Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 5 trang Thủy Hạnh 05/12/2023 770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 6 Cấp độ tư duy Chủ đề Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Thực hiện được Vận dụng Vận dụng các dãy các phép được các quy quy tắc và các tính cộng, trừ, tắc dấu ngoặc, tính chất về 1. Phân số. nhân chia phân chuyển vế, phân số để Hỗn số. Số số, hỗn số, số tính chất cơ tính tổng dãy thập phân. thập phân, phần bản của phép số hoặc so Phần trăm. trăm trong cộng và phép sánh. trường hợp đơn nhân phân số giản. vào tính toán. Số câu: 3 4 1 8 Số điểm: 2,25 2,75 0,5 5,5 Tỷ lệ: 22,5% 27,5% 5% 55% Vận dụng giải bài toán thực tế về tìm giá trị phân số của một số 2. Bài toán cơ cho trước, tìm bản về phân một số biết số. giá trị một phân số của số đó, tính tỉ số phần trăm của hai số. Số câu: 2 2 Số điểm: 2,0 2,0 Tỷ lệ: 20% 20% Biết vẽ một góc Biết vẽ tia có số đo cho phân giác của trước. Hiểu một góc. Vận được nếu tia Oy dụng tính chất nằm giữa hai tia tia phân giác 3. Góc. Ox, Oz thì x· Oy của một góc + ·yOz = x· Oz . để tính toán. Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc. Số câu: 2 1 3 Số điểm: 1,75 0,75 2,5 Tỷ lệ: 17,5% 7,5% 25% Tổng số câu: 5 7 1 13 Tổng số điểm: 4,0 5,5 0,5 10,0 Tỷ lệ: 40% 55% 5% 100%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra này gồm 01 trang) Bài 1:(3,0 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 8 7 8 6 8 a) 3 + (-9) b) . . 2 9 13 9 13 9 5 2 5 15 4 2 c) 11 4 3 d) 3,2 . 80% 2 :3 7 9 7 64 15 3 Bài 2:(2,0 điểm) Tìm x, biết: 2 3 3 1 2 x 3 a) 2x b) x : c) 2 3 4 4 4 3 5 5 Bài 3:(2,0 điểm) Khu vườn nhà ông Năm trồng 250 cây ăn trái gồm ba loại: xoài, cam 3 và nhãn. Trong đó số cây xoài chiếm 20% tổng số cây của vườn và số cây cam bằng 2 số cây xoài. a) Tính số cây mỗi loại có trong khu vườn. b) Tính tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong khu vườn. Bài 4:(2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 500 và x· Oz 1000 a) Tính số đo của góc yOz. b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Ox, vẽ tia phân giác Om của a· Oz . Chứng tỏ m· Oy là góc vuông. 2 2 2 2 Bài 5:(0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 – HẾT – Họ và tên thí sinh: Chữ kí giám thị 1: Số báo danh:
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN LỚP 6 (Hướng dẫn này gồm 03 trang) Bài Đáp án Điểm Tổng 3 9 7 18 27 35 44 22 a) 0,75 5 10 6 30 30 30 30 15 8 7 8 6 8 8 7 6 8 8 8 b) . . 2 . 2 .( 1) 2 2 0,75 9 13 9 13 9 9 13 13 9 9 9 5 2 5 5 5 2 2 7 1 c) 11 4 3 11 3 4 8 4 3 0,75 3,0 7 9 7 7 7 9 9 9 15 4 2 d) 3,2 . 80% 2 :3 64 15 3 0,75 16 15 4 34 11 3 22 11 3 2 7 . : : 5 64 5 15 3 4 15 3 4 5 20 2 3 a) 2x 3 4 1 2x 0,75 12 1 x 24 3 1 2 b) x : 4 4 3 3 11 0,75 x : 2 4 12 2,0 11 x 16 x 3 c) 2 5 5 x 7 0,5 5 5 x 7 x 7;7
  4. a) Số cây xoài trong khu vườn là: 250 . 20% = 50 (cây) Số cây cam trong khu vườn là: 3 1,5 50 . = 75 (cây) 2 3 Số cây nhãn trong khu vườn là: 2,0 250 – 50 – 75 = 125 (cây) b) Tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong khu vườn là: 0,5 75.100 % 30% 250 z y m 0,5 a O x Vẽ hình đến câu a chỉ đạt 0,25 điểm a) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên: x· Oy ·yOz x· Oz 0,75 500 ·yOz 1000 ·yOz 1000 500 500 4 b) Tia Oy là tia phân giác của x· Oz vì: 2,5 0,5 Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và x· Oy ·yOz 500 c) Vì a· Oz kề bù với x· Oz nên: a· Oz x· Oz 1800 a· Oz 1800 x· Oz 1800 1000 800 Vì Om là tia phân giác của a· Oz nên: a· Oz 800 a·Om m· Oz 400 2 2 0,75 Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om và Oy nên: m· Oz z·Oy m· Oy 400 500 m· Oy m· Oy 900 Vậy m· Oy là góc vuông.
  5. 2 2 2 2 A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 5 A 0,5 0,5 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 98.99 99.100 1 1 50.99 1 4949 A 1.2 99.100 99.100 9900 Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn ghi đủ số điểm. – HẾT – Người biên soạn Trần Danh Quang Minh, Vũ Văn Trường, Trần Đình Bảo, Cù Đình Đức, Nguyễn Trường Sơn, Hoàng Ái Chi, Đoàn Nguyễn Hồng Châu.