Đề tham khảo kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 (Có ma trận)

doc 4 trang Thủy Hạnh 08/12/2023 950
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2020_2021_co_ma_t.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 (Có ma trận)

  1. UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA PHÒNG GD-ĐT BÀ RỊA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2020-2021 Mức độ nhận thức Nội dung chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở kiến thức kỹ mức cao hơn Cộng năng Chủ đề 6: Nước - Chỉ ra được - Viết được - Giải được bài - Giải được thành phần PTHH của toán tính theo bài tập tính định tính và nước với 1 số PTHH thông theo PTHH định lượng của kim loại (Na, qua đó tính liên quan đến nước. K, Ca, ), oxit được số mol, chất dư và - Biết được: bazơ thể tích, khối hiệu suất + tính chất vật (CaO,Na2O, ), lượng. phản ứng. lí và hóa học oxit axit ( của nước. P2O5, SO2, ) + vai trò của - Viết được nước trong đời phương trình sống và sản hóa học từ xuất. chuỗi phản ứng - Nêu được hóa học cho một số nguyên trước. nhân gây ô - Biết phân nhiễm nguồn loại và gọi tên nước, từ đó đề các hợp chất vô xuất được một cơ: axit, bazơ, số biện pháp muối. chống ô nhiễn nguồn nước. - Trình bày được khái niệm các hợp chất vô cơ: axit, bazơ, muối. Số câu hỏi Số điểm tỉ lệ %
  2. Chủ đề 7: Dung - Nêu được - Phân biệt - Giải được bài Làm được dịch khái niệm: được hỗn hợp tập xác định độ bài tập + dung môi, với dung dịch, tan của chất tan chuyển đổi chất tan, dung chất tan với hoặc từ độ tan giữa khối dịch bão hòa, dung môi trong tính khối lượng lượng, thể dung dịch chưa đời sống hằng của chất tan tích và khối bão hòa, độ tan ngày. trong dung lượng riêng - Trình bày - Viết được dịch. của các chất được khái các công thức - Vận dụng trong dung niệm về nồng chuyển đổi được công thức dịch. độ phần trăm giữa khối để tính C%, CM (C%) và nồng lượng, số mol, của 1 số dung độ mol (CM) nồng độ mol, dịch hoặc các dung dịch. nồng độ % của đại lượng liên - Viết được dung dịch. quan. công thức để tính C%, CM của dung dịch. Số câu hỏi Số điểm tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm 3.0 4.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HÓA HỌC
  3. UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD-ĐT TP BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: / /2021 Đề tham khảo MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề này gồm 01 trang) Câu 1 (3,0 điểm) a. Em hãy cho biết tính chất vật lí và thành phần hóa học của nước. b. Nước có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất của con người? Đề xuất một số biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước. Câu 2 (2,0 điểm) Điền các chất còn thiếu vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau: a. Na2O + → NaOH b. K + H2O → KOH + c. + H2O → H3PO4 d. CaO + H2O → Câu 3 (2,0 điểm) Em hãy phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau: Fe2O3 , Ba(NO3)2 , H2CO3, Cu(OH)2. Câu 4 (2.0 điểm) a. Tính nồng độ khối lượng muối natri clorua (muối ăn) cần dùng để pha chế 500 gam dung dịch muối sinh lý 0,9%. b. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi hòa tan hoàn toàn 32 gam muối đồng (II) sunfat vào 200ml nước. Biết rằng không có phải ứng hóa học xảy ra. Câu 5 (1,0 điểm) Dẫn 4,48 lít khí lưu huỳnh trioxit (đo ở đktc) vào nước dư, sau phản ứng thu được 171,93ml dung dịch axit sunfuric. Tính nồng độ % của dung dịch axit sunfuric, biết khối lượng riêng (D) là 1,14g/ml./. (Biết: Na =12; Cl=35,5; H=1; O=16; Cu=64; S=32) – HẾT – Họ và tên thí sinh: Chữ kí giám thị 1: Số báo danh:
  4. UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD-ĐT TP BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: / /2021 Đề tham khảo MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề này gồm 01 trang) Câu 1 (3,0 điểm) a. Thế nào là nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch. Viết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol. b. Nước có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất của con người? Đề xuất một số biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước. Câu 2 (2,0 điểm) Điền các chất còn thiếu vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau: a. K2O + → KOH b. Na + H2O → NaOH + c. SO2 + H2O → d. BaO + H2O → Câu 3 (2,0 điểm) Viết CTHH và phân loại các hợp chất có tên gọi sau: a. Crom (III) oxit. b. Nhôm sunfat. c. Kẽm hidroxit. d. Axit photphoric. Câu 4 (2.0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kali vào nước. Tính: a. Khối lượng kali hidroxit tạo thành. b. Thể tích khí hidro sinh ra (đo ở đktc). Câu 5 (1,0 điểm) Đốt cháy 13 gam kẽm trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đo ở đktc). Tính khối lượng kẽm oxit thu được sau khi phản ứng kết thúc. (Biết: K =39; H=1; O=16; Zn=65) – HẾT – Họ và tên thí sinh: Chữ kí giám thị 1: Số báo danh: