Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng

docx 7 trang Thủy Hạnh 08/12/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_6_nam_hoc_2020_2021_truong.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng

  1. Trường THCS Kim Đồng - Ôn tập Toán 6 – HKI – Năm học: 2020 - 2021 ÔN TẬP HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 6 A. SỐ HỌC: 1) Bổ túc về số tự nhiên: - Viết một tập hợp, phần tử của một tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp con - Áp dụng các tính chất các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa) thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể); dạng bài tìm x. - Tính chất và dấu hiệu chia hết. - Các bài toán về ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. 2) Số nguyên: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên; giá trị tuyệt đối; các phép tính cộng, trừ các số nguyên; quy tắc dấu ngoặc. B. HÌNH HỌC: - Điểm nằm giữa hai điểm; tính độ dài một đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng. C. MỘT SỐ ĐỀ - BÀI TẬP THAM KHẢO: ĐỀ 1 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính a) 35 – 20 + 3 + 20 – 15 b) 4.52 – 16 : 23 c) 80 + [130 – (12 – 4)2] d) 347 + (- 40) + 2012 – (– 40) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 10 = 7 b) 6x – 39 = 5628 : 28 c) 2.(x – 3) = 48 Bài 3: (2 điểm) a) Tìm ƯCLN(48; 120) b) Chứng tỏ tổng 1+ 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 chia hết cho 3. Bài 4: (1,5 điểm) Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 36 và 90. Bài 5: (3 điểm) Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm, AC = 8cm. a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. c) Gọi M là trung điểm của đ oạn thẳng AB. So sánh MC và AB. ĐỀ 2 Bài 1 (2 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 28.7 + 28.13 b) 1449 – {[(216 +184) : 8] . 9} c) 49 – (– 54) – 23 d) 27 : 32 + 22 . 32 – (11 – 6)2 Bài 2 (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 15 + x = 13 b) 2x – 138 = 23 . 32 b) Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 160. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không? Tại sao? Bài 3 (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của các số: 168, 120,144 Bài 4 (2 điểm) Số học sinh của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có 1
  2. Trường THCS Kim Đồng - Ôn tập Toán 6 – HKI – Năm học: 2020 - 2021 bao nhiêu học sinh? Bài 5: (3 điểm) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 4cm. Hỏi trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 2cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? ĐỀ 3 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính a) (– 588) + 588 + 75 + (– 50) b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]} c) 25.66 + 34.25 d) 5 . 72 – 24 : 23 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 35 = 20 b) x – 18 : 3 = 16 c) 13x = 134 : 169 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 36 và 80 Bài 4: (2 điểm) Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, mỗi hộp có nhiều hơn một bút chì màu, và số bút chì ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc có 20 bút chì màu, Minh có 15 bút chì màu. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc? Bài 5: (3 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. Trên tia BA lấy điểm N sao cho BN=2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AN. b) Trong ba điểm A, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? c) Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng AN. ĐỀ 4 Bài 1 ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 136 – ( 2 . 52 + 23 . 3 ) b) (– 243) + (– 12) + (+ 243) + (– 38) + (+ 10) Bài 2 ( 2 điểm) Tìm x  N biết: a) 6. ( x – 81) = 54 b)18 – ( x – 4) = 32 Bài 3 ( 2,5 điểm) Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Bài 4 (3 điểm) Cho đoạn thẳng CD = 6cm, lấy điểm M thuộc đoạn thẳng CD sao cho CM = 2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MD. b) Trên tia đối của tia CM , lấy điểm N sao cho CN = 2cm. Chứng tỏ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng NM. ĐỀ 5 Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 23. 