” *Hướng dẫn: -Đọc kỹ mục 1 soạn ?1. -Đọc và nắm kỹ mục 2, mục 3, mục 4, mục 5
  8. Tuần 31 Ngày soạn: 04 /04/2017 Tiết 62 Ngày giảng: 07 /04/2017 HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức -Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . 2.Kỉ năng -Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón. 3. Thái độ : Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón. 4 Xác định nội dung trọng tâm Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình nón 5- Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích hình nón II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4)
  9. HÌNH NÓN, -Khái niệm về -Vẽ hình nón - Vận dụng Vận dụng Công HÌNH NÓN CỤT- hình nón: đáy - Viết công Công thức tính thức tính diện DIỆN TÍCH của hình nón, thức tính diện diện tích xung tích xung quanh, XUNG QUANH mặt xung tích xung quanh, diện tích diện tích toàn VÀ THỂ TÍCH quanh, đường quanh, diện toàn phần của phần của hình CỦA HÌNH NÓN, sinh, chiều tích toàn phần của hình nón, nĩn và công thức HÌNH NÓN CỤT cao, mặt cắt của của hình hình nón cụt tính thể tích song song với nón để giải bài tập hình nĩn biến đáy đổi tính giá trị -Vẽ hình nón chưa biết 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón ? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: - Tính Sxp của hình nón biết h =16cm; r =12cm III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: (15 p) 1. Hình nón GV: Giới thiệu hình nón và cách tạo ra hình A OC: bán kính đáy nón bằng cách cho tam giác vuông quay OA: đường cao quanh 1 cạnh góc vuông. AC: đường sinh GV: giới thiệu các yếu tố của hình nón: A: đỉnh hình nón đường sinh, chiều cao, trục của hình nón GV: Cho HS đứng tại chỗ làm ?1 . HS quan sát mô hình cái nón và trả lời các yếu tố của hình nón? Khái niệm hình nĩn. C O ?1 Hoạt động 2: (25 p) HS chỉ các yếu tố trên hình vẽ GV: Cắt một mô hình cái nón giấy dọc theo 2. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh rồi trải ra. GV: Hình khai triển ra là diện tích mặt xung S quanh của hình nón là hình gì? l GV: Cho học sinh nêu công thức tính diện A A tích hình quạt tròn SAA’A. GV hướng dẫn HS rút ra công thức như SGK. A'
  10. GV: Em hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh hình chóp đều? (S xq = p.d) Công thức: Sxq= r.l GV: Em có nhận xét gì về diện tích xung 2 quanh của hai hình này? Stp = r.l + r GV: Cho học sinh thực hiện cách giải ví dụ. Trong đó: r: bán kính đáy; l :độ dài đường GV: Cho học sinh nêu công thức tính và vận sinh. dụng tính diện tích xung quanh của hình nón. Ví dụ: Tính Sxp của hình nón biết h =16cm; Tính diện tích xung quanh, diện tích r =12cm toàn phần của hình nĩn và thể tích hình Độ dài đường sinh của hình nón: nĩn l h2 r2 400 20 (cm) Diện tích xung quanh của hình nón: 2 Sxq = rl .12.20 240 (cm ) 3. Thể tích hình nón 1 Công thức: V = r2h 3 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p) a. Củng cố: - Em hãy nêu công thức tính thể tích hình nón? (M1) - Nêu cách tính thể tích hình nón? (M1) b. Hướng dẫn học ở nhà – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 16, 17 SGK – Chuẩn bị bài tiếp theo.
  11. Tuần 32 Ngày soạn: /04/2017 Tiết 63 Ngày giảng: /04/2017 HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT (tt) I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức -Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón cụt : đáy của hình nón cụt, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . 2.Kỉ năng -Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón cụt. 3. Thái độ : Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón cụt. 4 Xác định nội dung trọng tâm Tìm hiểu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình nón cụt 5- Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích hình nón cut II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4) HÌNH NÓN, -Khái niệm về -Vẽ hình nón - Vận dụng Vận dụng Công HÌNH NÓN CỤT- hình nón cut: - Viết công Công thức tính thức tính diện DIỆN TÍCH đáy của hình thức tính diện diện tích xung tích xung quanh, XUNG QUANH nón, mặt xung tích xung quanh, diện tích diện tích toàn VÀ THỂ TÍCH quanh, đường quanh, diện toàn phần của phần của hình CỦA HÌNH NÓN, sinh, chiều tích toàn phần của hình nón nĩn và công thức HÌNH NÓN CỤT cao, mặt cắt của của hình cụt, hình nón tính thể tích song song với nón cụt cụt hình nĩn biến đáy để giải bài tập đổi tính giá trị -Vẽ hình nón chưa biết cụt
  12. 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về hình nón cụt: đáy của hình nón cụt, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón cụt b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón cụt? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón cụt? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: - Tính Sxp của hình nón cụt biết h =16cm; r =12cm c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Bài tập 20 trang 118 SGK III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định (1 p) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 p) Nêu các công thức tính diện tích xung quanh,diện tích tồn phần của hình nĩn và hình lăng trụ đứng đã học.(7đ) - Vở ghi,vở bài tập đầy đủ (3đ) 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động 1: (10 p) 4. Hình nón cụt Hai đáy của hình nón cụt GV lấy mô hình hình nón cụt giới thiệu cho không bằng nhau. HS các khái niệm của hình nón cụt như SGK. GV: Em hãy cho một ví dụ về hình nón cụt O' trong thực tế mà em biết? r1 l r2 O Hoạt động 2(12 p) GV: Hướng dẫn học sinh xây dựng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình theo công thức tính diện tích xung quanh của nón cụt hai hình nón. Diện tích xung qunh hình nón cụt: Tương tự thể tích hình nón cụt cũng là hiệu của thể tích hình nón lớn và hình nón nhỏ. Ta Sxq = r1 r2 l có công thức. Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, Thể tích hình nón cụt: tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng Plực tính
  13. diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của 1 2 2 V = h r1 r2 r1r2 hình nón ,hình nón cụt và thể tích hình nón 3 ,hình nón cụt 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (15 p) a. Củng cố: – GV nhấn mạnh lại kiến thức về hình nón cụt công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt.(M1) –Bài tập 20 trang 118 SGK. (M2) Bán kính đáy Đường kính đáy Chiều cao Độ dài đường sinh Thể tích r (cm) d (cm) h (cm) l (cm) V (cm) 10 20 10 1 10 2 .103 3 5 10 10 1 5 5 .250. 3 3 3 10 3 1000 10 20 10 1 10 20 30 9 1000 10 1 2 5 10 120 2 1000 120 25 b. Hướng dẫn học ở nhà – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. Tuần 32 Ngày soạn: /04/2017 Tiết 64 Ngày giảng: /04/2017 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.kiến thức -Vận dụng các kiến thức về diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt để giải các bài tập liên quan -Củng cố, khắc sâu về các công thức trên 2.Kỉ năng -Rèn luyện thành thạo kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học, kỹ năng tính các đại lượng trong một công thức khi biết các đại lượng còn lại, kỹ năng vẽ hình, phát triển tư duy hình học, óc quan sát, phán đoán, lập luận chặt chẽ 3. Thái độ - Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm Luyện dạng toán tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình nón cụt 5- Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
