Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 - Chương 3: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân

doc 10 trang nhungbui22 12/08/2022 2070
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 - Chương 3: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_11_chuong_3_day_so_cap_so_cong_cap_so.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 - Chương 3: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân

  1. CHƯƠNG III. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN Với mỗi câu dưới đây có nhiều phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng. 1 1 1 Câu 1. Gọi S ,n 1,2,3 thì kết quả nào sau đây là đúng n 1.2 2.3 n n 1 n 1 n n 1 n 2 A. S . B. S . C. S . D. S . n n n n 1 n n 2 n n 3 1 1 1 Câu 2. Gọi S ,n 1,2,3 thì kết quả nào sau đây đúng n 1.3 3.5 2n 1 . 2n 1 n 1 n n 1 n 2 A. S . B. S . C. S . D. S . n 2n 1 n 2n 1 n 2n 3 n 2n 5 Câu 3. Kí hiệu n! n. n 1 . n 2 3.2.1,1,2,3 Với S 1.1! 2.2! 3.3! 2007.2007! thì giá trị của S là bao nhiêu A. S 2.2007! . B. S 2008! 1. C. S 2008!. D. S 2008! 1. Câu 4. Cho dãy số un , với u1 6,un un 1 5. Khi đó, un có thể được tính theo biểu thức nào dưới đây n n 1 A. un 5n 1. B. un 5 n 1 . C. un 5 1. D. un 5 n 1 Câu 5. Cho dãy số un , với un 5 . Khi đó, un 1 có thể được tính theo biểu thức nào dưới đây 5n 1 A. u 5n 1. B. u 5n C. u 5.5n 1. D. u n 1 n 1 n 1 n 1 5 2n 3 n 1 Câu 6. Cho dãy số un , với un ,n 1,2,3 Khi đó, un 1 có thể được tính theo biểu n 1 thức nào dưới đây 2 n 1 3 2 n 1 3 2n 3 2n 5 n 1 n 1 n n A. un 1 . B. un 1 . C. un 1 . D. un 1 . n 1 n 1 n 2 n 2 2007 n2 n Câu 7. Cho dãy số un , với un 2 ,n 1,2,3 Khi đó, với k ¥ ta có n 1 2 2007 2007 n 1 n 1 k 2 k A. u . B. u ,n 1,2,3 k 1 2 k 1 2 n 1 1 k 1 2007 2007 k 1 2 k 1 k 1 2 k 1 C. u . D. u . k 1 2 k 1 2 k 1 1 k 1 1 1
  2. Câu 8. Cho dãy số xác định bởi u1 1,u2 3 và với mọi n 3 thì un 5un 1 3un 2 . Khi đó, un 5 có thể được tính theo biểu thức nào dưới đây A. un 5 5 n 5 un 1 3 n 5 un 2. B. un 5 5un 3un 1. C. un 5 5un 4 3un 2 . D. un 5 5un 4 3un 3. 2n 1 Câu 9. Cho dãy số u , với u ,n 1,2,3 Khi đó u là dãy số n n 2n 5 n A. tăng. B. giảm. C. không tăng. D. không giảm. 3n 1 Câu 10. Cho dãy số u , với u ,n 1,2,3 Khi đó u là dãy số n n 3n 7 n A. bị chặn trên và không bị chặn dưới. B. bị chặn dưới và không bị chặn trên. C. bị chặn trên và bị chặn dưới. D. không bị chặn trên và không bị chặn dưới n Câu 11. Cho dãy số un , với un 1 . Khi đó un là dãy số A. tăng. B. giảm. C. bị chặn trên và bị chặn dưới. D. không bị chặn trên và không bị chặn dưới. n 2n 5 Câu 12. Cho dãy số un , với un 1 .5 .Khi đó un là dãy số A. bị chặn trên và không bị chặn dưới. B. bị chặn dưới và không bị chặn trên. C. bị chặn trên và bị chặn dưới. D. không bị chặn trên và không bị chặn dưới 2n 3 1 Câu 13. Cho dãy số un , với un . Khi đó un là dãy số 5 A. tăng. B. giảm. C. bị chặn trên . D. bị chặn trên dưới. Câu 14. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là 4; 1; 6; x . Khi đó giá trị của x là bao nhiêu A. x 7. B. x 10. C. x 11. D. x 12 Câu 15. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là 7; x;11; y . Khi đó giá trị của x và y là bao nhiêu A. x 1; y 21. B. x 2; y 20. C. x 3; y 19. D. x 4; y 18. Câu 16. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là 5;9;13;17; Khi đó un có thể được tính theo biểu thức nào dưới đây A. un 5n 1. B. un 5n 1. C. un 4n 1. D. un 4n 1. Câu 17. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là 4;7;10;13; Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số cộng đó n 1 . Khi đó Sn có thể được tính theo công thức nào dưới đây 3n 3n 1 3n 2 A. Sn 3n 1. B. Sn .n. C. Sn .n. D. Sn .n. 2 2 2 Câu 18. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng 2
