Bài kiểm tra chương I môn Số học 6 - Trường PTDTNT Buôn Hồ (Có đáp án)

doc 3 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 310
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I môn Số học 6 - Trường PTDTNT Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_6_truong_ptdtnt_buon_ho_co.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chương I môn Số học 6 - Trường PTDTNT Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. Ngày soạn: 29/9/2018 Ngày giảng:01/10/2018 TIẾT 17: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIấU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức: Học sinh được kiểm tra những kiến thức đó học về:Tập hợp, phần tử của tập hợp, tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm số chưa biết. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh. 3. Thỏi độ: Cú ý thức tự giỏc, nghiờm tỳc, trỡnh bày sạch sẽ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH 1. Giỏo viờn: Đề kiểm tra. 2. Học sinh: Giấy làm bài. III. PHƯƠNG PHÁPKiểm tra, đỏnh giỏ. IV. TIẾN TRèNH GIỜ DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Ma trận đề Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Vận dụng Chủ Đề Nhận biết Thụng hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Cõu Cõu Cõu Cõu 1, Tập hợp Cõu 2 13a. 1, 3 13b 12 Số cõu: 1 1 2 1 1 6 Số điểm: 0,25 1,5 0,5 0,5 0,25 3 Cõu Cõu 2. Lũy thừa 4,5,7,9 10, 11 Số cõu 4 2 6 Số điểm 1 0,5 1,5 Cõu 3.Thứ tự thực hiện Cõu Cõu Cõu 8 Cõu 6 14b,15 cỏc phộp tớnh 14b,c 14d. a, b Số cõu: 1 2 1 3 1 8 Số điểm: 0,25 1,5 0,25 2,75 0,75 5,5 Tổng số cõu: 7 7 5 1 20 Tổng số điểm: 3,0 đ 3, 0 đ 3,25 đ 0,75 đ 10 đ Bảng mụ tả chi tiết Chủ đề Cõu Mụ tả nội dung Cõu 1,13a Biết cỏch viết một tập hợp bằng hai cỏch 1. Tập hợp Cõu 3,12 Hiểu được cỏch tớnh đỳng số phần tử của một tập hợp hữu hạn Cõu 2,13b Tập hợp con Cõu Thực hiện đỳng phộp tớnh về lũy thừa 2. Lũy thừa 5,7,9,11 Cõu 4 Số La Mó Cõu 10 Viết một số dưới dạng tổng cỏc lũy thừa cơ số 10 Cõu Biết thực hiện đỳng thứ tự cỏc phộp tớnh 3. Thứ tự thực 6,8,13a hiện cỏc phộp Cõu tớnh Biết cỏch tớnh toỏn hợp lớ, tớnh nhanh 13b,c,d Cõu 15a,b Giải bài toỏn tỡm x
  2. Trường PTDTNT Buụn Hồ BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: 6 Mụn: Số học Thời gian: 45ph Điểm: Lời phờ của thầy giỏo: I.Trắc nghiệm: (2 đ) Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất. Cõu 1: Tập hợp B = { x N | 6 ≤ x ≤ 10 } được viết theo cỏch liệt kờ cỏc phần tử : A. B ={7; 8; 9}; B. B = { 6; 7; 8; 9; 10}; C. B = {7; 8; 9; 10}; D. B = {6; 7; 8; 9}; Cõu 2: Cho tập hợp X 1;2;4;7. Trong cỏc tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . Cõu 3: Số phần tử của tập hợp Y x N | x 9 là : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. Cõu 4: Số La Mó XIV cú giỏ trị là : A. 4 B. 6 C. 14 D. 16 Cõu 5: Tớch 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . Cõu 6:Phộp tớnh 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 cú kết quả là: A .77 B . 78 C . 79 D. 80 Cõu 7 : Kết quả phộp tớnh 38 : 34 được viết dưới dạng một lũy thừa : A.34 B. 312 C. 332 D. 38 Cõu 8: Đối với cỏc biểu thức cú dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phộp tớnh là: A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] → { } C. { } → ( ) → [ ] D. [ ] → ( ) → { } Cõu 9: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Cõu 10: Số 6589 được viết thành tổng cỏc lũy thừa của 10: A. 6.103 5.102 8.10 109 B. 6.103 5.102 8.10 9.100 C. 6.104 5.103 8.102 9.101 D. 6.103 5.102 8.10 100 Cõu 11: 4. 52 bằng : A. 25 B. 40 C. 20 D. 100 Cõu 12: Tập hợp M = {40; 42; 44; ; 60 } cú số phần tử là: A. 12 B. 11 C. 13 D. 14 II.Tự luận: (7điểm) Cõu 13: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm cỏc số tự nhiờn lớn hơn 13 và bộ hơn 20 : a) Chỉ ra 2 cỏch viết tập hợp A? b) Tập hợp B gồm cỏc số tự nhiờn x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gỡ của tập hợp A, kớ hiệu như thế nào ? Cõu 14: 3 đ) Thực hiện phộp tớnh: a) 27. 62 + 27 . 38 ; b) 2 . 32 + 4 . 33 c) 1972 – ( 368 + 972) ; d) 1 + 3 + 5 + . + 99 Cõu 15: ( 2 đ)Tỡm x biết : a)x + 37= 50 ; b) 2.x – 3 = 11 BÀI LÀM: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  3. I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đỳng cho 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn B A D C C A A B C B D B II. Tự luận Cõu Đỏp ỏn Điểm a) Liệt kờ cỏc phần tử: A = {14; 15; 16; 17; 18; 19} 0,75 1 Chỉ ra tớnh chất đặc trưng A = {x N/ 13 < x < 20} 0,75 b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A 0,25 Kớ hiệu B  A 0,25 a) 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700 0,75 b) 2 . 32 + 4 . 33 = 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124 0,75 c) 1972–(368+972)=1972–368–972=1972–972–368=1000–368=632 0,75 d)1 + 3 + 5 + . + 99 0,25 2 Số cỏc số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50 0,25 Giỏ trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500 0,25 a) x + 37 = 50 x = 50 – 37 0,5 x = 13 0,5 b) 2.x – 3 = 11 2x = 11 + 3 0,5 2x = 14 3 x = 7 0,5 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn bài về nhà: (1’) - Làm lại bài kiểm tra vào vở - Đọc trước bài: " Tớnh chất chia hết của một tổng". VI. RÚT KINH NGHIỆM: