Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Metan

ppt 32 trang Thương Thanh 01/08/2023 1120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Metan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_36_metan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Metan

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. Metan Bài 36 Công thức phân tử : CH4 Phân tử khối: 16
  3. Metan Bài 36 1.Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí 2. Cấu tạo phân tử 3. Tính chất hoá học 4. Ứng dụng
  4. Bài 36 Metan I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1.Trạng thái tự nhiên
  5. Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan có nhiều ở đâu? MỎ DẦU MỎ THAN HẦM BIOGAS
  6. Bài 36 Metan I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1.Trạng thái tự nhiên Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, bùn ao, khí biogaz, 2.Tính chất vật lí
  7. Hình 4.3 Khí metan có trong bùn ao *Quan sát lọ metan và hình 4.3. Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước của metan.
  8. Bài 36 Metan I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1.Trạng thái tự nhiên 2.Tính chất vật lí Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
  9. Metan Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ Phân tử metan có bốn liên kết đơn III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
  10. Metan Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1.Tác dụng với oxi
  11. Phản ứng cháy của metan Nước vôi trong Khí metan
  12. T H Ả O L U Ậ N 1. Metan tác dụng với oxi ở điều kiện nào? khi cung cấp nhiệt độ 2. Metan cháy trong oxi với ngọn lửa màu gì? màu xanh 3.Metan tác dụng với oxi tạo ra sản phẩm nào? khí cacbon đioxit và nước 4.Viết PTHH t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2 H2O
  13. Bài 36 Metan I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1.Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước t0 CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O Hỗn hợp 1VCH4 : 2VO2 là hỗn hợp nổ mạnh
  14. Thân nhân của thợ mỏ - Để tránh các tai nạn này người ta thường Để tránh các tai nạn này, người ta áp áp dụng các biện pháp khác nhau như thông dụng phương pháp gì? gió để giảm lượng khí metan, cấm các hành động gây ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc trong các hầm lò khai thác than.
  15. Bài 36 Metan I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1.Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với clo
  16. THÍ NGHIỆM METAN TÁC DỤNG VỚI CLO
  17. H Trước phản ứng C H Cl Cl H H Khí metan Khí clo
  18. Sau phản ứng H Ánh sáng C H Cl Cl H H Metylclorua Hiđroclorua
  19. Bài 36 Metan I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1.Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với clo Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng H ASKT H CC H + Cl Cl + H ASKT CH3Cl + HCl CH4 + Cl2 Metyl clorua hiđroclorua
  20. Bài 36 Metan I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1.Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) 2.Tác dụng với clo (phản ứng thế) ASKT CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl clorua hiđroclorua Nguyên tử hidro của metan được thay thế bởi nguyên tử clo, gọi là phản ứng thế Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của liên kết đơn
  21. ❖ Clo có thể thay thế lần lượt cả bốn nguyên tử hiđro trong phân tử metan ás CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl ás CH Cl + HCl CH3Cl + Cl2 2 2 ás CHCl + HCl CH2Cl2 + Cl2 3 ás CCl + HCl CHCl3 + Cl2 4
  22. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào viết đúng? ánh a CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2 sáng ánh b CH4 + Cl2 CH2 + HCl sáng c ánh CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2 sáng ánh dd CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl sáng
  23. IV. ỨNG DỤNG Metan Nhiên liệu Bột than Điều chế khí hidro nhiệt Metan + nước xúc tác Cacbon đioxit + hidro
  24. Metan Bài 36 I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1.Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với clo IV. ỨNG DỤNG Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp
  25. L U Y Ệ N T Ậ P
  26. Câu 1: Trong tự nhiên CH4 có ở: a. Mỏ khí, mỏ than, mỏ dầu. b. Trong bùn ao. c.Trong biogas d.d Cả a,b,c. Câu 2: CH4 tồn tại ở trạng thái: a. rắn b. lỏng cc. khí Câu 3: Màu sắc, mùi vị CH4 là: a. Trắng, không mùi b b. không màu, không mùi c. Trắng, hôi d. không màu, hôi Câu 4:CH4 là chất khí: a. Nặng hơn không khí, ít tan trong nước. b.b Nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. c. Nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước. d. Nhẹ hơn không khí, không tan trong nước.
  27. Câu 5: Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ a H2 và Cl2, CH4 và Cl2 b Cl2 và O2, CH4 và H2 c H2 và Cl2, Cl2 và O2 d d CH4 và O2, H2 và O2
  28. Câu 6: Một hỗn hợp khí gồm metan có lẫn cacbon đioxit. Để thu được metan tinh khiết có thể tiến hành cách nào sau đây: a Dẫn hỗn hợp qua nước b Đốt cháy hỗn hợp cc Dẫn hỗn hợp qua dung dịch đựng nước vôi trong dư d Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axit sunfuric đặc
  29. Câu 7: Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc Đáp án nCH4 = 11,2/ 22,4 = 0,5 mol t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 1mol 2mol 1mol 0.5mol 1mol 0,5mol VO2 = 1x 22,4 = 22,4lít VCO2 = 0.5 x 22,4 = 11,2lít
  30. Mở rộng Điều chế metan 0 CH3COONa + NaOH CaO ,t CH4 + Na2CO3 0 C + 2H2 t CH4
  31. Hướng dẫn học ở nhà - Học kỹ phần tính chất của metan - Làm bài tập 4 SGK trang 116 - Đọc phần em có biết - Xem trước bài 37: Etilen
  32. Chúc sức khỏe