Đề thi học kỳ I môn Toán 9 - Trường THCS Lệ Chi

doc 4 trang thienle22 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 9 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_9_truong_thcs_le_chi.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán 9 - Trường THCS Lệ Chi

  1. Phòng GD & ĐT Gia lâm Đề thi học kỳ I Môn Toán 9 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Năm học 2015 - 2016 Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề Đề số 1 I.Trắc nghiệm khách quan : (2 điểm) Chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: Cõu 1 : Điều kiện có nghĩa của biểu thức 1 3x là : 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 3 Câu 2 : Điểm A (1;3) thuộc đồ thị hàm số: A. y = x + 1 B. y = - x + 4 C. y = 2x – 1 D. y = -2x – 1 Câu 5 : Đường tròn là hình: A. không có trục B. Có 1 trục C. Có 2 trục D. Có vô số đối xứng đối xứng đối xứng trục đối xứng Câu 6 : Cho (O; 4cm) và một đường thẳng m cách tâm O một khoảng 3cm. Đường thẳng m: A. Tiếp xúc với đường tròn (O) C. Không cắt đường tròn (O) B. Không tiếp xúc với đường tròn (O) D. Cắt đường tròn (O) tại 2 điểm II. Bài tập tự luận : ( 8 điểm) Bài 1 : (2.5 điểm). Cho biểu thức : x 1 x 1 x 3 x 1 A B x 0 x 9 và với và x 3 x( x 3) x( x 3) x 3 a) Rút gọn A và B A b) Tỡm x để = 1 B A c) Tìm các giá trị của x để > - 1 B Bài 2 :( 2.0 điểm). Cho các hàm số y = x + 2 (d1) và y = - x + 4 (d2) a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của (d1) và (d2). b) Gọi giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox thứ tự là B và C, (d1) cắt (d2) tại A. Xác định tọa độ các điểm B, C, A. Bài 3: ( 3,5 điểm). Từ một điểm S nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của (O). Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt tia AB tại E và cắt tia SB tại D. a) Chứng minh : Bốn điểm A, O, S, B cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh : AC2 = AB. AE c) Chứng minh : SO // CB d) Chứng minh : AC là tiếp tuyến của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc SOD
  2. Phòng GD & ĐT Gia lâm Đề thi học kỳ I Môn Toán 9 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Năm học 2015 - 2016 Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề Đề số 2 I.Trắc nghiệm khách quan : (2 điểm) Chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: Cõu 1 : Điều kiện có nghĩa của biểu thức 1 2x là : 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 2 : Điểm A (-1;3) thuộc đồ thị hàm số: A. y = x + 1 B. y = - x + 4 C. y = 2x – 1 D. y = -2x + 1 Câu 3 : Đường tròn là hình: A. cú 1 tõm B. cú 2 tõm C. cú 3 tõm D. cú vụ số tõm đối xứng đối xứng đối xứng đối xứng Câu 4 : cho đường tròn (O;4cm) và đường thẳng d cách tâm O một khoảng bằng 5cm thì đường thẳng d và (O) có vị trí tương đối như thế nào: A. Cắt nhau; B. Tiếp xúc nhau; C. Không giao nhau D. Đỏp ỏn khỏc II. Bài tập tự luận : ( 8 điểm) Bài 1 : (2.5 điểm). Cho biểu thức : x 1 x 3 x 1 x 1 A B x 0 x 4 và với và x 2 x( x 2) x( x 2) x 2 a) Rút gọn A và B A b) Tỡm x để = - 2 B A c) Tìm các giá trị của x để > - 1 B Bài 2 :( 2. điểm). Cho các hàm số y = x + 1 (d1) và y = - x + 3 (d2) a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của (d1) và (d2). b) Gọi giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox thứ tự là B và C, (d1) cắt (d2) tại A. Xác định tọa độ các điểm B, C, A. Bài 3: ( 3.5 điểm). Cho nửa đường tròn đường kính AB. Từ A và B dựng các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm S, từ S kẻ tiếp tuyến SC với nửa đường tròn ( C là tiếp điểm). Đường thẳng AC cắt tia By tại E. Tia SC cắt tia By tại D. a) Chứng minh : Bốn điểm A, O, C, S cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh : SO // CB c) Chứng minh : BC2 = CA. CE d) Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc SOD.
  3. Phòng GD & ĐT Gia lâm Biểu điểm + Đáp án đề thi môn toán 9 học kỳ i Trường THCS LỆ CHI Năm học 2015 - 2016 Đề số 2 Đáp án Điểm I.Trắc nghiệm khách quan 3 điểm Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Chọn : Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn C D A C II. Bài tập tự luận 7 điểm Bài 1 : 2.5 điểm a) - Rút gọn đúng mỗi ngoặc được 0.5 điểm 1 đ A x 3 b) - Rút gọn ra kết quả : 0. 5 đ B 1 x - Tỡm được x = 5 0.25 đ 4 c) - Biến đổi đưa về dạng 0 1 x 0.5 đ - Lập luận ra kết quả 0 < x < 1 0.25 đ Bài 2 : a) Vẽ đúng mỗi đường thẳng được 0.5 điểm 2 điểm 1 đ b) B(- 1; 0) C(3; 0) A(1; 2) 1 đ Bài 3 3.5 điểm - Vẽ hình chính xác đến câu a được 0.5 đ 0.5 đ y x a) Chứng minh : Bốn điểm S, A, O, C 1.0 đ cùng thuộc đường tròn đường kính SO E b) Chứng minh SO  AC 0.25 đ S O' BC  AC C 0.25 đ Suy ra SO // BC D 0.25 đ c) Chứng minh : BC2 = CA. CE 0.75 đ A B d) Chứng minh : O - Tam giác SOD vuụng tại O 0.25 đ - Chứng minh OO'  AB 0.25 đ - Lập luận AB là tiếp tuyến
  4. Đề số 1 Đáp án Điểm I.Trắc nghiệm khách quan 2 điểm Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Chọn : Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn C B D D II. Bài tập tự luận 7 điểm Bài 1 : 2.5 điểm a) - Rút gọn đúng mỗi ngoặc được 0.5 điểm 1 đ A x 1 b) - Rút gọn ra kết quả : 0. 5 đ B 3 x - Tỡm được x = 1 0. 25 đ 4 c) - Biến đổi đưa về dạng 0 3 x 0.5 đ - Lập luận ra kết quả 0 < x < 9 0.25 đ 2 điểm Bài 2 : a) Vẽ đúng mỗi đường thẳng được 0.5 điểm 1 đ b) B(- 2; 0) C(4; 0) A(1; 3) 1 đ Bài 3 3.5 điểm 0.5 đ - Vẽ hình chính xác đến câu a được 0.5 đ 1.0 đ a) Chứng minh : Bốn điểm S, A, O, C y cùng thuộc đường tròn đường kính SO x b) Chứng minh SO  AB 0.25 đ 0.25 đ BC  AB E Suy ra SO // BC S 0.25 đ O' B c) Chứng minh : AC2 = AB. AE D 0.75 đ d) Chứng minh : 0.25 đ - Tam giác SOD vuụng tại O A C - Chứng minh OO'  AC O 0.25 đ - Lập luận AC là tiếp tuyến