  14. - Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích hình nón cut II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4) LUYỆN TẬP -Khái niệm về -Vẽ hình nón - Vận dụng Vận dụng Công hình nón cut: - Viết công Công thức tính thức tính diện đáy của hình thức tính diện diện tích xung tích xung quanh, nón, mặt xung tích xung quanh, diện tích diện tích toàn quanh, đường quanh, diện toàn phần của phần của hình sinh, chiều tích toàn phần của hình nón nón và công cao, mặt cắt của của hình cụt, hình nón thức tính thể song song với nón cụt cụt tích hình nón đáy để giải bài tập biến đổi tính giá -Vẽ hình nón Bài 20/118 ; Bài trị chưa biết cụt 23/119; Bài Baøi 27/119 24/119 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về hình nón, hình nón cụt: đáy của hình nón, hình nón cụt, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . Câu 2: Vẽ hình nón, hình nón cụt b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón ,hình nón cụt? Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình nón ,hình nón cụt? c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Hãy vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón ,hình nón cụt làm bài 20/118 SGK ; Bài 23/119 SGK; Bài 24/119 SGK c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao:
  15. Hãy vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón ,hình nón cụt làm 27/119 SGK III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: (7 p) HS1: Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón (10đ) HS2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt (10đ) 2.Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động1: Chữa bài tập(6 p) I/Chöõa baøi taäp: -1 HS lên bảng làm bài tập 20/118 SGK Baøi 20/118: Keát quaû caàn ñieàn laàn -Gợi ý HS vận dụng công thức tính thể tích hình löôït seõ laø : nón và hình 96 để tính bán kính đáy và định lý 1 Pitago để tính độ dài đường sinh dựa vào chiều cao 20; 10 2 ; .103 3 và bán kính đáy 1 5; 5 5 ; .250 3 3 3 3 10. ; 20. ; 10. 1 π π π 30 9 20; ; 10. 1 π2 2 120 120 Hoạt động2: Luyện tập(25 p) 5; ; 25 -HS làm bài tập 23/119 SGK π π -HS làm trong giấy nháp và đứng taị chỗ trình bày II/Luyeän taäp: ?Diện tích mặt khai triển bằng một phần tư diện tích Baøi 23/119: của hình tròn cho ta được điều gi? l2 r Theo giaû thieát ta coù : rl = ?Suy ra tỉ số =? 4 l r 1 ?Viết biểu thức tính sin theo hình vẽ? Suy ra : l 4 ? Suy ra góc cần tìm ? r 1 Maët khaùc ta coù: sin = l 4 -HS thực hiện trong phiếu học tập bài 24/119 (theo hình veõ) -GV dẫn dắt HS làm, thu một vài phiếu Vaäy : 14028' -Phát vấn HS sửa bài trên bảng cùng với bài làm B trong phiếu học tập. Nhận xét S -HS họat động nhóm thực hiện bài tập 27/119 SGK Baøi 24/119: ?Thể tích cần tính gồm những hình nào ? 2 l ? Thể tích của phần hình trụ? Choïn A) ' ?Thể tích của phần hình nón? 4 A O -Baøi 27/119: B
  16. ?Vậy thể tích của dụng cụ là bao nhiêu? a)Theå tích phaàn hình truï laø : 2 2 V1 = πr h = π 70 .70 = 343000 π (cm3) ?Để tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ ta cần tính gì? Theå tích phaàn hinh noùn laø : 1 2 3 ?Đường sinh của hình nón được tính như thế nào? V2 = π70 .90 =147000 π (cm3 ) -Đại diện trình bày kết quả của nhóm trên bảng 3 nhóm, các nhóm tham gia nhận xét lẫn nhau, GV Theå tích cuûa duïng cuï: chốt lại. 343000 π +147000 π = 490000 π 1538600(cm3) 1,54 (m3) Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự b) Dieän tích phaàn hình truï: quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng Plực tính diện tích 2 π .70.70=9800 π (cm3) xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón ,hình nón cụt và thể tích hình nón ,hình nón cụt. Ñöôøng sinh cuûa hình noùn : l2= 902 + 702 = 13000 l 114 (cm) Dieän tích phaàn hình noùn: π .70.114 = 7980 π (cm3) Dieän tích maët ngoaøi cuûa duïng cuï: 7980 π +9800 π = 11780 π 55829(cm2) 5,6 (m2) 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (7 p) a. Củng cố: – GV nhấn mạnh lại kiến thức về hình nón ,hình nón cụt công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón ,hình nón cụt.(M1) -GV chốt lại vấn đề qua tiết luyện tập b.Dặn dò: -Xem lại các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập 25, 26, 27, trang 119 SGK, 28, 29 trang 120, bài 17, 18,20,21,23, 24, 26 trang 126, 127, 128 SBT. -Soạn bài “Hình cầu -Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu ” *Hướng dẫn: -Đọc kỹ mục 1, mục 2 soạn ?1. -Đọc và nắm kỹ mục 3, mục 4 .
