Phiếu bài tập Toán lớp 9 - Số 11, 12

doc 2 trang thienle22 4290
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán lớp 9 - Số 11, 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_toan_lop_9_so_11_12.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập Toán lớp 9 - Số 11, 12

  1. Phiếu bài tập lớp 9B- số 11 Bài 1: Cho đường thẳng y=2mx +3-m-x (d) . Xác định m để: a)Đường thẳng d qua gốc toạ độ b)Đường thẳng d song song với đ/thẳng 2y- x =5 c)Đường thẳng d tạo với Ox một góc nhọn d)Đường thẳng d tạo với Ox một góc tù e) Đường thẳng d cắt Ox tại điểm có hoành độ 2 e) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= 2x – 3 tại một điểm có hoành độ là 2 f) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= -x +7 tại một điểm có tung độ y = 4 Bài 2:Cho hai biểu thức: x 2 x 3 x 2 x 2 A = 1 và B = với x ≥ 0; x ≠ 4 và x ≠ 9 x 1 x 2 x 3 x 5 x 6 a) Tính A tại x = 25. b) Rút gọn biểu thức B. B c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A x 2 3 20 2 x Bài 3 Với x 0; x 25 , cho hai biểu thức A và B x 5 x 5 x 25 1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 ; 2) Rút gọn biểu thức B ; A 3) Tìm các giá trị của x để x 4 . B Bài 4:Cho hai biểu thức: 4( x 1) 15 x 2 x 1 A = và B = : với x ≥ 0; x ≠ 25 25 x x 25 x 5 x 5 a) Tính A tại x = 9 b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P =A.B đạt giá trị nguyên lớn nhất. Bài 5: Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch. Bµi 6: Hai ng­êi thî cïng lµm mét c«ng viÖc trong 16 giê th× xong. NÕu ng­êi thø nhÊt lµm trong 3 giê, ng­êi thî thø hai lµm trong 6 giê th× häc lµm ®­îc 25% khèi l­îng c«ng viÖc. Hái mçi ng­êi thî lµm mét m×nh c«ng viÖc ®ã trong bao l©u. Bµi 7: Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 250 m. TÝnh diÖn tÝch cña thöa ruéng biÕt nÕu chiÒu dµi t¨ng thªm 15m vµ chiÒu réng gi¶m ®i 15m th× diÖn tÝch gi¶m 450 m2.
  2. Phiếu bài tập lớp 9B- số 12 Bài 1 Giải hệ phương trình: 4 9 2 4 1 4 1 1 3x 1 3 3 x 2 2y 1 1) x 2 2y 1 2) 2x 1 y 1 y 1 4) 1 3 3 2 13 2 1 3 4 3) 5x 3 4 x 2 2y 1 2x 1 y 1 6 y 1 x 2 2y 1 Bài 2: Cho đường tròn (O; R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng d lấy điểm M bất kì ( M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). Kẻ AC  MB, BD  MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB. 1. Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp. 2. Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn . 3. Chứng minh OI.OM = R2; OI. IM = IA2. 4. Chứng minh OAHB là hình thoi. 5. Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB > AC), đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điển A , Vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, Nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. 1. Chứng minh AFHE là hình chữ nhật. 2. BEFC là tứ giác nội tiếp. 3. AE. AB = AF. AC. 4. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn . Bài 4: Cho đường tròn (O; R) và (O’; R’) có R > R’ tiếp xúc ngoài nhau tại C. Gọi AC và BC là hai đường kính đi qua điểm C của (O) và (O’). DE là dây cung của (O) vuông góc với AB tại trung điểm M của AB. Gọi giao điểm thứ hai của DC với (O’) là F, BD cắt (O’) tại G. Chứng minh rằng: 1. Tứ giác MDGC nội tiếp . 2. Bốn điểm M, D, B, F cùng nằm trên một đường tròn 3. Tứ giác ADBE là hình thoi. 4. B, E, F thẳng hàng 5. DF, EG, AB đồng quy. 6. MF = 1/2 DE. 7. MF là tiếp tuyến của (O’). (học sinh trung bình-yếu bài 2,3,4 chỉ cẩn làm ý 1,2,3)