Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Ninh Hiệp

doc 5 trang Thương Thanh 27/07/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH HIỆP Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2019 - 2020 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 4 ĐỀ CHẴN Điểm Lời phê của cô giáo Chữ ký GV PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm. a) 1 thế kỉ . 24 năm b) 1 phút 12 giây 4 5 c) 3 tấn 5 kg . 30 005 kg d) 40 211 223 40 301 223 Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Chữ số 2 ở số nào trong các số sau đây có giá trị lớn nhất? A. 7 620 000 B. 62 315 800 C. 88 475 260 D. 376 902 000 b) Số 321 000 215 đọc là : A. Ba trăm hai mươi mốt triệu hai trăm mười lăm nghìn. B. Ba trăm hai mươi mốt nghìn hai trăm mười lăm. C. Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm. D. Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm năm mươi mốt. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) Nếu m = 1235 thì 5105 – m : 5 = 5105 – 1235 : 5 = 5105 – 247 = 4858 b) Nếu a = 50, b =15, c = 5 thì a – b + c = 50 - 15 + 5 = 50 - 20 = 30 Bài 4: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Trung bình cộng của năm số 213, 225, 237, 249, 261 là: b) Trong hình bên có góc nhọn; góc vuông; góc tù; góc bẹt
  2. PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 518946 + 72529 435260 - 82753 3602 x 8 31190 : 6 . . Bài 2 (1 điểm): a) Tìm y: y + 4307 = 6093 + 5467 b) Tìm số tự nhiên y, biết y là số tròn trăm và 299 < y < 800 Bài 3 (2 điểm): Hai thùng đựng 140 lít nước. Số nước đựng trong thùng thứ nhất nhiều hơn số nước đựng trong thùng thứ hai 32 lít. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít nước? Bài giải . . . . . . . Bài 4 (1 điểm): a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3254 + 1476 + 746 - 476 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a + b – c (với a, b, c là các số khác nhau và đều có ba chữ số)
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH HIỆP Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2019 - 2020 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 4 ĐỀ LẺ Điểm Lời phê của cô giáo Chữ ký GV PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm a) 1 thế kỉ . 24 năm b) 1 phút 12 giây 5 4 c) 3 tấn 5kg . 3 005kg d) 40 311 223 40 301 223 Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Chữ số 6 ở số nào trong các số sau đây có giá trị lớn nhất? A. 7 620 000 B. 376 902 000 C. 68 475 200 D. 2 365 800 b) Số 321 000 215 đọc là : A. Ba trăm hai mươi mốt triệu hai trăm mười lăm nghìn. B. Ba trăm hai mươi mốt nghìn hai trăm mười lăm. C. Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm năm mươi mốt. D. Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) Nếu m = 1235 thì 5100 – m : 5 = 5100 – 1235 : 5 = 3865 : 5 = 773 b) Nếu a = 150, b =15, c = 5 thì a – b x c = 150 - 15 x 5 = 150 - 75 = 75 Bài 4: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Trung bình cộng của năm số 215, 230, 245, 260, 275 là: b) Trong hình bên có: góc nhọn; góc vuông; góc tù; góc bẹt PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
  4. Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 628450 – 45719 514625 + 82398 2306 x 8 31109 : 7 Bài 2 (1 điểm): a) Tìm y: y + 4308 = 6083 + 5467 . . . b) Tìm số tự nhiên y, biết y là số tròn trăm và 399 < y < 900 . . Bài 3 (2 điểm): Hai thùng đựng 142 lít nước. Số nước đựng trong thùng thứ nhất nhiều hơn số nước đựng trong thùng thứ hai 34 lít. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít nước? Bài giải . . . . . . . Bài 4 (1 điểm): a) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 4563 + 2347 + 437 – 347 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a + b – c (với a, b, c là các số khác nhau và đều có ba chữ số)