  17. Tuần 32 Ngày soạn: 17 /04/2017 Tiết 65 Ngày giảng: 20 /04/2017 HÌNH CẦU- DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Nhớ lại và nắm chắc các khái niệm về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu 2.Kỉ năng: -Vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu -Thấy được các ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế 3. Thái độ - Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm Nắm chắc các khái niệm về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu.Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. 5- Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
  18. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4) HÌNH CẦU- DIỆN - Khái niệm về - Viết công - Vận dụng - Vận dụng TÍCH MẶT CẦU hình cầu: tâm, thức tính diện coâng thöùc tính công thức tính VÀ bán kính, tích mặt cầu dieän tích maët diện tích mặt THỂ TÍCH HÌNH đường tròn và thể tích cầu và thể tích caàu vaø theå tích CẦU lớn, mặt cầu hình cầu hình cầu để giải hình caàu để giaûi -Vẽ hình cầu . -Vẽ hình bán Baøi 32/125 cầu bài tập làm ?1và 122 SGK 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu Câu 2: Vẽ hình cầu b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích vàthể tích của mặt cầu Câu 2: -Vẽ hình bán cầu c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: -Hãy vận dụng công thức tính diện tích của mặt cầu để giải bài tập làm ?1và bài 122 SGK. c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: -Hãy vận dụng công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải bài 32/125. III/.CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới 2.Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động1: Tìm hiểu về hình cầu(10 p) `1.Hình cầu: (sgk) l l -GV dùng mô hình một trục quay bằng thanh A A sắt tròn có gắn một nữa hình tròn bằng giấy bìa cứng vừa thực hiện như SGK, vừa giảng O giải . .O -HS quan sát phần trình bày của GV, hình 103 SGK -GV chốt lại các khái niệm :mặt cầu, tâm, B B bán kính Hình 103
  19. 2.Cắt mặt cầu bởi một mặt Hoạt động 2: Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng:(sgk) phẳng(13 p) R O R ?1 Hình -HS đọc SGK, quan sát hình 104 và hoạt Mặt cắt Hình trụ Hình cầu động nhóm thực hiện ?1, trên phiếu học tập Hình chữ nhật Không Không của nhóm, đại diện đứng tại chỗ trình bày kết Hình tròn bán Có Có quả, các nhóm HS khác tham gia nhận xét, bổ kính R sung. Hình tròn bán -GV chốt lại, ghi vào bảng phụ kính nhỏ hơn Không Có R Ví dụ : (sgk) -GV dựa vào hình 104 giảng giải như SGK -GV nêu ví dụ và minh họa bằng hình 105 SGK Hoạt động 3 : Diện tích mặt cầu và thể tích 3.Diện tích mặt cầu : hình cầu (10 p) -GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện 2 tích mặt cầu đã học ở lớp dưới và nhấn S= 4 R hay S= d2 mạnh Ví dụ: (sgk) -Yêu cầu HS đọc ví dụ trang 122 SGK, đứng tại chỗ trình bày nội dung ví dụ. GV nhấn 4.Thể tích hình cầu: (sgk) mạnh 2R Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư 4 duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng Plực V = πR3 tính nhận biết khái niệm về về hình cầu: tâm, 3 bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu.Năng lực
  20. vẽ hình cầu. Năng lực tính diện tích mặt cầu Ví dụ: (sgk ) và thể tích của mặt cầu. 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (12 p) a. Củng cố: - Nêu khái niệm về về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu - Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cầu -HS làm bài tập 32 trang 125 Bài 32/125: Diện rích phần cần tính gồm diện tích xung quanh của hình trụ (bán kính đường tròn đáy là rcm, chiều cao là 2rcm) và diện tích hai nữa mặt cầu bán kính rcm Diện tích xung quanh của hình trụ: 2 Sxq = 2 rh = 2 r. 2r = 4 r (cm) Tổng diện tích hai nữa mặt cầu : S = 4 r2 (cm2) Diện tích cần tính là : 2 2 2 2 4 r + 4 r = 8 r (cm ) b. Dặn dò: -Học theo vở ghi và SGK -Làm các bài tập 34 trang 125 SGK Hướng dẫn : Bài 34/ 125: Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu đã học trong bài với đường kính hình cầu là 11m -Chuẩn bị tiết sau luện tập.
