Đề kiểm tra học kì I tiết 55, 56 theo PPCT môn Toán 6 - Trường THCS Dương Hà

doc 5 trang thienle22 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I tiết 55, 56 theo PPCT môn Toán 6 - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_tiet_55_56_theo_ppct_mon_toan_6_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I tiết 55, 56 theo PPCT môn Toán 6 - Trường THCS Dương Hà

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 55,56 THEO PPCT MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phát biểu sau Đúng hay Sai? 1. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. 2. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. 3. Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm. 4. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B. 5. Nếu M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB. 6. Đường thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 2. Bài 2: (1,5 điểm) Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1. Kết quả của phép tính (-26) + (-14) là: A. -12 B. 12 C. 40 D. -40 2. ƯCLN(24,16) = A. 48 B. 4 C. 8 D. 2 3. BCNN (15,20) = A. 15 B. 60 C. 300 D. 20 4. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA < OB. Trong ba điểm O, A, B điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm O D. Không xác định được 5. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 8cm thì AM = A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. Không tính được 6. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho B nằm giữa A và C thì A. AB và AC là hai tia đối nhau B. AB và AC là hai tia trùng nhau C. AB và BA là hai tia đối nhau D. BA và AC là hai tia đối nhau II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 18 . 5 - 40 b) (-15) + 85 + 15 c) 33. 18 + 33. 61 - 79. 17 2. Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết a) 32 - x = 17 b) 2 x + 15 = 31 c) 4 x +2 = 78 3. Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 16 học sinh nữ và 28 học sinh nam. Lớp trưởng muốn chia nhóm cho các bạn sinh hoạt sao cho số bạn nam và bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm ? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ? 4. Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Trên tia đối của Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. So sánh OB và AC. 5. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho 2x+10 chia hết cho x+3
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 55,56 THEO PPCT MÔN: TOÁN 6 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phát biểu sau Đúng hay Sai? 1. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ. 2. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. 3. Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương. 4. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A và B. 5. Nếu AM + MB = AB thì M nằm giữa A và B. 6. Tia AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 2. Bài 2: (1,5 điểm) Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1. Kết quả của phép tính (-16) + (-34) là: A. 50 B. -50 C. 18 D. -18 2. ƯCLN(24,36) = A. 144 B. 24 C. 36 D. 12 3. BCNN (15,25) = A. 75 B. 5 C. 10 D. 150 4. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB= 5cm. Trong ba điểm O, A, B điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm O D. Không xác định được 5. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 8cm thì BM = A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. Không tính được 6. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho B nằm giữa A và C thì A. AB và AC là hai tia đối nhau B. AB và BA là hai tia trùng nhau C. BC và BA là hai tia đối nhau D. BA và AC là hai tia đối nhau II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 78 : 2 + 11 b) (-16) + 84 + 16 c) 33. 38 + 33. 41 - 79. 17 2. Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết a) 15 + x = 30 b) 3x - 11 = 13 c) 3 x +1 = 58 3. Bài 3: (1,5 điểm) Cô giáo muốn chia đều 32 quyển vở và 24 chiếc bút bi thành các phần thưởng sao cho số vở và bút ở các phần thưởng là bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút, bao nhiêu vở ? 4. Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Trên tia đối của Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. So sánh OB và AC. 5. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho 2x+10 chia hết cho x+3
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 55,56 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. S 2. S 3.Đ 4. S 5.Đ 6. S 2. Bài 2: (1,5điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. D 2. C 3. B 4. A 5. C 6. B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) - Câu a 0,5 điểm + Tính đúng phép nhân, chia : 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm - Câu b, c mỗi câu đúng 0,5 điểm + Tính đúng các lũy thừa, nhóm hợp lý, làm phép nhân đúng: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 2. Bài 2: (1,5 điểm) - Câu a, b mỗi câu 0,5 điểm + Tính đến chuyển vế đúng : 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm - Câu c 0,5điểm + Tính đúng GTTĐ của x 0,25 điểm + Lập luận, viết đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 3. Bài 3: (1,5 điểm) - Chọn ẩn và đặt điều kiện, đơn vị của ẩn 0,25điểm - Biểu diễn điều kiện 0,25điểm - Biểu diễn chia hết, lập luận ra ƯCLN 0,25điểm - Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 0,25điểm - Tính đúng ƯCLN: 0,25 điểm - Trả lời: 0,25điểm 4. Bài 4: (2 điểm) + Vẽ hình chính xác : 0,25 điểm + Nhận định đúng điểm nằm giữa và giải thích đúng : 0,25 điểm + Viết đúng đẳng thức cộng đoạn thẳng: 0,25 điểm + Thay số, tính đúng AB: 0,25 điểm + Nhận định đúng trung điểm: 0,25 điểm + Giải thích đúng : 0,25 điểm + Chứng tỏ được O nằm giữa, viết đúng đẳng thức cộng đoạn thẳng : 0,25 điểm + Thay số đúng, tính đúng, so sánh đúng : 0,25 điểm 5. Bài 5: (0,5 điểm) + Lập luận được x+3 là ước của 4: 0,25 điểm + Tính đúng và đủ các x: 0,25 điểm Chú ý: + Học sinh làm cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. + Học sinh làm tắt hoặc không quy đồng, trừ điểm: 4 lần trừ 0,25 điểm + Bài tập Hình không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không chấm điểm. Vẽ đến đâu chấm đến đó.
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 55,56 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1) S 2) S 3)Đ 4) S 5)Đ 6) S 2. Bài 2: (1,5điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1) B 2) D 3) A 4) A 5) C 6) C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) - Câu a 0,5 điểm + Tính đúng phép nhân, chia : 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm - Câu b, c mỗi câu đúng 0,5 điểm + Tính đúng các lũy thừa, nhóm hợp lý, làm phép nhân đúng: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 2. Bài 2: (1,5 điểm) - Câu a, b mỗi câu 0,5 điểm + Tính đến chuyển vế đúng : 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm - Câu c 0,5điểm + Tính đúng GTTĐ của x 0,25 điểm + Lập luận, viết đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 3. Bài 3: (1,5 điểm) - Chọn ẩn và đặt điều kiện, đơn vị của ẩn 0,25điểm - Biểu diễn điều kiện 0,25điểm - Biểu diễn chia hết, lập luận ra ƯCLN 0,25điểm - Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 0,25điểm - Tính đúng ƯCLN: 0,25 điểm - Trả lời: 0,25điểm 4. Bài 4: (2 điểm) + Vẽ hình chính xác : 0,25 điểm + Nhận định đúng điểm nằm giữa và giải thích đúng : 0,25 điểm + Viết đúng đẳng thức cộng đoạn thẳng: 0,25 điểm + Thay số, tính đúng AB: 0,25 điểm + Nhận định đúng trung điểm: 0,25 điểm + Giải thích đúng : 0,25 điểm + Chứng tỏ được O nằm giữa, viết đúng đẳng thức cộng đoạn thẳng : 0,25 điểm + Thay số đúng, tính đúng, so sánh đúng : 0,25 điểm 5. Bài 5: (0,5 điểm) + Lập luận được x+3 là ước của 4: 0,25 điểm + Tính đúng và đủ các x: 0,25 điểm Chú ý: + Học sinh làm cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. + Học sinh làm tắt hoặc không quy đồng, trừ điểm: 4 lần trừ 0,25 điểm + Bài tập Hình không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không chấm điểm. Vẽ đến đâu chấm đến đó.