Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_mon_so_hoc_6_tiet_18_theo_ppct_truong_thcs_kieu.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ
- PHềNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN SỐ HỌC 6 TRƯỜNG THCS KIấU KỴ TIẾT : 18 (theo PPCT) Thời gian: 45 phỳt Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1: Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau :(2đ) Cõu 1: Cho tập hợp M = m; 2; 5 cách viết nào sau đây là đúng: A. 2 M B. m M C. 5 M D. m M Cõu 2: Khi viết một số tự nhiờn cú hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4, ta viết được: A. 3 sốB. 4 số C. 5 sốD. 6 số Cõu 3: Số tự nhiờn x thoả món điều kiện 0. (x – 3) = 0 thỡ A.x = 0 B. x = 3 C. x N D. x N và x 3 Cõu 4: Thương 76: 73 bằng A.13 B. 73 C. 72 D.12 Bài 2 : Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai ? (1đ) 1. 12 N 2. 0 N* 3. Cú số a thuộc N* mà khụng thuộc N 4. a0 = 1 ( a 0) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phộp tớnh hợp lý nếu cú thể a) 3. 52 – 16 : 22 b)3 2 . 62 + 32 . 37 + 32 c)2 6 : 24 + [131 – (7 – 4)2] .5 d) ( 39 . 42 – 37. 42) : 42 Bài 2: (3 điểm) Tỡm x biết a) x + 13 = 62 b) 70 – 5.(x – 30) = 45 c) x 3 – 36: 35 = 5 d) 25 . 5x + 3 = 56 Bài 3: (1 điểm) Tớnh tổng : A = 2 + 7 + 12 + 17 + + 52 + 57 Hết
- PHềNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN SỐ HỌC 6 TRƯỜNG THCS KIấU KỴ TIẾT : 18 (theo PPCT) Thời gian: 45 phỳt Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1: Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau :(2đ) Cõu 1: Cho tập hợp N = n; 3; 7 cách viết nào sau đây là đúng: A. 7 N B. n N C. 3 N D. n N Cõu 2: Cho tập hợp A = a; b; c; d; e. Số tập hợp con của A mà cú 4 phần tử là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 3: Số tự nhiờn x thoả món điều kiện 15. (x – 3) = 15 thỡ A.x = 1 B. x = 3 C. x = 4 D. x N và x 3 Cõu 4: Tớch 44. 42 bằng A.48 B. 168 C.86 D.46 Bài 2 : Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai ? (1đ) 1. N 2. N N* 3. Cú số b thuộc N mà khụng thuộc N* 4. 12014 = 2014 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phộp tớnh hợp lý nếu cú thể a) 5. 22 + 27 : 32 b)2 3 . 54 + 23 . 45 + 23 c) 37 : 34 + [129 – (8 – 6)2] .5 d) ( 26 . 35 – 21. 26) : 26 Bài 2: (3 điểm) Tỡm x biết a) 67 – x = 48 b) 12 + 8.(x – 30) = 52 c) 26 : 23 + x 2 = 24 d) 81 . 3x + 3 = 39 Bài 3: (1 điểm) Tớnh tổng : B = 1 + 2 + 3 + 5 + 8 + + 89 + 144 Hết
- PHềNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIấU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 (theo PPCT) Đề 2 I. trắc nghiệm( 3 điểm) Bài 1: Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Lựa chọn B;D D D B Bài 2: Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm 1. Đ 2. S 3. S 4. Đ II/ Bài tập tự luận( 7điểm) Bài 1: (1,5đ) Mỗi câu làm đúng được 0,75 điểm a. - Thực hiện phép tớnh luỹ thừa đỳng 0,25đ - Thực hiện phép tớnh nhõn chia đỳng 0,25đ - Thực hiện phép tớnh trừ đỳng ( kq: 71) 0,25đ b. - Thực hiện phép tớnh luỹ thừa đỳng 0,25đ - Sử dụng tớnh chất a.b + a.c = a(b + c) đỳng 0,25đ - Tớnh đỳng kết quả ( kq : 900) 0,25đ c. - Thực hiện phép tớnh luỹ thừa đỳng 0,25đ - Tớnh đỳng kết quả trong [ ] 0,25đ - Tớnh đỳng kết quả ( kq = 614) 0,25đ d. - Sử dụng tớnh chất a.b + a.c = a(b + c) đỳng 0,25đ - Sử dụng tớnh chất (a.b) : c = ( : c).b đỳng 0,25đ - Tớnh đỳng kết quả ( kq : 2) 0,25đ Bài 2: (1,5đ) Mỗi câu làm đúng được 0,75 điểm a. x = 62 - 13 0,25đ x = 49 0,5đ b. 5.( x – 30) = 25 0,25đ x – 30 = 5 0,25đ x = 35 0,25đ c. x3 – 3 = 5 0,25đ x3 = 23 0,25đ => x = 2 0,25đ d. 52 .5x+3 = 56 0,25đ 5x+3 = 54 0,25đ => x = 1 0,25đ Bài 3 : A = ( 57 + 2){[(57 – 2 ) : 5 + 1] : 2} 0,25đ A = 354 0,75đ ( HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
- PHềNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIấU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 (theo PPCT) Đề 1 I. trắc nghiệm( 3 điểm) Bài 1: Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Lựa chọn B;D C C D Bài 2: Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S II/ Bài tập tự luận( 7điểm) Bài 1: (1,5đ) Mỗi câu làm đúng được 0,75 điểm a. - Thực hiện phép tớnh luỹ thừa đỳng 0,25đ - Thực hiện phép tớnh nhõn chia đỳng 0,25đ - Thực hiện phép tớnh trừ đỳng ( kq: 23) 0,25đ b. - Thực hiện phép tớnh luỹ thừa đỳng 0,25đ - Sử dụng tớnh chất a.b + a.c = a(b + c) đỳng 0,25đ - Tớnh đỳng kết quả ( kq : 800) 0,25đ c. - Thực hiện phép tớnh luỹ thừa đỳng 0,25đ - Tớnh đỳng kết quả trong [ ] 0,25đ - Tớnh đỳng kết quả ( kq = 652) 0,25đ d. - Sử dụng tớnh chất a.b + a.c = a(b + c) đỳng 0,25đ - Sử dụng tớnh chất (a.b) : c = ( : c).b đỳng 0,25đ - Tớnh đỳng kết quả ( kq : 14) 0,25đ Bài 2: (1,5đ) Mỗi câu làm đúng được 0,75 điểm a. x = 67 - 48 0,25đ x = 19 0,5đ b. 8.( x – 30) = 40 0,25đ x – 30 = 5 0,25đ x = 35 0,25đ c. 23 - x2 = 5 0,25đ x2 = 42 0,25đ => x = 4 0,25đ d. 34 .3x+3 = 39 0,25đ 3x+3 = 35 0,25đ => x = 2 0,25đ Bài 3 : B = 1 + 2 + 3+ 5 + 8 + 13 + 21 + 34 + 55+ 89 + 144 0,25đ B = 375 0,75đ ( HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)