  21. Tuần 32 Ngày soạn: 18 /04/2017 Tiết 66 Ngày giảng: 21 /04/2017 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Vận dụng các kiến thức về diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải các bài tập liên quan -Củng cố, khắc sâu về các công thức trên 2.Kỉ năng: -Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế, kết hợp các kiến thức cũ đã học và kiến thức vừa học để giải các bài toán mang tính tổng hợp kiến thức 3.Thái độ -Thấy được các ứng dụng thực tế của các công thức trên 4 Xác định nội dung trọng tâm Luyện dạng toán áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. 5- Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4)
  22. LUYỆN TẬP - Khái niệm về - Viết công - Vận dụng - Vận dụng tam hình cầu: tâm, thức tính diện coâng thöùc tính giác đồng dạng bán kính, tích mặt cầu dieän tích maët và công thức đường tròn và thể tích tính diện tích caàu vaø theå tích lớn, mặt cầu hình cầu mặt cầu và thể -Vẽ hình cầu . -Vẽ hình bán hình caàu để giaûi tích hình cầu để cầu bài tập làm baøi giải baøi 37/125 34/125 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về về hình cầu: tâm, bán kính, đường tròn lớn, mặt cầu Câu 2: Vẽ hình cầu b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cầu Câu 2: Nêu các trường hợp đồng dạng tam giác. c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Hãy vận dụng công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải bài tập làm bài 34/125 c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Hãy vận dụng tam giác đồng dạng và công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải bài 37/125 III/.CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: Phối hợp bài mới 2.Bài mới: II/CHUẨN BỊ:GV:-Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ; HS: -Thước kẻ, bảng nhóm III/.CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: (7 p) HS 1: - Viết công thức tính thể tích hình trụ và diện tích mặt cầu (4đ) - Làm bài 30/124 (6đ) Kết quả cần chọn là: b) R = 3cm HS2: Bài 31/124: (10đ) Bán kính 0,3 6,21 0,283 100 6 50 hình cầu (mm) (dm) (m) (km) (hm) (dam) Diện tích 0,36 π 154,26 0,320 40000 π 144 π 10000 mặt cầu (mm2) π π (km2) (hm2) π (dm2) (m2) (dam2) Thể tích 0,036 319,31 0,030 1333333 288 π 166667 hình cầu π π π π π (dm3) (m3) (km3) (hm3) (mm3) (dam3) 2.Bài mới:
  23. Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động1: Chữa bài tập (6 p) I/Chữa bài tập: -1 HS lên bảng làm bài tập 34/125 SGK Bài 34/125: ?Để tính diện tích mặt cầu khi biết đường kính ta áp Diện tích mặt khinh khí cầu với dụng công thức nào? đường kính 11m là : Áp dụng công thức : S = π d2 Ta có : S = π .112 3,14. 121 Hoạt động2: Luyện tập(25 p) (m)2 -HS họat động nhóm làm bài tập 37 trang 127 S 380 m2 Gợi ý HS : II/Luyện tập: ?Nhận xét về tam giác APB? Giải thích Bài 37/127: x y a) APB có: 0 N APB = 90 (nội tiếp 1 ?Tam giác AOP là tam giác gì ?Vì sao? P 1 M 1 ?Có nhận xét gì về các góc A1với P1?M1với P1? Suy 1 ra quan hệ giữa các góc M với A ? 1 1 1 A 1 B chắn nữa đường tròn) O nên vuông tại P (1) Ta lại có: AOP cân tại O nên: ?Tương tự nhận xét các góc N với B ? 1 1 A¶ Pµ ?Từ đó rút ra nhận xét cho tam giác MON?Và quan 1 1 ¶ µ hệ giữa hai tam giác MON và APB? M1 P1 (vì cùng phụ với O1) ¶ µ suy ra: M1 A1 (2) ?OP thế nào với MN?VậyOP là đường gì của tam Tương tự ta chứng minh được : ¶ ¶ giác tam giác MON?Viết hệ thức về quan hệ giữa N1 = B1 (3) đường cao OP và các hình chiếu MP và NP của hai Từ (1), (2) và (3) đó suy ra : cạnh góc vuông OM và ON trên cạnh huyền MN? M· ON P· BA hay ?Nhận xét về MP với AM? NP với BN?Giải thích? MON vuông tại O và Từ đó suy ra được điều gì?  ?Tỉ số diện tích của hai tam giác vuông đồng dạng MON APB(g – g) thì bằng gì?Áp dụng tính chất này cho hai tam giác MON và APB? b) MON vuông tại O, OP MN R (MN là tiếp tuyến tại P) nên : ?Viết tỉ số này với AB bằng đã cho? 2 MP.NP = OP2 mà : MP = AM; ?Từ đó suy ra tỉ số diện tích của hai tam giác MON NP = BN (theo tính chất hai tiếp và APB? tuyến cắt nhau) và OP = R Vậy : AM.BN = R2
