Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Kiêu Kỵ

doc 3 trang thienle22 4090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_kieu_ky.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: TOÁN 6 Năm học 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 1 I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3điểm) Bài 1 (2điểm). Chọn các đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách nào không cho ta phân số? A) 4 B) 0 C) 1 D) 1,3 . 7 1 0 7 Câu 2: Kết quả phép tính: - 3 + 2 là: A) - 5 B) –1 C) 1 D) Đáp án khác Câu 3: Kết quả phép tính: - 4 - (- 5 + 2)2 là: A) 45 B) – 53 C) 5 D) -13 Câu 4: Số -73 bằng: 4 A) 25 B) 31 C) – 6,25 D) -7,75 4 4 Câu 5: Góc bẹt là góc có số đo bằng : A) 900. B) 1000. C) 450 D) 1800 Câu 6: Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính 3cm thì: A) OA = 3cm B) OA 3cm D) Đáp án khác Bài 2 (1điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Nếu a > 0, b > 0, c 0; b) Trong 2 phân số cùng mẫu, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn; c) Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì x· Oz y· Oz . d) Tam giác ABC là hình gồm ba điểm A, B, C không thẳng hàng. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 3 4 2 3 2 2 4 5 a) (-5) + 3; b) ; c) 2 ; d)1  5 15 5 5 3 7 6 7 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: 2 8 1 1 5 2 1 4 a) x ; b) x ; c) x . 3 3 2 6 12 3 2 5 Bài 3 (1,5 điểm). Trong thùng có 60 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 3 số lít 10 xăng. Lần thứ hai người ta lấy 40% số lít xăng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài 4 (2 điểm). Vẽ hai góc x· Oy và x· 'Oy kề bù nhau sao cho x· Oy = 600. a. Tính x· 'Oy ; b. Vẽ tia Oz là tia phân giác của x· 'Oy . Tính x· 'Oz và ·yOz ; c. Tia Oy có là tia phân giác của góc x· Oz không? Vì sao? a a 15 Bài 5 (0,5 điểm). Tìm phân số biết và ƯCLN(a,b) = 11. b b 21 Hết
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: TOÁN 6 Năm học 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Bài 1 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào không cho ta phân số? A/ 4 B/ 0,5 C/ 7 D/ 11 7 5 0 x 15 Câu 2: Biết . Số x bằng: 27 9 A/ -5 B/ 5 C/ 45 D/ -45 Câu 3: Số - 43 bằng: 5 A) 17 B) 23 C) -4,6 D) -3,4 5 5 Câu 4: 52% được viết dưới dạng số thập phân là: A/ 5,2 B/ 0,52 C/ 0,052 D/ 52,00 Câu 5: Cho hai góc bù nhau trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại là: A/ 1450 B/ 450 C/ 550 D/ 650 Câu 6: Hai góc x· Oy và ·yOy ' kề bù. Biết x· Oy = 30 o. Số đo của ·yOy ' là: A) 130o. B) 90 o. C) 150 o D) 60 o. Bài 2 (1 điểm). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Trong 2 phân số cùng tử, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn. b) Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. c) Nếu x· Oz y· Oz thì tia Oz là tia phân giác của góc xOy. d) Đường tròn tâm O bán kính 3cm gồm các điểm cách O một khoảng bằng 3cm. B/ PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 7 3 4 2 3 4 4 a) (-7) + 4; b) ; c) 3 ; c)1  5 15 7 7 5 7 10 7 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: 4 1 1 3 3 2 1 4 a) x ; b) x ; c) x 3 3 5 5 10 5 2 3 Bài 3 (1,5 điểm). Khối 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 3 số học sinh của khối, số học sinh lớp 6C chiếm 35% số học sinh của khối, 10 còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. Bài 4 (2 điểm). Vẽ hai góc m· On và m· 'On kề bù nhau sao cho m· On = 1200. a. Tính m· 'On ; b. Vẽ tia Ot là tia phân giác của m· On . Tính m· Ot và n· Ot ; c. Tia On có là tia phân giác của góc m· 'Ot không? Vì sao? 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm). Tìm các số tự nhiên a và b biết 0 < a < b và  a b 3 HẾT
  3. Đáp án và biểu điểm A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25đ. Bài 1 Bài 2 CÂU 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 Đề 1 CD B D BD D A Đ S S Đ Đề 2 BD D BC B A C S Đ S Đ B/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài Đề 1 Đề 2 Điểm a) (-5) + 3= -2 a) (-7) + 4= -3 0,25 3 4 9 4 13 2 7 6 7 13 b) = b) 0,25 5 15 15 15 15 5 15 15 15 15 2 3 2 3 3 4 3 4 2 2 3 3 0,25 c)5 5 5 5 c) 7 7 7 7 0,25 1 1 2 3 1 3 4 2 2 4 5 2 2 2 5 2 3 4 4 2 2 3 4 1 1 1 1 0,25 d) 3 7 6 7 3 3 7 7 d) 5 7 10 7 5 5 7 7 1 1 2 1 1 2 0,25 8 2 4 1 a. x = = 2 a. x = = 1 0,25+0,25 3 3 3 3 1 1 5 1 1 1 3 3 9 9 b.x =>x b.x => x 0,25+0,25 6 2 12 12 2 5 10 5 10 2 2 1 22 59 1 26 67 0,25+0,25 c) x x c ) x x 2 15 30 2 15 30 Số xăng lấy ra lần thứ nhất : Số học sinh lớp 6A là : 60 . 3 = 18 ( lít ) 120 . 3 = 36 ( hs) 0,5 10 10 Số xăng lấy ra lần thứ hai: Số học sinh lớp 6C là : 3 60 . 40 = 24 ( lít ) 120 . 35 = 42 ( hs) 0,5 100 100 Số xăng còn lại trong thùng : Số học sinh lớp 6B là : 60 – (18 + 24 ) = 18 ( lít ) 120 – ( 42 + 36 ) = 42 ( hs) 0,5 Hình vẽ chính xác, đầy đủ Hình vẽ chính xác, đầy đủ 0,25+0,25 a)Tính đúng x· 'Oy = 120o; a)Tính đúng m· 'On = 120o; 0,25+0,25 b)Tính đúng x· 'Oz =·yOz =60o; b)Tính đúng m· Ot = n· Ot = 60o; 0,25+0,25 4 c) -Khẳng định tia Oy có là tia c) -Khẳng định tia On có là tia 0,25 · phân giác của góc x· Oz phân giác của góc m'Ot - Giải thích đúng. - Giải thích đúng. 0,25 5 Lập luận đúng và tìm được Lập luận đúng và tìm được a = 4 ; 0,5 a 55 b = 12. b 77 Lưu ý: điểm được cho đến 0,25. Học sinh làm theo các cách khác đúng cho điểm tương ứng.