Đáp án phiếu bài tập Toán lớp 6 tuần 3

docx 4 trang thienle22 5350
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án phiếu bài tập Toán lớp 6 tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxdap_an_phieu_bai_tap_toan_lop_6_tuan_3.docx

Nội dung text: Đáp án phiếu bài tập Toán lớp 6 tuần 3

  1. ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN LỚP 6 TUẦN 3 Bài 1: Thực hiện phép tính. a) (–175) – 436= g) 768 + (- 199) – (-532) = (-175)+ (-436) =768 + (- 199) +532 =-611 =569+ 532 b) (– 630) – (– 360) =1101 = (– 630) + 360 h) 42 . (-16) =-270 =-672 c) 73 – 210 i) -57. 67 = 73+ (-210) =-3819 =-137 j) – 35 . ( - 65) d) 312 – 419 =2275 =312+ (-419) k) (-13)2 =169 =-107 l) [(-23) . 5] : 5 e) – 364 + (- 97) – 636 =-115:5 = (– 364) + (- 97) +(- 636) =-23 =(-461)+(-636) m) [32 . (-7)] : 32 =-1097 =(-224):32 f) – 87 + (- 12) – ( - 487) + 512 =-7 = (-87)+(-12)+487+512 C2: =(-99)+487+512 [32 . (-7)] : 32 =388+512 =[32:32] .(-7) =900 =-7 C2: – 87 + (- 12) – ( - 487) + 512 =(-87)+(-12)+487+512 =[(-87) +487]+[(-12)+512] =400+500 =900 Bài 2: Tính hợp lí a) 879 + [64 + (- 879) + 36] =879 + 64 + (- 879) + 36 =879 + [64 + (- 879) + 36] =[879+ (- 879)]+(64+36) =0+100 =100 b) – 564 + [(-724) + 564 + 224] – 564 + (-724) + 564 + 224 =– 564 + [(-724) + 564 + 224] = [(-564)+ 564 ]+ [(-724) + 224] = 0+(-500) =-500
  2. c) [461 + (-78) + 40] + (-461) =461 + (-78) + 40 + (-461) =[461+ (-461)] + (-78+40) =0+(-38) =-38 d) [53 + (-76)] – [-76 – (-53)] =[53 + (-76)] – [-76 +53] =53 + (-76) +76 – 53) =[53 -53] + [-76 +76] =0+0 =0 e) 453 + 64 + (- 879) + (- 553) =453 + 64 + (- 879) + (- 553) =[453+ (- 553)] + 64 + (- 879) =(-100)+(-815) =-915 f) [(-83) + (-59)] – [-83 – (- 99) ] = [(-83) + (-59)] – [-83+ 99] =(-83) + (-59) +83- 99 =[(-83) + 83] + [-59+ 99] = 0 +40 =40 g) 18 . 17 - 3 . 6 . 7 = 18 . 17 - 18 . 7 =18.(17-7) = 18.10 =180 h) 54 - 6 . (17 + 9) =54- (6.17 + 6.9) = 54 –(102 + 54) =54 – 102 -54 =(54-54)-102 = 0-102 =-102 i) 33 . (17 - 5) - 17 . (33 - 5) =(33 . 17 – 33.5) - (17.33 – 17.5) =33 . 17 – 33.5 - 17.33 +17.5 =(33.17 – 17.33)+ (17.5- 33.5) =0+ 5.(17+33) =5. 50 =250
  3. Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: a) 12 - x = 25 - (-7) 12 - x = 32 12-32=x 20 = x Vậy x = 20 b) -20 + x = 11 - (-12) -20 + x = 23 x =23+20 x=43 Vậy x=43 c) -x - 15 = (-4) - (27 - 20) -x - 15 = -11 11-15=x -4=x Vậy x= -4 d) x - 2 = (-7) – 13 x - 2 = -20 x =-20+2 x =-18 Vậy x = -18 e) 2 . x - 18 = 10 2x = 10+ 18 2x= 28 x = 28:2 x=14 vậy x= 14 f) 3 . x + 26 = 5 3x= 5-26 3x= -21 x= -21: 3 x= -7 vậy x= -7 g) 4.( x – 2)= 0 x-2 = 0 x= 2 vậy x = 2 h) 12 ― 5.| | = ― 3 ― 5 12 ― 5.| | = ― 8 5.| | = 12 + 8 5.| | = 20 | | = 20:5 | | = 4  x = 4 hoặc x = -4
  4. Bài 4: Tìm số nguyên n để: a) n + 2⋮n-3=> n-3 + 5⋮n-3=> 5⋮푛 ― 3=> n-3 ∈ Ư(5) n-3 ∈ { ―5; ― 1;1;5} n ∈ { ―5 + 3; ― 1 + 3;1 + 3;5 + 3} n ∈ { ―2;2;4;8} Vậy: n ∈ { ―2;2;4;8} b) 2n-1⋮ n-5 =>2.(n-5) +9⋮n-5 => 59⋮푛 ― 5 => n-5 ∈ Ư(9) n-5 ∈ { ―9; ― 3; ― 1;1;3;9} n ∈ { ―9 + 5; ― 3 + 5; ― 1 + 5;1 + 5;3 + 5;9 + 5} n ∈ { ―4;2;4;6;8;14} Vậy: n ∈ { ―4;2;4;6;8;14} Bài 5: Tìm số nguyên x,y, biết: a) y. (x – 2)= 3 y ∈ Ư(3) y ∈ { ―3; ― 1;1;3} Lập bảng: y -3 -1 1 3 x-2 -1 -3 3 1 x 1 -1 5 3 Vậy các cặp số x,y là: (1;-3); (-1;-1); (5;1); (3;3) b) | + 2| + | + 4| = 5 Vì | + 2| ≥ 0;| + 4| ≥ 0 nên: | + 2| + | + 4| ≥ 0 x ≥ 0  + 2 > 0 => | + 2|= x+2 x + 4>0 => | + 4| = + 4 Vậy: x+2+x+4= 5x 2x+6= 5x 6=5x-2x 6=3x x = 6:3 x = 2 vậy x= 2