Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 29: Ước chung và bội chung - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Bích
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 29: Ước chung và bội chung - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Bích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_tiet_29_uoc_chung_va_boi_chung_nam_hoc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 29: Ước chung và bội chung - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Bích
- HỘI GIẢNG 10/2009 TỔ TOÁN-Lí-TIN-CễNG NGHỆ GV: Phạm Ngọc Bớch
- 2 KiểmClick trato add bài Title cũ Thws 3, ngayf 13 thang 11 nawm 2007 Nội dung kiểm tra 1 Nội dung kiểm tra 2 * Phân tích số 1800 ra thừa * Viết tập hợp các ớc của 4, số nguyên tố. tập hợp các ớc của 6. 1800 2 * Viết tập hợp các bội của 4, 900 2 tập hợp các bội của 6. 450 2 Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } 225 3 Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } 75 3 25 5 B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28; } 5 5 B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } 1 2 3 Do đó 1800 = 2 .3 .5
- 2 KiểmClick trato add bài Title cũ Nội dung kiểm tra 1 Nội dung kiểm tra 2 Những số nào * Phân tích số 1800 ra thừa * Viết tập hợp các ớc của 4, số nguyênvừa tố.là ớc của 4, vừatập hợp là các ớc ớc củacủa 6. 6 ? 1800 2Ư(4) = { 1 ; 2 *; Viết4 } tập hợp các bội của 4, 900 2 tập hợp các bội của 6. 450 2Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } 225 3 Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } 75 3 25 5 B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28; } 5 5 B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } 1 2 3 Do đó 1800 = 2 .3 .5
- Tiết 29. ớc chung và bội chung 1. Ước chung: Ví dụ: Ước chung của hai hay nhiều Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } số là ớc của tất cả các số đó. Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Các số 1 và 2 vừa là ớc của 4 vừa là ớc của 6. Ta nói chúng là các ớc chung của 4 và 6.
- Tiết 29. ớc chung và bội chung 1. Ước chung: Kí hiệu: Ước chung của hai hay nhiều -Tập hợp ớc chung của 4 và 6 kí hiệu là: ƯC (4;6) = { . .1 . ; . 2 . . } số là ớc của tất cả các số đó. -Tập hợp ớc chung của a, b và c kí Nhận xét: hiệu là: ƯC (a,b,c) Khẳng định sau đúng hay sai ? x ƯC ( a; b ) nếu a x và b x 1 Vì sao? y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y a) 8 ƯC (16; 40) b) 8 ƯC (32; 28)
- Bài tập 135 Viết các tập hợp : a)Ư(6), Ư(9), ƯC(6; 9) b)Ư(7), Ư(8), ƯC(7; 8) c)ƯC(4; 6; 8) Đáp án a) Ư(6) = {1; 2; 3; 6} b) Ư(7) = {1; 7} c) ƯC(4;6;8) = {1; 2} Ư(9) = {1; 3; 9} Ư(8) = {1; 2; 4; 8} ƯC(6;9) = {1; 3} ƯC(7;8) = {1}
- Tiết 29. ớc chung và bội chung 1. Ước chung: Ước chung của hai hay nhiều Hoàn thành nhận xét sau : số là ớc của tất cả các số đó. x BC (a, b) nếu .x . . a. .và . . x. . .b . . . . x. . . . BC. . . (a,. . .b, . .c) . .nếu x a , x b và x c y ƯC ( a; b; c ) nếu a yy,, b y và c y Ví dụ: 2. Bội chung: B(4) = {0{0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28; }28; } B(6) = {0{0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; } Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Các số 0; 12; 24; là các bội chung của 4 và 6 -Bội chung của a và b kí hiệu là x BC (a, b) nếu x a và x b BC(a, b) Kí hiệu: Tập hợp bội chung của 4 và 6 kí hiệu là BCBC (4;(4; 6)6) = { 0; 1; 24; }
- Tiết 29. ớc chung và bội chung 1. Ước chung: Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó. y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y Điền số vào ô vuông để đợc 2. Bội chung: 2 khẳng định đúng: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. 6 BC (3; 621 ) x BC (a, b) nếu x a và x b , ,
