Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 46 - Trường THCS Kim Sơn

doc 8 trang thienle22 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 46 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_tiet_46_truong_thcs_kim_son.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 46 - Trường THCS Kim Sơn

  1. TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III - Môn: Toán (Đại số) – Lớp 9 Năm học: 2015 – 2016 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương. 2. Kĩ năng- năng lực: Rèn luyện các trình bày bài kiểm tra. Phát huy năng lực tự học. 3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi kiểm tra, tính trung thực, tự giác trong học tập, sống trách nhiệm. II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức lớp: KT sĩ số của lớp 2. Kiểm tra: Tổ chức cho học sinh kiểm tra theo lịch KT . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 (TN – TL: 3 – 7) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc - Nhận biết - Hiểu được nghiệm nhất hai ẩn phương trình tổng quát, bậc nhất hai ẩn, - Kiểm tra được 1 cặp số nghiệm của số là nghiệm của pt phương trình Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1.0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Hệ hai phương - Nhận biết - Hiểu Giải hệ Giải hệ phương trình Tìm được tham số trình bậc nhất hai nghiệm của hệ hai điều kiện phương bằng phương pháp m để hệ pt bậc nhất ẩn.Giải hệ phương trình bậc để hệ pt có trình bằng cộng đại số 2 ẩn có nghiệm. phương trình nhất hai ẩn nghiệm, phương (phương pháp thế) bằng phương - Biết đoán nhận vô nghiệm pháp cộng pháp cộng đại số, số nghiệm của hpt - Kiểm tra đại số phương pháp thế - Nhận ra điều được (phương kiện để hệ pt có nghiệm pháp thế) nghiệm, vô ngiệm của hệ hai dạng đơn phương giản trình bậc nhất hai ẩn Số câu 6 2 1 1 1 11 Số điểm 1,5 0,5 1,5 1,5 1.0 6.0 Tỉ lệ % 15% 5% 15% 15% 10% 60% Giải bài toán Giải được bài toán, bằng cách lập hệ so sánh đk và kết phương trình. luận được nghiệm của bài toán Số câu 1 1 Số điểm 3.0 3.0 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng só câu 8 4 1 2 1 16 Tổng số điểm 2,0 1,0 1,5 4.5 1.0 10 Tỉ lệ % 20% 10% 15% 45% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT:46 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút không kể thời gian phát đề I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Bài 1: Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. 1 + y = 3 x Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm? A Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 Câu 4: Phương trình 3x - y = 0 có nghiệm tổng quát là: A. (x R; y = 3x) B.(x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R) Câu 5: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? 3x 2x y 7 y 0 0x 2 y 6 2x + y = 7 A. B. 2 C. D. x 2y 4 2x 0 y 1 x - y = 5 x y 1 x 2y 1 Câu 6: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm? 2x 4y 5 A. Vô nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm 2x 3y 5 Câu 7: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 2x + y = 1 Câu 8: Hệ phương trình có nghiệm là: x - y = 5 A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9) ax + by = c (a 0;b 0) Bài 2: Cho hệ phương trình: a'x + b'y = c' (a' 0;b' 0) Điền dấu “x” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho các khẳng định sau? Câu Nội dung Đúng Sai a b 1 Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất khi: a' b' a b 2 Hệ phương trình trên có hai nghiệm khi: a ' b' a b c 3 Hệ phương trình trên có vô số nghiệm khi: a' b' c' a b c 4 Hệ phương trình trên vô nghiệm nghiệm khi: a ' b' c'
  3. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 3: Giải các hệ phương trình sau: (3 điểm) 4x 5 x y 3x y 3 3 1/ 2/ 2x y 7 15 9y x 3y 14 Bài 4: (3 điểm) Hai người thợ cùng làm chung một công việc thì trong 20 ngày sẽ hoàn thành công việc đó. Nếu người thứ nhất làm 6 ngày và người thứ hai làm 12 ngày thì họ làm được 2 công việc. 5 Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu lâu để hoàn thành công việc đó? mx y 5 Bài 5: (1 điểm ) Cho hệ phương trình : (I 2x y 2 Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện :x0 + y0 = 1
