Bài kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Phú Thị

doc 3 trang thienle22 2360
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_so_hoc_lop_6_tiet_68_truong_thcs_phu_thi.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Phú Thị

  1. Phòng GD & ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra số - toán 6 Trường THCS PHÚ THỊ Tiết 68 Năm học 2015-2016 Thời gian: 45’(không kể chép đề) Đề I : Bài 1 (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a). Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b). Không có số nguyên âm lớn nhất c). Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm. d). Tích của 3 số nguyên âm là một số nguyên dương. Bài 2 (1 điểm): Chọn đáp án trong các câu sau: a. Kết quả phép tính: - 5 - (-7) là: A. -2 B. -12 C. 2 D. 12 b. Kết quả phép tính: (- 4) - (2 - 5)2 là: A. -7 B. -1 C. 1 D. -13 Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) (7 - 20) + 313 b) (-8).5 + 5.(-12) - 20.(-45) c) (-163) + 177 + 263 - 377 Bài 4 (3 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) 2x - 5 = -9 b) 3x - (-11) = -4 c) x 1 7 d) -14 - (1- 4x) = -7 Bài 5 (1 điểm): Tìm các số nguyên n biết: a) n + 2 Ư(3) b) n - 6  n - 1 o0o
  2. Phòng GD & ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra số - toán 6 Trường THCS PHÚ THỊ Tiết 68 Năm học 2015-2016 Thời gian: 45’(không kể chép đề) Đề II : Bài 1 (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a). Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. b). Số nguyên âm nhỏ nhất là (-1) . c). Tổng của 1 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là một số nguyên âm. d). Tích của 4 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là một số nguyên âm. Bài 2 (1 điểm): Chọn đáp án trong các câu sau: a. Kết quả phép tính: - 12 - (-3) là: A. 9 B. -15 C. -9 D. 15 b. Kết quả phép tính: (- 2) - (4 - 9)2 là: A. 27 B. -12 C. 23 D. -27 Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a. (16 - 30) + 314 b. (-9).7 + 7.(-12) - 21.(-57) c. (-98) + 357 + 298 - 357 Bài 4 (3 điểm): Tìm số nguyên x biết: a. 2x - 7 = -11 b. 3x - (-13) = -5 c. x 6 9 d. -21 - (1- 5x) = -7 Bài 5 (1 điểm): Tìm các số nguyên n biết: a) n + 1 Ư(5) b) n - 5  n - 2 o0o
  3. Đáp án + biểu điểm chấm Đề I: Bài 1 ( 2 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đúng Sai a). Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. x b). Số nguyên âm nhỏ nhất là (-1) . x c). Tổng của 1 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là 1 số nguyên âm. x d). Tích của 4 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là 1 số nguyên âm. x Bài 2( 1 điểm) : a. Chọn A : 9 b. Chọn D : -27 1 điểm Bài 3 ( 3 điểm) : a. 300 1 điểm b. 800 1 điểm c. -100 1 điểm Bài 4 ( 3 điểm) : (Mỗi câu đúng được 0,75 điểm) a. x = -2 b. x = -5 c. x = 8 hoặc x = -6 d. x = 2 Bài 5 ( 1 điểm) : a. n = -1 ; -3 ; 1 ; 5 0,5 điểm b. n = 0 ; 2 ; 6 ; -4 0,5 điểm Đề II: Bài 1 ( 2 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đúng Sai a). Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. X b). Không có số nguyên âm lớn nhất X c). Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm. X d). Tích của 3 số nguyên âm là một số nguyên dương. X Bài 2( 1 điểm) : a. Chọn C : 2 b. Chọn D : -13 1 điểm Bài 3 ( 3 điểm) : a. 300 1 điểm b. 1050 1 điểm c. 200 1 điểm Bài 4 ( 3 điểm) : (Mỗi câu đúng được 0,75 điểm) a. x = -2 b. x = -6 c. x = 15 hoặc x = -3 d. x = 3 Bài 5 ( 1 điểm) : a. n = 0 ; -2 ; -4 ; -6 0,5 điểm b. n = -1 ; 1 ; 3 ; 5 0,5 điểm