Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 9 - Tiết theo PPCT: 34-35 - Trường THCS Văn Đức

doc 2 trang thienle22 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 9 - Tiết theo PPCT: 34-35 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_9_tiet_theo_ppct_34_35_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 9 - Tiết theo PPCT: 34-35 - Trường THCS Văn Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC MÔN: TOÁN LỚP 9 Tiết theo PPCT: 34-35 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90’ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Chọn chữ cái trước phương án đúng. 1.169 2 49 16 bằng: A. 23 B. 4 C. 3 D. 17 2.2 3x có nghĩa khi: 2 3 3 2 A. x B.x C. x D. x 3 2 2 3 3.Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. y = 2 1 x 4 B. y = x 1 C. y = 2x2+ 3 D. y = x 2 x 4.Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 1 2 1 1 A. (3;3) B. 1; C. 1; D. (0; 1) 2 2 5.Tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm ; BC = 10cm. Số đo góc ACB bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. 500 6.Dây cung AB = 12cm của đường tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm O là: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) 1 2 x 1 Bài 1(2điểm): Cho biểu thức A = và B với x 0 ; x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 a) Rút gọn A, rồi tính giá trị của A khi x . 4 b) Tìm các giá trị của x để biểu thức P < 0 với P = B:A Bài 2(1,5điểm) Cho hàm số y = (2m 1) x + m – 3 a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 2x + 4 b) Tìm giá trị của m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2;5) c) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu b). Bài 3(3,5điểm) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB = 2R . Vẽ các tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn ,từ một điểm M trên nửa đường tròn( M khác Avà B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn và cắt Ax ; By theo thứ tự ở D và C .Chứng minh : a) C· OD 900 b) Tích AD.BC không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn tâm O c) Cho biết AM = R Tính theo R diện tích BMC d) Gọi N là giao điểm của AC và BD .Chứng minh MN  AB . Hết
  2. PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC MÔN: TOÁN LỚP 9 Tiết theo PPCT: 34-35 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90’ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Chọn chữ cái trước phương án đúng. 1.16 2 81 64 bằng: A. - 6 B. 26 C. -14 D. 6 2.Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. y = 3 1 x 2 B. y = x2 -1 C. y = 2x + 3 D. y = 2 x 2 3.3 2x có nghĩa khi: 2 3 3 2 A. x B.x C. x D. x 3 2 2 3 1 4.Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x 2 1 1 1 A. 0; B. 1; C. 1; D. (1;0) 2 2 2 5.Dây cung AB = 8 cm của đường tròn (O; 5cm) có khoảng cách đến tâm O là: A. 5cm B. 3cm C. 4cm D. 8cm 6.Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm ; BC = 12cm. Số đo góc ACB bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. 500 II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) 1 4 x 4 Bài 1(2điểm): Cho biểu thức A = và B với x 0 ; x 4 x 2 x 4 x 2 x 2 x 1 a) Rút gọn A, rồi tính giá trị của A khi x . 9 b) Tìm các giá trị của x để biểu thức P < 0 với P = B:A Bài 2(1,5điểm) Cho hàm số y = (2m 1) x + m – 3 a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 2x + 4 b) Tìm giá trị của m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2;5) c) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu b). Bài 3(3,5điểm) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB = 2R . Vẽ các tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn ,từ một điểm M trên nửa đường tròn( M khác Avà B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn và cắt Ax ; By theo thứ tự ở D và C .Chứng minh : a) C· OD 900 b) Tích AD.BC không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn tâm O c) Cho biết AM = R Tính theo R diện tích BMC d) Gọi N là giao điểm của AC và BD .Chứng minh MN  AB . Hết