  3. 7 A. u 7 3n. B. u 7 3n. C. u . D. u 7.3n. n n n 3n n Câu 19. Gọi S 1 2 3 4 5 2n 1 2n,n 1,n ¥ . Khi đó giá trị của S là bao nhiêu A. S 0. B. S 1. C. S n. D. S n. Câu 20. Một cấp số cộng có 13 số hạng, số hạng đầu là 2 và tổng của 13 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng 260. Khi đó, giá trị của u13 là bao nhiêu A. u13 40. B. u13 38. C. u13 36. D. u13 20. Câu 21. Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Khi đó, công sai của cấp số cộng đã cho có giá trị là bao nhiêu A. d 2. B. d 3. C. d 4. D. d 5. Câu 22. Một cấp số cộng có 7 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 30, còn tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ sáu bằng 35. Khi đó, số hạng thứ bảy của cấp số cộng đó có giá trị là bao nhiêu A. u7 25. B. u7 30. C. u7 35. D. u7 40. Câu 23. Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai bằng 23. Khi đó, công sai của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu A. d 2. B. d 3. C. d 4. D. d 5. Câu 24. Một cấp số cộng có 15 số hạng. Biết rằng tổng của 15 số hạng đó băng 225, và số hạng thứ mười lăm bằng 29. Khi đó, số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu A. u1 1. B. u1 2. C. u1 3. D. u1 5. Câu 25. Một cấp số cộng có 10 số hạng. Biết rằng tổng của 10 số hạng đó bằng 175, và công sai d 3. Khi đó, số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là A. u1 0. B. u1 2. C. u1 4. D. u1 6 Câu 26. Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai A. u1 u20 u2 u19. B. u1 u20 u5 u16. C. u1 u20 u8 u13. D. u1 u20 u9 u11 Câu 27. Trong một cấp số cộng có n số hạng n k 55 . Đẳng thức nào sau đây là sai A. u1 un u2 un 1. B. u1 un u5 un 4. C. u1 un u55 un 55. D. u1 un uk un k 1. Câu 28. Hai người cùng chơi đưa ngựa về đích. Bàn cờ được kẻ sẵn, gồm 107 ô vuông bằng nhau được xếp theo hàng ngang. Ô đầu tiên (ô số 1) bên trái bàn cờ là ô xuất phát, ô cuối cùng bên phải (ô 107) của bàn cờ được gọi là đích (như minh họa dưới đây) 1 2 3 . 106 107 Xuất Đích phát 3
  4. Trên bàn cờ có 1 chú ngựa, đứng ở ô xuất phát. Đến lượt đi, người chơi di chuyển ngựa theo một chiều, từ trái sang phải, với bước đi từ 1 đến 4 ô. Hai người thay nhau di chuyển ngựa, ai đưa được ngựa vào ô đích là thắng. Để người chơi thứ nhất (là người đi ngựa từ ô xuất phát) luôn thắng cần tiến hành theo cách nào sau đâu A. Lần đầu di chuyển ngựa vào ô thứ 2 và mỗi lần sau di chuyển ngựa vào ô thứ 4k 2 với k 1,2, ,21. B. Lần đầu di chuyển ngựa vào ô thứ 3 và mỗi lần sau di chuyển ngựa vào ô thứ 4k 2 với k 1,2, ,21. C. Lần đầu di chuyển ngựa vào ô thứ 2 và mỗi lần sau di chuyển ngựa vào ô thứ 5k 2 với k 1,2, ,21. D. Lần đầu di chuyển ngựa vào ô thứ 3 và mỗi lần sau di chuyển ngựa vào ô thứ 5k 2 với k 1,2, ,21. Câu 29. Hai người cùng chơi đưa ngựa về đích (nói như câu trên). Bàn cờ gồm n ô vuông bằng nhau được xếp theo hàng ngang. Ô đầu tiên bên trái bàn cờ là ô xuất phát, ô cuối cùng là ô đích 1 2 3 . 106 107 Xuất Đích phát Trên bàn cờ có một chú ngựa, đứng ở ô xuất phát. Đến lượt đi, người chơi được di chuyển ngựa theo một chiều từ trái sang phải, với bước đi từ 1 đến k ô. Cho rằng n m k 1 r,0 r k;r,k,n ¥ . Hai người thay nhau di chuyển ngựa, ai đưa được ngựa vào ô đích là thắng. Để người chơi thứ nhất luôn luôn thắng cần tiến hành làm theo cách nào sau đây A. Lần đầu di chuyển ngựa vào ô thứ k và mỗi lần sau di chuyển ngựa vào ô thứ i.k r với i 1,2, ,m. B. Lần đầu di chuyển ngựa vào ô thứ r 1 và mỗi lần sau di chuyển ngựa vào ô thứ i.k r với i 1,2, ,m. C. Lần đầu di chuyển ngựa vào ô thứ r và mỗi lần sau di chuyển ngựa vào ô thứ i k 1 r với i 1,2, ,m. D. Lần đầu di chuyển ngựa vào ô thứ r 1 và mỗi lần sau di chuyển ngựa vào ô thứ i k 1 r với i 1,2, ,m. Câu 30. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 2;8; x;128. Khi đó giá trị của x là bao nhiêu A. x 14. B. x 32. C. x 64. D. x 68. 4
