Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

docx 5 trang thienle22 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_an_thai.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 VD sáng tạo Mạch kiến thức, Số câu và Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG kĩ năng số điểm TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Số tự nhiên và Số câu 1 2 1 4 các phép tính với phân số. 4,0 1,0 2,0 1,0 Số điểm Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng: các đơn vị đo khối 2,0 Số điểm 1,0 1,0 lượng, thời gian. 1 Yếu tố hình học: Số câu 1 2 diện tích các hình đã học. 2,0 1,0 Số điểm 1,0 Giải bài toán về Số câu 1 1 2 tổng (hiệu) và tỉ số 2,0 1,0 1,0 Số điểm Số câu 2 3 3 1 1 8 2 Tổng 8,0 2,0 2,0 3,0 3,0 1,0 1,0 Số điểm
  2. TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG KỲ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp: Bốn/ MÔN: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 16/5/2019 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Giám thị 1: Giám thị 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8): Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 3 + 4 là: 5 3 A.29 B. 11 C. 15 15 8 29 Câu 2: Kết quả đúng của phép tính sau là: a) x : 3 = 2 4 7 8 3 14 A.x B. x= C.x= 21 14 3 b) 216 + x = 570 A. x= 435 B. x = 786 C. x = 354 Câu 3: Giá trị của biểu thức 703 x 75 - 703 x 65 là: A. 7003 B. 7033 C. 7030 Câu 4: Số thích hợp điền vào ô vuông trong phân số sau là : 18 =2 81 A. 9 B.8 C.19 Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm chấm của các câu sau là: a) 1 giờ = ? .phút 6 A. 10 giờ B. 10 phút C. 10 giây b) 4 tấn 5 kg = ? kg A. 4005 g B. 4005 kg C. 4005 hg Câu 6: Bạn Nam lặn dưới nước được 4 phút. Bạn Dương lặn dưới nước cùng độ 5 sâu được 5 phút. Vậy bạn lặn lâu hơn và lâu hơn giây. 6 Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình thoi là: A. B. C.
  3. Câu 8: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 64 m, chiều cao bằng 2 độ dài 4 đáy. Diện tích khu đất đó là: A. 2048 m B.2048 cm2 C. 2048 m2 Câu 9: Khối lớp bốn có 465 học sinh, số học sinh nam bằng 2 số học sinh nữ. Hỏi 3 khối lớp bốn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Tóm tắt Bài giải Câu 10: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay ? Bài giải: HẾT ĐÊ
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2018 - 2019 Câu Đáp án Biểu điểm 29 1 A. 1 điểm 15 2 a) B.x= 3 1 điểm 14 Mỗi ý đúng 0,5 điểm b) C. x=354 3 C.7030 1 điểm 4 A.9 1 điểm 5 a) B. 10 phút 1 điểm b) B. 4005 kg Mỗi ý đúng 0,5 điểm 6 Bạn Dương lặn lâu hơn; lâu hơn 2 giây. 1 điểm Mỗi chỗ đúng 0,5 điểm 7 B. Hình thoi 1 điểm 8 B. 2048 m2 1 điểm 9 1 điểm - Sai hai lời giải trừ Nam: 465 m 0,125 điểm. Sai 1 lời Nữ: giải không trừ điểm. Bài giải - Sai đơn vị cả bài trừ 0,125 điểm. Sai 1 đơn Tổng số phần bằng nhau là: vị không trừ điểm. 2 + 3 = 5 ( phần) (0,25đ) - Thiếu đáp số trừ 0,125 điểm . Số học sinh nam khối lớp bốn có là: (465 : 5) x 2 = 186 (học sinh) (0,25đ) Số học sinh nữ khối lớp bốn có là: 465 – 186 = 279 (học sinh) (0,25đ) Đáp số: Nam : 186 học sinh Nữ : 279 học sinh (0,25đ)
  5. 10 1 điểm - Sai hai lời giải trừ Hiệu số tuổi không đổi theo thời gian 0,125 điểm. Sai 1 lời Sau 3 năm: giải không trừ điểm. Mẹ: - Sai đơn vị cả bài trừ 0,125 điểm. Sai 1 đơn Con: (0,25đ) vị không trừ điểm. 32 tuổi - Thiếu đáp số trừ 0,125 điểm. Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 1 = 4 ( phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 32 : 4 = 8 (tuổi) (0,25đ) Tuổi con hiện nay là: 8 - 3= 5 ( tuổi) (0,25đ) Tuổi mẹ hiện nay là: 5 + 32 = 37 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: Con: 5 tuổi Mẹ : 37 tuổi HẾT