Đề kiểm tra môn Đại số 9 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ

doc 6 trang thienle22 2050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số 9 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_9_tiet_18_theo_ppct_truong_thcs_kieu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số 9 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ TIẾT : 18 (theo PPCT) Thời gian: 45 phút Đề 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1. Biểu thức 2x - 1 xác định với các giá trị của x : 1 A. x > 0 B. x C. x > - 1 D. x 0 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức ( 6 7)2 là : A . 7 6 B . 7 6 C . 6 7 D . - 1 Câu3. Căn bậc hai số học của 64 là: A . 8 B . - 8 C . - 8 D. 64 Câu 4. Căn bậc ba của - 125 là: A. 5 B. -25 C. - 5 D. Không tính được Câu 5. Kết quả của phép tính 5 6 5 6 là: A. 2 5 B. 2 6 C. -1 D. Đáp án khác. Câu 6. 3 2 2 được viết dưới dạng bình phương của một hiệu là: A. 3 2 2 B. (1 - 2 )2 C. (2 - 3 )2 D. Đáp án khác. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 ( 2điểm). Rút gọn biểu thức : a, 8 3 2 10 . 2 2 5 b, (5 +3 )2 - (5 -3 )2 Câu2 (2điểm). Giải phương trình: 4 a, 4x - 29x + 16x = 5 b, 4x 20 3 5 x 9x 45 6 3 Câu 3 (2,5 điểm). 1 1 x 1 x 2 Cho biểu thức P : x 1 x x 2 x 1 a, Rút gọn biểu thức P với x > 0 ; x 4 và x 1 . b, Tính giá trị của P khi x = 3 - 22 . 1 Câu4( 0,5 điểm) . Tìm GTLN của A = 5x 3 x 8
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 (theo PPCT) Đề 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ) Mỗi phần chọn đúng : 0,5 đ 1– D 2 – B 3 – A 4 – C 5-C 6-B B. PHẦN TỰ LUẬN(7đ) Câu 1( 2điểm) a, = 2 2 3 2 2. 5 . 2 2 5 0,5 đ 2 2 5 2 5 2 0,5 đ b, (5 +3 )2 - (5 -3 )2 = 5 + 2 15 + 3 - ( 5 - 215 + 3) 0,5đ = 4 15 0,5đ Câu 2( 2 điểm) a, 4x - 29x + 16x = 5 ĐK: x 0 0,25đ 4x - 6x + 4x = 5 0,25đ 2x = 5 0,25đ x = 25/4 ( TMĐK) Vậy x = 25/4 0,25đ 4 b)4x 20 3 5 x 9x 45 6 đk: x - 5 3 2x 5 - 3x 5 + 4x 5 = 6 0,25đ 3 5 x =6 0,25đ x 5 = 2 0,25đ x+ 5 = 4 x= - 1( TMĐK) Vậy x = - 1 0,25đ x x x 4 Câu 3 (2,5 điểm) Cho biểu thức P . x 2 x 2 4x với x > 0 và x 4 x( x 2) x( x 2) x 4 1đ a/ Rút gọn P . x 4 4x 1 0,5 đ 2 x. x. x 2 x b/ Thu gọn x = 3 - 22 = (2 - 1)2 0,5đ P = ( 2 1)2 =2 -1 0,5đ 1 Câu 4(0,5 điểm). Tìm GTLN của A = với mọi x 0 5x 3 x 8
  3. 1 1 20 0,25đ Ta có A= 3 8 2 151 5(x x ) 3 151 5 5 5 x 10 100 1 (Vì  0 với mọi x 0 ) 2 3 151 5 x 10 100 20 9 0,25đ GTLN của A = khi x= 151 100
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ TIẾT : 18 (theo PPCT) Thời gian: 45 phút Đề 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1:Biểu thức 3x - 1 xác định với các giá trị của x : 1 A. x > 0 B. x C. x > - 1 D. x 0 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức ( 7 6)2 là : A . 7 6 B . 7 6 C . 6 7 D . - 1 Câu3. Căn bậc hai số học của 64 là: A . 8 B . - 8 C . - 8 D. 64 Câu 4. Căn bậc ba của - 125 là: A. 5 B. -25 C. - 5 D. Không tính được Câu 5. Kết quả của phép tính 7 6 7 6 là: A. 2 5 B. 2 6 C. 1 D. Đáp án khác. Câu 6. 4 2 3 được viết dưới dạng bình phương của một hiệu là: A. 3 2 2 B. (1 - 3 )2 C. (2 - 3 )2 D. Đáp án khác. B.PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1 ( 2điểm). Rút gọn biểu thức : a, 8 3 2 10 . 2 2 5 b, (5 -3 )2 - (5 +3 )2 Câu2 (2điểm). Giải phương trình: 4 a, 4x - 29x + 25x = 5 b, 4x 20 3 5 x 9x 45 6 3 Câu 3 (2,5 điểm). 1 1 x 1 x 2 Cho biểu thức P : x 1 x x 2 x 1 a, Rút gọn biểu thức P với x > 0 ; x 4 và x 1 . b, Tính giá trị của P khi x = 6 - 25 . 1 Câu4( 0,5 điểm) . Tìm GTLN của A = 4x 3 x 8
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 (theo PPCT) Đề 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2đ) Mỗi phần chọn đúng : 0,5 đ 1– D 2 – B 3 – A 4 – C 5-C 6-B B. PHẦN TỰ LUẬN(8đ) Câu 1( 2điểm) a, = 2 2 3 2 2. 5 . 2 2 5 0,5 đ 2 2 5 2 5 2 0,5 đ b, (5 +3 )2 - (5 -3 )2 = 5 + 2 15 + 3 - ( 5 - 215 + 3) 0,5đ = 4 15 0,5đ Câu 2( 2 điểm) a, 4x - 29x + 16x = 5 ĐK: x 0 0,25đ 4x - 6x + 4x = 5 0,25đ 2x = 5 0,25đ x = 25/4 ( TMĐK) Vậy x = 25/4 0,25đ 4 b)4x 20 3 5 x 9x 45 6 đk: x - 5 3 2x 5 - 3x 5 + 4x 5 = 6 0,25đ 3 5 x =6 0,25đ x 5 = 2 0,25đ x+ 5 = 4 x= - 1( TMĐK) Vậy x = - 1 0,25đ x x x 4 Câu 3 (2,5 điểm) Cho biểu thức P . x 2 x 2 4x với x > 0 và x 4 x( x 2) x( x 2) x 4 1đ a/ Rút gọn P . x 4 4x 1 0,5 đ 2 x. x. x 2 x b/ Thu gọn x = 3 - 22 = (2 - 1)2 0,5đ P = ( 2 1)2 =2 -1 0,5đ 1 Câu 4(0,5 điểm). Tìm GTLN của A = với mọi x 0 4x 3 x 8
  6. 1 1 119 0,25đ Ta có A= 3 9 119 2 (4x 2.2 x ) 3 119 16 4 16 16 2 x 4 16 1 (Vì 0 với mọi x 0 ) 2 3 119 2 x 4 16 119 9 0,25đ GTLN của A = khi x= 16 64