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 46 ĐỀ LẺ I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Bài 1 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 Đáp án B D C A A B A A S S Đ Đ II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Bài 1 3x y 3 5x 10 x 2 x 2 1/ (3đ) 2x y 7 3x y 3 3.2 y 3 y 3 1,5 (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 2/ (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 1,5 Bài 2 Gọi thời gian người làm một mình xong CV là x (ngày) 0,25 (3đ) Thời gian người 2 làm một mình xong CV là y (ngày) (ĐK: x >20; y >20) 1 0,25 Trong 1 ngày người1 làm được (CV) x 1 0,25 Trong 1 ngày người 2 làm được (CV); y 1 0,25 Trong 1 ngày cả hai người làm được (CV). 20 6 Trong 6 ngày người1 làm được (CV) 0,25 x 12 Trong 12 ngày người 2 làm được (CV) 0,25 y 1 1 1 x y 20 Theo đề bài ta có HPT: 6 12 2 0,5 x y 5 Giải HPT ta được: x = 30 ( t/mđk) ; y = 60 (t/mđk) 0,75 Kết luận:Vậy thời gian làm một mình xong CV của người 1 là 30 ngày; của người 2 là 60 ngày 0,25 Bài 3 Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 (1đ) 3 3 x = mx y 5 mx + 2x = 3 0 0 0 0 0 x 0 = m + 2 Ta có : m + 2 2x y 2 2x y 2 10 2m 0 0 0 0 2x y 2 0 0 y0 2 m 0,5 Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: 3 10 + 2m x0 y0 1 1 m 11(TMĐK) 0,5 2 + m 2 + m Vậy: m 11 thì x0 + y0 =1
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT: 46 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút không kể thời gian phát đề I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Bài 1: Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 3x + 2y = -1 B. x – 2y2 = 1 C. 3x – 2y + z = 0 D. 1 - y =- 3 x Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 5x + 2y = 7 có bao nhiêu nghiệm? A Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C.Vô số nghiệm D.Vô nghiệm Câu 3: Cặp số( 1; 2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – 2y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 Câu 4: Phương trình 3x + y = 1 có nghiệm tổng quát là: A. (x R; y = 3x) B.(x = 3y; y R) C. (x R; y =1 - 3x) D. (x = 0;y R) Câu 5: Cặp số (2 ; 3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? 3x 2x y 7 y 0 0x 2 y 6 2x y 7 A. B. 2 C. D. x 2y 4 2x 0 y 1 x y 1 x y 1 x 2y 1 Câu 6: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm? 2x 4y 5 A. Vô nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm 2x 3y 5 Câu 7: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A. m = - 6 B. m = 6 C. m = -1 D. m = 1 2x y 1 Câu 8: Hệ phương trình có nghiệm là: x y 5 A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9) ax + by = c (a 0;b 0) Bài 2: Cho hệ phương trình: a'x + b'y = c' (a' 0;b' 0) Điền dấu “x” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho các khẳng định sau? Câu Nội dung Đúng Sai a b 1 Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất khi: a ' b' a b c 2 Hệ phương trình trên có hai nghiệm khi: a ' b' c' a b c 3 Hệ phương trình trên có vô số nghiệm khi: a' b' c' a b 4 Hệ phương trình trên vô nghiệm nghiệm khi: a' b'
  6. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 3: Giải các hệ phương trình sau: (3 điểm) 3x 7y 41 3x y 10 4 3 1/ 2/ 2x y 5 5x 3y 11 2 5 Bài 4: (3 điểm) Hai người thợ cùng làm chung một công việc thì trong 16 giờ sẽ hoàn thành công việc đó. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu lâu để hoàn thành công việc đó? mx y 5 Bài 5: (1 điểm ) Cho hệ phương trình : (I 2x y 2 Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện :x0 + y0 = 1
  7. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 46 ĐỀ CHẴN I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Bài 1 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 Đáp án A C D C D A B D Đ S Đ S II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Bài 1 3x y 10 5x 15 x 3 x 2 1/ (3đ) 2x y 5 3x y 10 3.3 y 10 y 1 1,5 (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 2/ (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 1,5 Bài 2 Gọi thời gian người làm một mình xong CV là x (giờ) 0,25 (3đ) Thời gian người 2 làm một mình xong CV là y (giờ) (ĐK: x >20; y >20) 1 0,25 Trong 1 giờ người1 làm được (CV) x 1 0,25 Trong 1 giờ người 2 làm được (CV); y 1 0,25 Trong 1 giờ cả hai người làm được (CV). 16 3 Trong 3 giờ người1 làm được (CV) 0,25 x 6 Trong 6 giờ người 2 làm được (CV) 0,25 y 1 1 1 x y 16 Theo đề bài ta có HPT: 3 6 1 0,5 x y 4 Giải HPT ta được: x = 24 ( t/mđk) ; y = 48 (t/mđk) Kết luận:Vậy thời gian làm một mình xong CV của người 1 là 24 giờ; của 0,75 người 2 là 48 giờ 0,25 Bài 3 Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 (1đ) 3 3 x = mx y 5 mx + 2x = 3 0 0 0 0 0 x 0 = m + 2 Ta có : m + 2 2x y 2 2x y 2 10 2m 0 0 0 0 2x y 2 0 0 y0 2 m 0,5 Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: 3 10 + 2m x0 y0 1 1 m 11(TMĐK) 0,5 2 + m 2 + m Vậy: m 11 thì x0 + y0 =1