15 + 18 : 32 – 120 b) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 : 2] Bài 2 (3 điểm) Học sinh khối 6 của một trường khi xếp theo hàng 12; hàng 18; hàng 30 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 700 đến 750 học sinh. Tính số học sinh khối 6 . Bài 3 (4 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm N và B sao cho AN = 3cm; AB = 8cm. 2
  3. Trường THCS Kim Đồng - Ôn tập Toán 6 – HKI – Năm học: 2020 - 2021 a) Tính đoạn thẳng NB . b) Trên đoạn thẳng NB lấy điểm M sao cho BM = 2 cm. Tính đoạn thẳng AM. c) Điểm N có phải là trung điểm của đoạn thẳng AM không ? Vì sao? Bài 4 (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x sao cho 5  ( x – 1) ĐỀ 6 Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính : 3 3 a.) 53 + ( – 101 ) + 47 + 101 b.) 45 + ( 23 . 3 – 3 ) c.) 2 .25 2 .7 23.32 Bài 2: (1,5 điểm) Cho các số 2; 5; – 4; – 1; – 18; 0 a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b) Tìm số đối của từng số đã cho. Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 5.x – 30 = 85 b) ( x – 35 ) – 120 = 0. Bài 4: (2 điểm) Học sinh khối 6 một trường THCS khi xếp hàng 7 hoặc 11 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết số học sinh đó vào khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Bài 5: (3 điểm) Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5 cm, OB = 8 cm. a) Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Gọi M là trung điểm AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM. D. MỘT SỐ BÀI TOÁN Ở CÁC ĐỀ KIỂM TRA CÁC NĂM HỌC TRƯỚC: NĂM HỌC 2015 – 2016 (Phòng GD – ĐT thành phố Bà Rịa) Bài 1: a)Viết tập hợp A = {x N| x  4, x ≤ 16} bằng cách liệt kê. b) Sắp xếp các năm trong bảng dưới đây theo thứ tự tăng dần: - Sự kiện Năm - Hệ thống chữ viết của người Ai Cập bằng hình vẽ được phát hiện – 6000 - Xe đạp được phát minh bởi Nam tước người Đức Baron Karl Von 1817 Drais - Chủ tịch Hồ Chí Minh ra đời 1890 - Thế vận hội đầu tiên được tổ chức ở Hy Lạp – 776 Bài 2 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính một cách hợp lý. Bài 2:(2,0 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý. a) 3 . 912 + 88 . 3 – 984 b) 20 : (8 + 16 : 22) c) (– 123) + |– 19| + 23 Bài 3 (2,0 điểm). Tìm x biết: a) x – 27 = – 15 b) (2x + 5).|– 9| = 92 Bài 4 (1,5 điểm). a) Tìm ƯCLN (18; 24). b) Chứng tỏ rằng 21 + 22 + 23 + + 2100 chia hết cho 3 Bài 5 (1,5 điểm). Trong một đợt quyên góp để giúp đỡ các bạn học sinh có hoàn 3
  4. Trường THCS Kim Đồng - Ôn tập Toán 6 – HKI – Năm học: 2020 - 2021 cảnh khó khăn, lớp 6A góp được 150 đến 200 quyển tập. Biết rằng khi xếp số quyển tập đó theo từng bó, mỗi bó 10 quyển hoặc mỗi bó 12 quyển thì đều vừa đủ. Hỏi học sinh lớp 6A quyên góp được bao nhiêu quyển tập? Bài 6 (2,0 điểm). Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 6cm, AC = 2cm. Vẽ D là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Tính BC. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao? Bài 7 (0,5 điểm). Chứng tỏ số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 2016 là hợp số. NĂM HỌC 2016 – 2017 (Phòng GD – ĐT thành phố Bà Rịa) Bài 1 (1,5 điểm). a) Cho tập hợp A = {x  N / 5 < x ≤ 10}. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 6; – 22; – 7; 0; 14; – 19 Bài 2 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể). a) 47 . 36 + 47 . 64 – 230 b) 12 . {36 + [(– 15) + (– 6)]} c) 43 + (– 315) + |– 126| + (– 43) Bài 3 (2,0 điểm). Tìm x biết: a) 2x – 37 = – 19 b) 360 : (x + 2) = 23 . 32 Bài 4 (1,5 điểm). Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe thì đều không dư một ai. Bài 5 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Một điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho CB = 4 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng A C. b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = 2 cm. Tính EC. c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng EB không? Vì sao? Bài 6 (1,0 điểm). Cho A = 20 + 21 + 22 + + 22015 + 22016. Tìm số dư khi chia A cho 7. NĂM HỌC 2017 – 2018 (Phòng GD – ĐT thành phố Bà Rịa) Bài 1 (1,5 điểm). a) Viết tập hợp A = {x  N / x ≤ 5} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: – 1; 5; 0; – 15; – 10; 2; 14. 4