  24. c) MON  APB tỉ số đồng dạng 2 MN SMON MN , cho nên : AB SAPB AB ?Khi quay xung quanh AB nữa hình tròn APB tạo R thành hình gì?Vậy thể tích của hình cầu với đường với AM = AM.BN = kính AB sẽ được tính như thế nào? 2 -Đại diện các nhóm treo kết quả ở bảng nhóm lên bảng lớn R2 BN = 2R -GV phát vấn cùng cả lớp sửa bài, nhận xét kết quả Do đó : MN = MP + NP = AM + BN của các nhóm, chốt lại Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự R 5R MN = + 2R = quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực tính diện tích 2 2 mặt cầu và thể tích của mặt cầu. Và AB = 2R (AB là đừờng kính) 5R MN 5 = 2 AB 2R 4 S 25 Vậy: MON SAPB 16 P d) Khi quay xung quanh AB, nữa hình A B tròn APB tạo O thành hình cầu đường kính AB 4 có thể tích V = πR3 3 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (7 p) a. Củng cố: - Nhắc lại công thức tính diện tích và thể tích của hình cầu (M1) - GV chốt lại vấn đề qua tiết luyện tập b. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập 35, 36 trang 126 SGK, bài 28,29 trang 129, bài 31, 32, 34, 35 trang 130, 131 SBT. *HD : Bài 36/126 SGK: a) Bán kính hình cầu là x, vậy AA’ biểu thị theo h và x sẽ là gì?Từ đó suy ra quan hệ giữa h và x? Bài 35/130 SBT : Dựa vào quan hệ thể tích giữa hình cầu và hình trụ có cùng đường kính -Đọc bài đọc thêm trang 126, 127 SGK
  25. Tuần 34 Ngày soạn: 25/04/17 Tiết 67 Ngày giảng: 27/04/17 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức: -Hệ thống hóa các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh, (với hình trụ, hình nón ) -Hệ thống hóa các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích, (theo bảng ở trang 128) 2.Kỉ năng: -Rèn kỹ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán 3.Thái độ -Thấy được các ứng dụng thực tế của các công thức trên 4 Xác định nội dung trọng tâm Hệ thống hóa kiến thức chương IV 5- Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . Tính chu vi, diện tích, thể tích tích mặt cầu và thể tích các hình đẫ học trong chương IV . II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4)
  26. ÔN TẬP - Khái niệm - Viết công - Vận dụng - Vận dụng tam CHƯƠNG IV về các hình thức tính diện coâng thöùc tính giác đồng dạng trụ, hình nón, tích và thể tích dieän tích vaø theå và công thức hình cầu (đáy, hình trụ, hình tính diện tích tích hình truï, chiều cao, nón mặt cầu và thể đường -Vẽ hình trụ, hình noùn để giaûi tích hình cầu để sinh, (với hình nón bài tập làm baøi giải baøi 40/129 hình trụ, hình 43c/130 nón ) 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về các hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh, (với hình trụ, hình nón ) Câu 2: Vẽ hình trụ, hình nón, hình cầu. b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ, hình nón Câu 2: Nêu các trường hợp đồng dạng tam giác. c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Hãy vận dụng công thức tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu để giải bài tập làm bài 43c/130 c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Hãy vận dụng tam giác đồng dạng và công thức tính diện tích hình trụ, hình nón và thể tích hình cầu để giải bài 40/129 III/.CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: (lồng vào tiết học ) 2.Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động1: ôn tập lý thuyết (20 p) I. Lý thuyết: -GV lần lượt nêu câu hỏi 1 trang 128 1.Phát biểu bằng lời: SGK a) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng hai lần tích -HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời các của số pi với bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ câu hỏi mà GV nêu ra b)Thể tích hình trụ bằng tích của diện tích đáy S với -GV gợi ý, dẫn dắt HS trả lời, các chiều cao h của hình trụ (hay tích của số pi với bình HS dưới lớp tham gia nhận xét, bổ phương bán kính đáy r với chiều cao h của hình trụ) sung. GV chốt lại, treo bảng phụ ghi c)Diện tích xung quanh của hình nón bằng tích của số sẵn kết quả pi với bán kính đáy r với độ dài đường sinh của hình nón d)Thể tích hình nón bằng một phần ba tích của số pi với bình phương bán kính đáy r với chiều cao h của hình nón
