Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 9: Lực - Bài 35: Lực và biểu diễn lực

pptx 16 trang nhungbui22 13/08/2022 1690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 9: Lực - Bài 35: Lực và biểu diễn lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_ch.pptx
  • mp4Countdown 2 minutes-Nho.mp4
  • mp4Countdown 3 minutes-Nho.mp4

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 9: Lực - Bài 35: Lực và biểu diễn lực

  1. BÀI 35: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Lấy được ví dụ về sự đẩy hoặc sự kéo. 2. Trình bày được hướng, độ lớn và đơn vị của lực. 3. Biểu diễn được lực bằng một mũi tên. 2
  3. TÌM HIỂU VỀ LỰC Điền từ thích hợp vào câu sau. Hình 1. Con ngựa tác dụng lực kéo lên chiếc xe. 1 Hình 2. Để xe chuyển động, em bé tác dụng lựclên đẩychiếc xe. Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật 2 này lên vật khác gọi là lực. Kí hiệu của lực là F. 3
  4. NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT1 Bước 1: HS làm việc cá nhân hoàn thành bước 1 trong PHT số 1. HS A thực hiện 1; 3; 5 HS B thực hiện 2; 4; 6 Bước 2: HS trao đổi với bạn trong nhóm 4HS và hoàn chỉnh nội dung đã thực hiện trong bước 1. Bước 3: HS thực hiện bước 3 trong PHT 1 (HD sau). 4
  5. BÀN GV SƠ ĐỒ VỊ TRÍ B A B A B A B A B A B A B A B A . HS ở vị trí A đứng dậy, tiến lên 1 bàn so với vị trí ban đầu. Bạn đầu hàng di chuyển xuống dưới.
  6. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA LỰC • Điểm đặt: tại vật chịu tác dụng của lực. 1 2 • Mỗi lực có một phương và chiều xác định. • Độ mạnh hay yếu của một lực gọi là độ lớn của lực. • Đơn vị của lực là niutơn (N) 6
  7. NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2 Đọc phần “Biểu diễn lực” sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi sau: 1. Người ta biểu diễn lực F bằng một mũi tên. Hãy trình bày các yếu tố về gốc, hướng và chiều dài của mũi tên. 2. Mô tả các yếu tố của lực F được biểu diễn trong hình bên. AA 7
  8. BIỂU DIỄN LỰC Mỗi lực được biểu diễn bằng mũi A tên có • gốc: tại điểm mà lực tác dụng lên vật (điểm đặt của lực). Lực F tác dụng vào vật có • phương và chiều trùng với • : tại A điểm đặt phương và chiều của lực. • phương: nằm ngang • chiều dài biểu diễn độ lớn của • chiều: từ trái sang phải lực theo một tỉ xích cho trước. • độ lớn: F = 4N 8
  9. BÀN GV SƠ ĐỒ VỊ TRÍ NHÓM CHUYÊN GIA 1 4 7 10 Cụm 1 2 5 8 11 Cụm 2 3 6 9 12 Cụm 3 9
  10. NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2 Bước 1: HS trả lời trên PHT số 2 mục bước 2: “Hoạt động cá nhân” trong 3 phút với nội dung tương ứng: Nhóm 1, 3, 5, 7, 9, 11: hoàn thiện phần 1. Hãy biểu diễn các lực sau bằng mũi tên Nhóm 2, 4, 6, 8, 10, 12: hoàn thiện phần 2. Quan sát hình vẽ và trình bày các đặc trưng của lực F. Bước 2: HS chia sẻ đáp án trong nhóm chuyên gia và hoàn thành phiếu học tập nhóm (cố định trên bàn). 10
  11. NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2 Bước 3: Tạo nhóm ghép mới. Với mỗi cụm thực hiện 2 theo qui trình sau • Các nhóm chuyên gia đếm số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. 1 3 • HS có số 1 ghép thành nhóm 1; số 2 ghép thành nhóm 2 . 4 • HS di chuyển về vị trí nhóm ghép. Bước 4: Các chuyên gia chia sẻ nội dung trên phiếu học tập nhóm đã cố định trên bàn. 11
  12. BÀN GV SƠ ĐỒ VỊ TRÍ NHÓM GHÉP 1 2 3 4 Cụm 1 1 2 3 4 Cụm 2 1 2 3 4 Cụm 3 12
  13. NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2 Bước 5: Hết thời gian, khi có hiệu lệnh chuyển, HS di chuyển như sau. Bước 6: Thực hiện như bước 4. 13
  14. NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2 Bước 7: GV rút thăm gọi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án. GV chốt nội dung đáp án. HS hoàn chỉnh PHT số 2 cá nhân. 14
  15. GHI NHỚ ✓ Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói A tác dụng lực lên vật B. ✓ Kí hiệu của lực: F ✓ Đơn vị của lực: N (niutơn) ✓ Đặc trưng của lực: điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. A ✓ Biểu diễn lực lên hình vẽ bằng mũi tên. 15
  16. Thank you 16