  5. Trường THCS Kim Đồng - Ôn tập Toán 6 – HKI – Năm học: 2020 - 2021 Bài 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) . a) 2.32 – 30. b) 19.35 – 19.2 + 67.19. c) 150 : [25 . (29 – 33)]. d) (– 25) + 17 + (– 117) + | – 25 | Bài 3 (1,5 điểm). Tìm x biết: a) 3x – 5 = 8. b) (2x + 10) – 2.32 = 6. c) x – 10 = (– 47) + |– 30|. Bài 4 (1,5 điểm). Trong một buổi ngoại khóa “VUI ĐỂ HỌC” của một trường A trên địa bàn thành phố Bà rịa. Số học sinh khối 6 đến tham dự xếp thành 12; 15; 18 hàng đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 đến tham dự buổi ngoại khóa của trường A đó; biết số học sinh này vào khoảng 150 đến 190 em. Bài 5 (2,5 điểm). Trên tia Ox, lấyhai điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm. a. Tính MN. b. Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON. c. Kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm K sao cho OK = 2cm. Gọi I là trung điểm của KN. Tính KI. Bài 6 (0,5 điểm). Cho A và B là hai số tự nhiên là A = 20 + 21 + 22 + + 22009 và B = 22010. Chứng tỏ A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. NĂM HỌC 2019 – 2020 (Phòng GD – ĐT thành phố Bà Rịa) Bài 1 (1,0 điểm): a) Viết tập hợp A = {x ∈ N*/ x ≤ 6} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -15; 7; 0; -18; 10; -6; 4. Bài 2 (3,0 điểm): Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) 38.63 + 38.37 – 300 b) 400 : {2[53 + (15 – 12)3] + 40} c) 273 + 150 + (-273) + (-350) d) | ―18| – [12 + (20 – 32)] Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 3x – 35 = -17 c) | ― 2| = (-7) – (-12) b) 150 : (x + 5) = 2.52 Bài 4 (1,5 điểm): Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 36 học sinh, lớp 6C có 30 học sinh. Ngày khai giảng ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Bài 5 (2,5 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm C sao cho BC = 1,5cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng IC. 5
  6. Trường THCS Kim Đồng - Ôn tập Toán 6 – HKI – Năm học: 2020 - 2021 Bài 6 (0,5 điểm): Cho A = 3 + 32 + 33 + + 32018 Tìm số tự nhiên n để 2A + 3 = 3n. NĂM HỌC 2019 – 2020 (Phòng GD – ĐT thị xã Phú Mỹ) Bài 1 (2,0 điểm). a) Viết tập hợp A = { x  | 12 ≤ x ≤ 19} bằng cách liệt kê các phần tử. b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3? 335; 337; 339; 340. c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 19; – 12; – 2019; 2020; 0. Bài 2 (3,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 17. 23 – 12 ; b) 25.36 + 25.64 ; c) 23 . 22 – 55 : 54 ; d) |– 97| – 39 – 97 . Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x , biết: a) x + 19 = 25 ; b) 29 – (18 – x ) = – 6 . Bài 4 (1,0 điểm). Học sinh của một trường xếp thành 30 hàng, 36 hàng, 40 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh. Bài 5 (2,0 điểm). Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4 cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3cm OC = 6 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Hãy cho biết B có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao? Bài 6 (1,0 điểm). a) Chứng tỏ rằng: Nếu 17a + 10b + c chia hết cho 83 thì chia hết cho 83 ( a, b, c là các chữ số, a khác 0). b) Tính tổng: S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 –7 – 8 + 9 + + 2018 – 2019 – 2020 + 2021. 6
  7. Trường THCS Kim Đồng - Ôn tập Toán 6 – HKI – Năm học: 2020 - 2021 7