Bài giảng Số học 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính

pptx 11 trang thienle22 4600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_6_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính

  1. KIỂM TRA Nhận xét xem bài tập sau đây bạn làm đúng hay sai? Vì sao? Tính: a) 3600:24+76 = 3600:100 = 36 b) 15 – 3.4 = 12.4=48
  2. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
  3. 1. Nhắc lại về biểu thức: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. *Chú ý: a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
  4. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:  Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Ví dụ: Tính: a) 58 ─ 35 + 7 = 23+7 = 30 b) 50 : 2 . 4 = 25 . 4 = 100  Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. Ví dụ: Tính: 2.53 – 36 : 32 = 2.125 - 36:9 = 250 – 4 = 246
  5. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: Ta thực hiện: ( ) [ ] { } Ví dụ: Tính a) 100 : {2. [45 ─ (13 + 7)]} b) 150─ {12.[28 ─ ( 24 ─5)]} = 100 :{ 2.[45 ─ 20]} = 150 ─ { 12 . [28 ─ 19]} = 100 : { 2 . 25} = 150 ─ { 12 . 9} = 100 : 50 = 150 ─ 108 = 2 = 42
  6. ?1. Tính: a) 62: 4. 3 + 2. 52 b) 2.(5. 42 – 18) = 36: 4. 3 + 2. 25 = 2.(5. 16 – 18) = 9. 3 + 2. 25 = 2.(80 – 18) = 27 + 50 = 77 = 2. 62 = 124
  7. ?2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) (6x – 39): 3 = 201 b) 23 + 3x = 56: 53 6x – 39 = 201. 3 23 + 3x = 53 6x ─ 39 = 603 23 + 3x = 125 6x = 603 + 39 3x = 125 – 23 x = 642: 6 x = 102: 3 x = 107 x = 34
  8. *Tổng quát: • 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ •2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }
  9. Bài 73 sgk: Thực hiện tính: • a) 5. 42 – 18: 32 c) 39 . 213 + 87 . 39 = 5. 16 – 18: 9 = 39( 213 + 87) = 80 – 2 = 78 = 39.300 = 11 700 Ngoài cách áp dụng đúng theo thứ tự phép tính ta có thể vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhanh.
  10. Bài 75sgk: • Điền số thích hợp vào ô vuông: +3 x4 12 15 60 x3 -4 5 15 11 a) (x+3).4 = 60 b) x.3 – 4 = 11
  11. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ: • BTVN: 73( b, d); 74/SGK/32