- Tiết 29. ớc chung và bội chung 1.1. Ước Ước chung chung: : Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất SGK: cảƯớc các số chungđó. của hai hay nhiều y số ƯC là ( ớca; b; củac ) nếu tấta y, cảb y cácvà c ysố đó. Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm 2. Bội chung: các phần tử chung của hai tập hợp đó. y Bội ƯCchung ( củaa; b; hai c hay ) nếu nhiềua số y, là b bội y của và tất c y - Kí hiệu giao của hai tập hợp cả các số đó. A và B là A B x2. Bội BC (a, chung b) nếu x: a và x b + Ví dụ: Dùng biểu đồ ven (đờng cong khép 3.Chú ý: A = {1; 3; 5} , B = {1; 2; 3} , C = {2; 4; 6} Bội chung của hai hay. 5 nhiều kín) để xác định tập hợp Ư(4) và Khitập đó hợp: A Ư(6). B = {1; 3} , B C = {2} số là3. bội của tất cả các số đó. . 1 -Chỉ raA nh Cữ =ng phần tử nằm trong x . 6 BC (a, b) nếu x a và x b . 2 . 4 phần giao nhau của hai tập hợp? Nh vậy : Ư(4) Ư(6) = ƯC(4; 6) -Em có nhận xét gì về phần giao nhau đó?B(4) B(6) = BC(4; 6) Ư(4) Ư(6) ƯC(6;4)
- Bài luyện tập Hãy chọn Bài 1 Bài 2 bài để làm Bài 3 Bài 4
- Bài 1 Cho hai tập hợp A = {1;{1; 4 } , B = {1;{1; 2; 3; 4}.4}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A A B = {2; 3} B A B = {1; 4} C A B = {0; 1; 2; 3} D A B = {1; 2; 3; 4} Đáp án
- Bài 1 Cho hai tập hợp A = {1; 4 } , B = {1; 2; 3; 4}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A A B = {2; 3} B A B = {1; 4} C A B = {0; 1; 2; 3} D A B = {1; 2; 3; 4} Đáp án
- Bài 2 Khẳng định nào sau đây là sai? A 5 ƯC (35; 20) B 1 ƯC (a, b, c) với a, b, c N* C 6 BC (6; 12; 24) D 18 BC (2; 6; 18) Đáp án
- Bài 2 Khẳng định nào sau đây là sai? A 5 ƯC (35; 20) B 1 ƯC (a, b, c) với a, b, c N* C 6 BC (6; 12; 24) D 18 BC (2; 6; 18) Đáp án
- Hoạt động nhóm Đáp án Bài 3 Xác định Đúng (Đ), Sai (S) đối với mỗi câu sau: A 8 ƯC(24; 30) B 24 ƯC(6; 12) C 12 BC(12; 24) D 120 BC(24; 30) E 0 BC(24; 30) F m ƯC(a; b) nếu m a và m b G n ƯC(a; b; c) nếu a n , b n và c n H x BC(a; b; c) nếu a x , b x và c x I y BC(a; b) nếu y a và y b
- Đáp án Bài 3 Xác định Đúng (Đ), Sai (S) đối với mỗi câu sau: A 8 ƯC(24; 30) S B 24 ƯC(6; 12) s C 12 BC(12; 24) s D 120 BC(24; 30) đ E 0 BC(24; 30) đ F m ƯC(a; b) nếu m a và m b s G n ƯC(a; b; c) nếu a n , b n và c n đ H x BC(a; b; c) nếu a x , b x và c x s I y BC(a; b) nếu y a và y b đ
- Bài 4 Bài toán thực tế Lớp 6E có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập (số nhóm lớn hơn 1), sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm? Số nam và số nữ trong mỗi nhóm ? Lời giải Vì số nam , nữ đợc chia đều cho các nhóm nên số nhóm phải thuộc ƯC(24; 18). Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} => ƯC (24; 18) = {1; 2; 3; 6 } Vậy có thể chia thành 2; 3 hoặc 6 nhóm (số nhóm lớn hơn 1), với số nam và nữ trong mỗi nhóm nh sau: Cách chia Số nam Số nữ 2 nhóm 12 9 3 nhóm 8 6 6 nhóm 4 3
- Hớng dẫn học bài ở nhà Lí thuyết : +Học theo vở ghi và SGK. +Yêu cầu nắm chắc: - Khái niệm ớc chung, bội chung - Cách tìm ƯC, BC - Giao của hai tập hợp Bài tập : Làm các bài tập 134; 136; 138 trang 53; 54 SGK
- Lời giải Vì số nam , nữ đợc chia đều cho các nhóm nên số nhóm phải thuộc ƯC(24; 18). Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} => ƯC (24; 18) = {1; 2; 3; 6 } Vậy có thể chia thành 2; 3 hoặc 6 nhóm (số nhóm lớn hơn 1), với số nam và nữ trong mỗi nhóm nh sau: Cách chia Số nam Số nữ 2 nhóm 12 9 3 nhóm 8 6 6 nhóm 4 3
- Lớp 6E có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập (số nhóm lớn hơn 1), sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm? Số nam và số nữ trong mỗi nhóm ? hớng dẫn Phân tích: -Để chia đều đợc 24 bạn nam vào các nhóm thì số nhóm phải là ớc của 24. -Để chia đều 18 bạn nữ vào các nhóm thì số nhóm phải là ớc của 18. Vậy suy ra : số nhóm thuộc ƯC (24; 18) => Tìm ƯC (24; 18) . Với mỗi ớc chung đó ta ó 1 cách chia nhóm Chú ý : Số nhóm lớn hơn 1
- Tiết 29. ớc chung và bội chung 1. Ước chung: Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó. Em hiểu thế nào khi nói: - số x là ớc chung của hai số a và b ? - số y là ớc chung của các số a , b và c ?
- The end see you agian Kết thúc bài học