Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 6 (Có đáp án)

docx 6 trang Thương Thanh 08/08/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_vat_li_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Tuần lễ: 06/4/2020 – 11/4/2020 Chủ đề 21: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC I. Mục tiêu: - Biết được thế nào là sự nĩng chảy, sự đơng đặc. - Biết cách thí nghiệm về sự nĩng chảy, đơng đặc. - Bước đầu biết sử dụng bảng kết quả thí nghiệm để vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một chất theo thời gian khi nĩng chảy và khi đơng đặc. II. Tổ chức hoạt động dạy học: 1. Ơn lại bài cũ: - Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế. - Nhiệt độ của đá đang tan, nước đang sơi trong nhiệt giai Celsius và nhiệt giai Fahrenheit. 2. Bài mới: HĐ 1: Tình huống đầu bài: như SGK. HĐ 2: Tìm hiểu hiện tượng. Ví dụ: Nước đá để ngồi nhiệt độ cao sau thời gian tan ra thành nước dạng lỏng Nước đĩng băng I. Hiện tượng. Sự nĩng chảy là gì? Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của một chất được gọi là sự nĩng chảy. Sự đơng đặc là gì? Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của một chất gọi là sự đơng đặc. II. Đặc điểm: 1. Thí nghiệm về sự nĩng chảy: Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của sáp nến khi nĩng chảy Thời gian (phút) 0 5 6 7 8 9 11 Nhiệt độ (0C) 30 50 50 50 50 50 80
  2. AB: Sáp tồn tại ở thể rắn BC: Sáp tồn tại ở thể rắn và lỏng CD: Sáp tồn tại ở thể lỏng Băng phiến nĩng chảy trong 4 phút 2. Thí nghiệm về sự đơng đặc: Tương tự Kết luận ghi nhớ: Đặc điểm sự nĩng chảy (hay đơng đặc) + Phần lớn các chất nĩng chảy (hay đơng đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đĩ gọi là nhiệt độ nĩng chảy. + Trong thời gian nĩng chảy (hay đơng đặc), nhiệt độ của vật khơng thay đổi. + Các chất khác nhau cĩ nhiệt độ nĩng chảy (hay đơng đặc) khác nhau. 3. Nhiệt độ nĩng chảy (hay đơng đặc) của một số chất: Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ Chất nĩng chảy Chất nĩng chảy Chất nĩng chảy (oC) (oC) (oC) Vơn Băng 3370 Bạc 960 80 fram phiến Thép 1300 Chì 327 Nước 0 Thuỷ Vàng 1064 Kẽm 232 - 39 ngân Đồng 1083 Rượu - 117 Ví dụ: Nhiệt độ nĩng chảy của nước ở nhiệt độ 0 oC Củng cố - Dặn dị: Nóng chảy (ở nhiệt độ xác định) Rắn Lỏng Đông đặc (ở nhiệt độ xác định Củng cố: - Thế nào là sự nĩng chảy, sự đơng đặc? - Trong quá trình nĩng chảy, đơng đặc, nhiệt độ của vật như thế nào? Dặn dị: + Học bài. + Làm bài tập. + Xem bài mới, xem thế giới quanh ta.
  3. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO ĐỀ 1 MƠN VẬT LÝ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (1,5 điểm) a) Ở cột cờ trên sân trường của em cĩ dùng rịng rọc (hình 1) đây là rịng rọc gì? b) Cho biết cơng dụng của rịng rọc này? Hình 1 Câu 2: (2 điểm) a) Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất khí? b) Giải thích tại sao khi phải để xe đạp ngồi trời nắng nĩng, em khơng nên bơm bánh xe quá căng ? Câu 3: (2 điểm) Đổi nhiệt độ: a) 200C = ? 0F b) 500C = ? 0F c) 100C = ? 0F d) 53,60F = ? 0C Câu 4: (1,5 điểm) Hình 2 a) Em hãy cho biết tên của dụng cụ ở hình 2, dụng cụ này dùng để làm gì ? b) Cho biết giới hạn đo của dụng cụ này. Câu 5: (1 điểm) Tại sao khi trồng chuối (hoặc trồng mía) người ta phải phạt bớt lá? Câu 6: (2 điểm) Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây: Nhiệt độ (oC) 4 2 0 -2 -4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Thời gian (phút) a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nĩng chảy? b) Thời gian nĩng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút? c) Nước tồn tại hồn tồn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
