Đề kiểm tra học kỳ II Môn Tiếng Anh - Lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 4 trang thienle22 4450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II Môn Tiếng Anh - Lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_4_truong_tieu_hoc_an.doc
  • rarFILE NGHE 4.rar
  • docHUONG DAN CHAM TIENG ANH 4.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II Môn Tiếng Anh - Lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. Trường: Tiểu học An Thái Đông Kỳ kiểm tra học kỳ II NH: 2017-2018 Ngày kiểm tra: . Lớp: Bốn/ Môn: Tiếng anh- Lớp Bốn Họ và tên Thời gian: 40’( không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị GT1: GT2: ( Đề gồm 04 trang, học sinh làm bài trên đề) I. LISTENING. NGHE (3pts) 1. Listen and circle the correct word. Nghe và khoanh tròn từ đúng (1pt) 5’ 1. Mam looks after the big/ little animals’ 2. His favorite animals are the lions/ parrots/ monkeys. 3. There are 23/ 32/ 17 monkeys at the zoo. 4. There are five/ four/ seven parrots at the zoo. 5. Fred is blue and green/ black and white/ yellow and pink. 2. Listen and number. Nghe và đánh số thứ tự cho tranh (1pt) 5’ 1
  2. 3. Listen and write T(true) or F (false). Nghe và viết T hoặc F vào ô vuông (1pt) 5’ 1 2 3 4 5 T II. READING. ĐỌC(2.5 pts) 15’ 1. Read and complete. Đọc và hoàn thành( 1.5pts) Dear Kim, How are you? .Were’re very well. Were’re getting ready for Tet holiday. My brother and I are helping Mom and Dad. Were’re cleaning the apartment together. Look at the photo. I am with my Mom and Aunt Tam. Were’re choosing new clothes for the coming year. I like this purple ao dai. We’re are getting ready for a party to celebrate Tet. Look. We like the white invitation with red letters. What do you think? And here , we’re making banh chung. My brother likes the little cake. I like the big cake! Write soon. Love from Nga 1. Who is Nga helping? She’s helping her mom and 2. What is her aunt’s name? Her name’s . 3. What color is Nga’s ao dai? It’s . 4. What color are the invitation? They’re and 5. What cake does Nga’s brother like? He likes the cake
  3. 2. Read and tick Yes or No. Đọc và đánh dấu vào ô Yes hoặc No (1pt) On Wednesday, there is a school trip to a farm. There are sheep, cows, goats, and horses at the farm. There are also fruit trees: mangoes, oranges, and pears. Don’t be late for school. The bus leaves at nine o’clock. We go back to school at three o’clock. Bring your lunchbox and a drink Wear your sun hats. Here are the rules for the farm: 1 Don’t touch the animals. 2 Don’t feed the animals. 3 Don’t open the gates. The animals can run away. 4 Listen to the farmer. Enjoy your trip! Yes No Ex: The school trip is on Monday  1. The trip is go to the zoo. 2. They go to the farm at three o’clock. 3. They can wear sun hats 4. They can bring drinks III. WRITING. VIẾT(2.5 pts) 10’ 1. Look picture and write. Nhìn tranh và viết (1pt) airport store fire station police station hospital 1. hospital 2 3 4 5 a a
  4. 2. Complete sentences. Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh (1.5pts) Example: Where/ work? / he/ does Where does he work? 1. What’s/ weather / the/ like? 2. Lan/ store. / works/ in a . . 3. The band/ music. / is playing 4. The house/ messy. / so/ was . 5. What/ wearing? / are/ you 6. I / before/ wash my hands/ having breakfast . IV. SPEAKING(2.0 pts) Giáo viên theo dõi học sinh học kỳ II d