  27. e)Diện tích của mặt cầu bằng bốn lần tích của số pi với bình phương bán kính R của hình cầu -HS tiếp tục đứng tại chỗ trình bày g)Thể tích của hình cầu bằng bốn phần ba tích của số câu hỏi 2, HS bổ sung, GV chốt lại pi với lập phương bán kính R của hình trụ 2. Cách tính diện tích xung quanh của hình nón cụt: Sxq là hiệu diện tích xung quanh của hình nón lớn và -GV treo bảng phụ ghi tóm tắt các hình nón nhỏ kiến thức cần nhớ trang 128 SGK V cũng là hiệu thể tích của hình nón lớn và hình nón -HS đứng tại chỗ quan sát và trình nhỏ bày *Tóm tắt các kiến thức cần nhớ: (sgk) II/Luyện tập: Hoạt động 2: Luyện tập (20 p) Bài tập 43c/130: -GV hướng dẫn HS làm bài tập Thể tích của nữa hình cầu phía trên: 43c/130 SGK 1 4 3 1 4 3 16 Vcầu= . πR = . π.2,0 = π -HS quan sát hình vẽ 118 c) GV vẽ 2 3 2 3 3 trên bảng -GV gợi ý : Thể tích của phần hình trụ ở giữa là: 2 2 ?Hình đã cho gồm những loại hình Vtrụ = π R .h = π 2,0 .4,0 = 16 π nào đã học ? Thể tích của phần hình nón phía dưới là : ?Để tính thể tích của cả hình ta tính 1 2 1 2 16 Vnón = π.R .h = π.2,0 .4,0= π như thế nào? 3 3 3 ?Aùp dụng công thức nào để tính thể Thể tích của cả hình là : tích của nữa hình cầu phía 16 16 1 1 V = Vcầu + Vtrụ + Vnón = π +16 π + π.=16.( +1+ )π trên?Hình trụ ở giữa?Và hình nón ở 3 3 3 3 phía dưới ? 5 V 16. .3,14 83,73 (cm2) -Gọi 3 HS lần lượt lên bảng hoàn 3 thành từng phần của bài tập -HS tham gia nhận xét, bổ sung. GV Bài tập 40 /129: 5,6m chốt lại a) Diện tích xung quanh cuả hình nón : -HS hoạt động nhóm làm bài tập 40 Sxq = πrl = π.2,5.5,6 3,14.2,5.5,6 trang 129 SGK 2,5m 43,96 (m2) -HS quan sát hình 115a) Diện tích đáy hình nón là : -Cùng thực hiện trên bảng nhóm, đại S π r2 = 3,14.2,52 19,63 (m2) diện nhóm treo kết quả đáy = Diện tích toàn phần của hình nón là : -GV cùng cả lớp sửa bài và khẳng S = S + S = 43,96 + 19,63 = 63, 59 (m2) định nhóm đúng xq đáy b) Diện tích xung quanh cuả hình nón : Sxq = πrl = π.3,6.4,8 3,14.3,6.4,8 -1HS lên bảng làm câu b). Cả lớp 2 3,6 m cùng làm trên vở 54,26 (m ) Diện tích đáy hình nón là : -GV phát vấn HS cùng sửa sai và 4,8 m S π r2 = 3,14.3,62 40,69 (m2) chốt lại đáy = Năng lực tự học, giải quyết vấn Diện tích toàn phần của hình nón là : 2 đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp S = Sxq + Sđáy = 54,26 + 40,69 = 94,95 (m ) tác. Năng lực tính tính diện tích và
  28. thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p) a. Củng cố: -GV chốt lại nội dung tiết học b. Dặn dò: - Ôn kỹ các lý thuyết đã ôn và xem lại các bài tập đã giải -Làm bài tập 38, 39 trang 129; 43a, b trang 130 SGK Hướng dẫn : -Bài 38/129: Hình vẽ gồm một hình trụ lớn và một hình trụ nhỏ Áp dụng công thức tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ -Bài 39/129: Coi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là hai số thì nữa chu vi và diện tích của hình chữ nhật là tổng và tích của chúng. Áp dụng hệ thức Viét của đại số để tìm chiều dài và chiều rộng Khi quay xung quanh cạnh AB thì chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt sẽ là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ sẽ tính được kết quả Bài 43a,b/ 130: a) Tính thể tích hình cầu phía trên và thể tích hình trụ phía dưới b) Tính thể tích hình cầu phía trên và hình trụ phía dưới -Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp Tuần 34 Ngày soạn: 26/04/17 Tiết 68 Ngày giảng: 28/04/17 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt) I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.Kiến thức: -Vận dụng các kiến thức trong chương để giải các bài tập liên quan -Củng cố, khắc sâu về các kiến thức ở trên 2.Kỉ năng: -Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế, kết hợp các kiến thức cũ đã học và kiến thức vừa học để giải các bài toán mang tính tổng hợp kiến thức 3.Thái độ - Giáo dục tính thực tiễn 4 Xác định nội dung trọng tâm Hệ thống hóa kiến thức chương IV 5- Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . Tính chu vi, diện tích, thể tích tích mặt cầu và thể tích các hình đẫ học trong chương IV . II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK III. CHUẨN BỊ : GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc. IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
