Câu hỏi và bài tập kiểm tra đánh giá theo chủ đề, theo định hướng phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Axit Photphoric

doc 2 trang nhungbui22 5160
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi và bài tập kiểm tra đánh giá theo chủ đề, theo định hướng phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Axit Photphoric", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_va_bai_tap_kiem_tra_danh_gia_theo_chu_de_theo_dinh_h.doc

Nội dung text: Câu hỏi và bài tập kiểm tra đánh giá theo chủ đề, theo định hướng phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Axit Photphoric

  1. AXIT PHOTPHORIC Câu hỏi nhận biết + - Câu 1: dung Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H và OH của nước): + 3- + - 3- A. H , PO4 . B. H , H2PO4 , PO4 . + 2- 3- + - 2- 3- C. H , HPO4 , PO4 . D. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 . Câu 2: Trong phßng thÝ nghiÖm, axit photphoric ®­îc ®iÒu chÕ b»ng ph¶n øng sau : A. 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4  C. 4P + 5O2 P2O5 và P2O5 + 3H2O 2H3PO4 D. 2P + 5Cl2 2PCl5 và PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl Chương trình giảm tải 3- Câu 3: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối photphat là A. quỳ tím. B. D dung dịch NaOH. C. D dung dịch AgNO3 . D. D dung dịch NaCl. Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không không phải của H3PO4 ? A.Điều chế Sản xuất phân lân. B.Sản xuất thuốc trừ sâu. C.Làm diêm, thuốc nổ . D.Dùng trong cnghiệp dược phẩm. Câu 5: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4. Hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu trắng. B. xuất hiện kết tủa màu vàng. C. không hiện tượng. D. xuất hiện kết tủa màu xanh. Câu 6: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4 H3PO4 là axit: A. axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh. B. axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. C. axit H3PO4 có độ mạnh trung bình. D. axit H3PO4 là một axit 3 lần axit. Câu 7: Trong công nghiệp, để điều chế H 3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H 2SO4 đặc tác dụng với: A. Ca3(PO4)2 . B. Na3PO4 . D. K3PO4 . D. Ca(H2PO4)2. Câu 8: Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường: A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit. B. cho P tác dụng với HNO3 đặc. C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O. D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C. Câu hỏi hiểu Câu 9: Trong Dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước là A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 . B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)3 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 Câu 10: So sánh giữa nitơ với photpho và hợp chất của chúng, nhận xét nào sau đây là SAI ? A.N2 hoạt động hoá học yếu hơn P ở điều kiện thường. B.H3PO4 cũng có tính oxy hoá như HNO3. C.H3PO4 có tính axit yếu hơn HNO3. D.Cả N2 và P đều vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử. Câu 11: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. H3PO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D.K2HPO4,KH2PO4. Câu 12: Chọn m Muối dễ tan trong nước nhất là A. Ca3(PO4)3 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. CaHPO4. H2O
  2. Câu 13: Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch :Na 2S, NaCl, NaNO3, Na3PO4 chỉ cần dùng: A.BaCl2. B.quỳ tím. C.AgNO3. D.HCl. Câu 14: Cặp chất nào có thể xảy ra phản ứng là A. H3PO4 và S . B. H3PO4 và Na. C. H3PO4 và SO2. D. H3PO4 và HNO3. Câu hỏi vận dụng Câu 15: c Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H 3PO4 0,5M thu được muối photphat trung hòa. Giá trị của V là A. 0,075 B. 75 C. 0,025 D. 25 Câu 16: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H 3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 17: Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng là A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 18: Cho 1,42g P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm: A.KH2PO4, K2HPO4. B. K2HPO4,K3PO4. C.K3PO4,KOH. D. H3PO4, KH2PO4. Câu hỏi vận dụng cao Câu 19: Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu V lít dung dịch H 3PO4 2M (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%) . Gía trị V là A. 100 lít. B. 64 lít. C. 80 lít. D. 40 lít. Câu 20: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g