  4. d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước tồn tại ở thể nào? GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN VẬT LÝ - LỚP 6 Câu Gợi ý đáp án Điểm 1 a) Rịng rọc cố định 0,5đ b) Dùng rịng rọc cố định để đổi hướng lực kéo. 1đ 2 a) Chất khí nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. 0,5đ Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. 0,5đ b) Khi trời nắng nĩng khơng khí bên trong lốp xe nở ra, lốp xe 1đ cũng nở, nhưng chất khí nở nhiều hơn chất rắn, cĩ thể gây lực lớn làm lốp xe dễ bị xẹp hay bị nổ. 3 a) 20 oC = 0 oC + 20 oC 0,5 đ = 32 oF + (20 x 1,8 oF ) = 68 oF Vậy 20 oC tương ứng với 68 oF b) 50 oC = 0 oC + 50 oC = 32 oF + (50 x 1,8 oF ) 0,5 đ = 122 oF Vậy 50 oC tương ứng với 122 oF c) 10 oC = 0 oC + 10 oC 0,5 đ = 32 oF + (10 x 1,8 oF ) = 50 oF Vậy 10 oC tương ứng với 50 oF d) 53,6 oF = 32 oF + 21,6 oF 0,5 đ = 0 oC + (21,6 : 1,8 ) = 12 oC Vậy 53,6 oF tương ứng với 12 oC (Học sinh cĩ thể dùng cơng thức: t 0 (F) 32 t 0 (C).1,8 t 0 (F) 32 hoặc t 0 (C) để tính) 1,8 4 a) Nhiệt kế y tế, dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. 1,0 đ b) GHĐ : 420C 0,5 đ 5 Giảm bớt sự thốt hơi nước, giúp cây ít bị mất nước 1,0 đ 6 a) Nhiệt độ 0oC nước đá bắt đầu nĩng chảy 0,5 đ b) Thời gian nĩng chảy của nước đá kéo dài 3 phút1,0đ 0,5 đ c) Nước tồn tại hồn tồn ở thể rắn trong khoảng thời gian từ 0,5 đ phút 0 đến phút thứ 0,5đ d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước tồn tại ở thể lỏng 0,5 đ Lưu ý: - Giám khảo cĩ thể vận dụng linh hoạt gợi ý của đáp án và biểu điểm chấm sau khi đã thống nhất ở tổ chấm thi. - Học sinh cĩ thể trả lời hoặc giải bằng nhiều cách khác nhau. Nếu phần bài làm của học
  5. sinh đúng, cĩ cơ sở khoa học thì vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 2 PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HUYỆN HĨC MƠN KHỐI LỚP 6, MƠN VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút (khơng kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,0 đ) Hệ thống rịng rọc ở hình 1 cĩ sử dụng hai loại rịng rọc. Hãy nêu tên loại rịng rọc (2) và cho biết tác dụng của nĩ khi kéo vật lên cao. (1) Câu 2: (2,0 đ) a. Khi nào thì các chất rắn, khí nở ra? b. Nêu 1 điểm khác nhau giữa sự nở vì nhiệt của chất rắn và khí. c. Ba chất khí: oxy; hơi nước; khơng khí cĩ cùng nhiệt độ ban đầu, đun nĩng ba khối khí này lên cùng một nhiệt độ. Em hãy cho biết thể tích lúc sau của ba chất khí (2) là giống nhau hay khác nhau, giải thích? Hình 1 Câu 3: (2,0 đ) Quan sát nhiệt kế ở hình 2 để trả lời: a. Tên gọi, cơng dụng của nhiệt kế này? b. Cĩ thể dùng nhiệt kế này để đo nhiệt độ của nước sơi được hay khơng? Vì sao? Hình 2 Câu 4: (2,0 đ) a. Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ nước đá đang tan, hơi nước đang sơi là bao nhiêu? b. Trong nhiệt giai Celsius nhiệt độ nước đá đang tan, hơi nước đang sơi là bao nhiêu? c. Nhiệt độ nĩng chảy của chì là 327 oC. Hỏi 327 oC tương ứng bao nhiêu oF (trình bày cách tính)? Câu 5: (2,0 đ) Trong thí nghiệm về sự nĩng chảy của băng phiến, khi băng phiến được đun nĩng, nĩ nĩng dần lên rồi nĩng chảy. Hình 3 là đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian Hình 3 của băng phiến khi đun nĩng. Em hãy quan sát đồ thị và cho biết: a. Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu nĩng chảy? Băng phiến nĩng chảy trong thời gian bao lâu? b. Trong suốt thời gian nĩng chảy nhiệt độ của băng phiến như thế nào? Khi đĩ, băng phiến tồn tại ở những thể nào? Câu 6: (1,0 đ) Em hãy cho biết một que kem lạnh để ngồi trời nắng (hình 4) cĩ hiện tượng gì liên quan đến sự nĩng chảy hay sự đơng đặc? Tại sao? -HẾT- Hình 4
  6. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HUYỆN HĨC MƠN KHỐI LỚP 6, MƠN VẬT LÝ Câu 1 (1,0 đ) - Nêu được rịng rọc (2) là rịng rọc động 0,5 đ (Học sinh được trả lời gộp như sau: (1) là rịng rọc cố định, (2) là rịng rọc động được trọn vẹn điểm là 1điểm) - Rịng rọc (2) giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật 0,5 đ (Học sinh ghi Rịng rọc (2) giúp làm giảm lực kéo (hoặc lực kéo nhỏ hơn) vẫn được 0,5 điểm) Câu 2 (2 đ) a. Khi nĩng lên 0,5 đ b. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn 0,5 đ c. Giống nhau vì các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau 0,5 đx 2 Câu 3 (2,0 đ) a. Nhiệt kế y tế 0,5 đ Cơng dụng: đo nhiệt độ cơ thể 0,5 đ b. Khơng thể dùng nhiệt kế này để đo nhiệt độ của nước sơi 0,5đ Giải thích đúng 0,5 đ Câu 4 (2.0 đ) a. Faarenhai nước đá 32 oF nước sơi 212 oF 0.25đx2 b. Celsius nước đá 0 oC nước sơi 100 oC 0.25đx2 c. Đổi đúng (trình bày cách tính) 0.5đx2 Câu 5 (2.0 đ) a. Băng phiến nĩng chảy ở 80 oC 0,5 đ b. Băng phiến nĩng chảy trong 2 phút (hoặc từ phút thứ 3 đến phút thứ 5) 0,5 đ. Nhiệt độ khơng thay đổi 0,5 đ c. - Thể rắn [0,25 đ] và thể lỏng [0,25 đ] - Thể rắn [0,25 đ] và thể lỏng [0,25 đ] Câu 5 (1.0 đ) Một que kem lạnh để ngồi trời nắng: sự nĩng chảy 0,5 đ Giải thích đúng 0,5 đ HẾT