  29. 1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề (M1) (M2) (M3) (M4) ÔN TẬP - Khái niệm - Viết công - Vận dụng - Vận dụng tam CHƯƠNG IV (tt) về các hình thức tính diện coâng thöùc tính giác đồng dạng trụ, hình nón, tích và thể tích dieän tích vaø theå và công thức hình cầu (đáy, hình trụ, hình tính diện tích tích hình truï, chiều cao, nón mặt cầu và thể đường -Vẽ hình trụ, hình noùn để giaûi tích hình cầu để sinh, (với hình nón bài tập làm baøi giải baøi 41/129 hình trụ, hình 39/129 nón ) 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá. a) Nhóm câu hỏi nhận biết: Câu 1: Nêu khái niệm về các hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh, (với hình trụ, hình nón ) Câu 2: Vẽ hình trụ, hình nón, hình cầu. b) Nhóm câu hỏi thông hiểu Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ, hình nón Câu 2: Nêu các trường hợp đồng dạng tam giác. c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Hãy vận dụng công thức tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu để giải bài tập làm bài 39/129 c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Hãy vận dụng tam giác đồng dạng và công thức tính diện tích hình trụ, hình nón và thể tích hình cầu để giải bài 41/129 III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Kiểm tra bài cũ: kiểm tra vở bài tập ở nhà 2.Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng Hoạt động1: Chữa bài tập(10 p) I/Chữa bài tập: -1 HS lên bảng làm bài tập 39/129 SGK Bài 39/129: Gợi ý HS: xem AB và AD là hai ẩn của một phương Xem AB và AD là hai ẩn thì chúng là trình có tổng và tích của chúng là nữa chu vi và nghiệm của phương trình trong đó diện tích của chúng nữa chu vi và diện tích đã cho là tổng và tích của hai nghiệm: x2 – 3ax + 2a2 = 0 -Áp dụng công thức Sxq = 2 rh để tính diện tích và thể tích của hình trụ Giải ra ta được : x1 = 2a, x2 = a Vậy AB = 2a; AD = a Diện tích xung quanh của hình trụ:
  30. S = 2 rh = 2 .AB.AD = 2 . 2a.a= 4 a2 Thể tích của hình trụ là : Hoạt động2: Luyện tập(30 p) V = .r 2.h = .AD 2.AB = -HS họat động nhóm làm bài tập 41 trang 129 .a2.2a = 2 a3 II/Luyện tập: Bài 41/129: x y D C Gợi ý HS : a b B ?Nhận xét về hai tam giác vuông AOC và BDO A O ?Suy ra được điều gì về các cạnh của chúng? Suy ra điều cần chứng minh? a)Xét hai tam giác vuông AOC và BDO có : AOC = BOD (cùng phụ với góc BOD) ?Khi AOC = 600 thì tam giác AOC là tam giác gì?? ?Dựa vào đó xác định độ dài các cạnh của nó? Suy ra: AOC BDO Ta có: AC/AO = BO/BD ?Nhận định về diện tích tứ giác ABDC? hay AC/a = b/BD Suy ra : AC. BD = ab (không đổi) (*) ?Khi quay hình vẽ xung quanh cạnh AB ta có được b)Khi AOC = 600 thì tam giác AOC những hình nào ? bằng nữa tam giác đều, cạnh OC, ?Tính diện tích của các hình tạo được? chiều cao AC. Vậy: OC = 2AO = 2a; AC = (OC 3)/2 = a 3 Thay giá trị này vào (*), ta có: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực tính tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu. BD = (b 3)/3 SABDC = (AC+BD/2).AB =
  31. ( 3/6)(3a2 + b2 + 4ab)(cm2) c)Khiquay hình vẽ xung quanh cạnh AB, AOC tạo nên hình nón, bán kính đáy AC và chiều cao AO; tam giác BOD tạo nên hình nón, bán kính đáy BD và chiều cao OB. Thay số, ta có: V1/V2 = (1/3 AC2.AO)/1/3 BD2.OB = 9.a3/b3 3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p) a.Củng cố: -GV chốt lại vấn đề qua tiết ôn tập b. Dặn dò: -Xem lại các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập còn lại trang 129, 130 -Chuẩn bị phần “Ôn tập cuối năm ” từ câu 1 đến câu 7 trang 134 SGK