Bài giảng Đại số 9 - Bài 2: Căn bậc hai và hằng đẳng thức

ppt 5 trang thienle22 13040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Bài 2: Căn bậc hai và hằng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_bai_2_can_bac_hai_va_hang_dang_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số 9 - Bài 2: Căn bậc hai và hằng đẳng thức

  1. Kiểm tra bài cũ Học sinh1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a,Viết dứơi dạng ký hiệu. - Tính căn bậc hai số học của : 1 a) 121 b)169 c) 400 d) 16 Học sinh 2: Bài tập 2: So sánh a) 2 và 3 b, 47 và 7 Học sinh 3: - Làm bài tập 3 phần a và c. Học sinh 4: A Cho Hình chữ nhật ABCD có đờng D chéo AC = 5cm và cạnh BC = x(cm) . Tính cạnh AB . 5 C x B
  2. Học sinh 4: A Cho Hình chữ nhật ABCD có đờng D chéo AC = 5cm và cạnh BC = x(cm) . Tính cạnh AB ? 5 C B x Giải Trong ABC vuông tại B. Theo định lý Pitago ta có: AB2 + BC2 = AC2 AB2 + x2 = 52 AB2 = 25 –x2 AB = 25-x 2 (Vì AB > 0)
  3. Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = A 1. Căn thức bậc hai * Một cách tổng quát: 2 - ở bài tập trên ta tính đợc AB = 25-x 2 A c2 ăn bậc hai 2 +)N Vớigời Ata làgọi một 25-xbiểu là thức căn đ thứcại số, bậc ng ờihai ta của gọi 25 − là x , còn 25 − x củalà biểu A, cònthức A đlấyợc cgọiăn. là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới dấu căn. +) A xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. - Ví?2: dụ1 Với: x-2 giá làtrị ààààààààààc ănàon thức của bậc x hai thì của. các x -căn 2 th ức sau xác định: a) 2x-5x-2 xác định khi ààààx - 2 ≥ 0. x ≥ 2 bx) 5− 2 cx) 3− 6
  4. 2. Hằng đẳng thức A2 = A ?3:* Đ Địnhiền lísố thích hợp vào ô trống trong bảng sau aVới mọi-2 số a,-1 ta có 0 a2 = a2 3 a2 4 1 0 4 9 2 Ví dụ 2: Tính:a a) 122 22 1 b) (-7)0 2 3 2 EmVí có dụ3:nhận Rút xét gọngì về mối quan hệ giữa a và a trong trờng hợp a ≥ 0 và a < 0 ? a) ( 2− 1)22 b) (2- 5) * Chú ý : Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A2 = AC , ó nghĩa là A2 = An ếu A 0 ( tức A lấy giá trị không âm) A2 =−An ếu A< 0 ( tức A lấy giá trị âm) Ví dụ 4: Rút gọn a) (x-2)2 v ới x 2 b) a 6 với a < 0 c) a 4 với a < 0.
  5. Hướng dẫn về nhà −= CA ần nắm vững điều kiện để A có nghĩa, hằng đẳng thức A2 − Bài tập về nhà: 8(a,b), 10, 11, 12, 13 trang 10 SGK - Tiết sau luyện tập, Yêu cầu các em ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số.