  5. Câu 31. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x;12; y;192. Khi đó, giá trị của x và y là bao nhiêu A. x 1; y 144. B. x 2; y 72. C. x 3; y 48. D. x 4; y 36. Câu 32. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3;9;27;81; Khi đó un có thể được xác định theo biểu thức nào dưới đây n 1 n n 1 n A. un 3 . B. un 3 . C. un 3 . D. un 3 3 . Câu 33. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là 1;4;16;64; Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số cộng đó n 1 . Khi đó, giá trị của Sn là n 1 n n n 1 1 4 4 1 4 1 A. Sn 4 . B. Sn .n. C. Sn . D. Sn 4. . 2 4 1 4 1 Câu 34. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân 7 A. u 7 3n. B. u 7 3n. C. u D. u 7.3n. n n n 3n n n 1 n Câu 35. Gọi S 2 4 8 16 32 64 2 2 ,n 1,n ¥ . Khi đó giá trị của S là bao nhiêu 2 1 2n 1 2 n A. S 2n. B. S 2n. C. S . D. S 2 . 1 2 1 2 Câu 36. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu là 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Gọi q là công bội của cấp số nhân đó thì giá trị của q là bao nhiêu A. q 3. B. q 3. C. q 2. D. q 2. Câu 37. Một cấp số nhân có 4 số hạng, số hạng đầu là 3 và số hạng thứ tư là 192. Gọi S là tổng các số hạng của cấp số nhân đó, thì giá trị của S là bao nhiêu A. S 390. B. S 255. C. S 256. D. S 256. Câu 38. Cho một cấp số nhân có 15 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai A. u1.u15 u2.u14. B. u1.u15 u5.u11. C. u1.u15 u6.u9. D. u1.u15 u12.u4. Câu 39. Cho một cấp số nhân có n số hạng n k 55 . Đẳng thức nào sau đây là sai A. u1.un u2.un 1. B. u1.un u5.un 4. C. u1.un u55.un 55. D. u1.un uk .un k 1. Câu 40. Một tam giác có các góc lập thành một cấp số nhân với công bội là q 2. Khi đó số đo các góc của tam giác ấy tương ứng là bao nhiêu 2 4 2 4 2 4 A. 300 ;600 ;900 B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 5 5 5 6 6 6 7 7 7 Câu 41. Một tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a,b,c lập thành một cấp số cộng (các số hạng được lấy theo thứ tự đó) thì 5
  6. A. sin A,sin B,sinC theo thứ tự lập thành cấp số cộng . B. cos A,cos B,cosC theo thứ tự lập thành cấp số cộng. C. tan A, tanB, tan C theo thứ tự lập thành cấp số cộng. D. cot A,cot B,cot C theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Câu 42. Một cửa hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt hàng A với giá 100 (đơn vị nghìn đồng). Sau đó, cửa hàng tăng giá mặt hàng A lên 10% . Nhưng sau một thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng đó lên10% . Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai lần tăng giá là bao nhiêu A. 120. B. 121. C. 122. D. 200. Câu 43. Một người đem 100.000.000 đồng đi gửi tiết kiệm với kì hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền người đó có. Hỏi sau khi hết kì hạn người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền A. 108. 0,07 5 (đồng) B. 108. 0,07 6 (đồng) C. 108. 1,07 5 (đồng) D. 108. 1,07 6 (đồng) Câu 44. Cho cấp số nhân có 10 số hạng với công bội q 0 và u1 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng 3 4 5 6 A. u7 u4.q . B. u7 u4.q . C. u7 u4.q . D. u7 u4.q . Câu 45. Cho cấp số nhân un với công bội q 0 và u1 0. Với 1 k m, đẳng thức nào dưới đây là đúng k m m k m k A. um uk .q . B. um uk .q . C. um uk .q . D. um uk .q . Câu 46. Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây n 1 n n 1 A. un 2 . B. un 2 C. un 2 . D. un 2n. Câu 47. Một cấp số nhân có ba số hạng là a,b,c (theo thứ tự đó), trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội q 0. Khi đó, đẳng thức nào dưới đây là đúng 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . a2 bc b2 ac c2 ba a b c Câu 48. Một chiếc đồng hồ đánh chuông, số tiếng chuông được đánh bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông, nếu nó chỉ đánh chuông váo giờ (mỗi ngày 24 tiếng) A. 78. B. 156. C. 300. D. 48. Câu 49. Một tứ giác có các góc tạo thành một cấp số nhân có công bội q 3. Khi đó số đo của các góc của tứ diện đó là 3 9 27 3 9 27 3 9 18 A. ; ; ; . B. ; ; ; . C. 300 ;600 ;900 ;1800. D. ; ; ; . 20 20 20 20 40 40 40 40 15 15 15 15 Câu 50. Cho dãy số un có số hạng tổng quát un an b, trong đó a;b đều khác 0 . Khi đó 6
  7. A. un là dãy số tăng. B. un là dãy số giảm. C. un là dãy số bị chặn. D. un là cấp số cộng. Câu 51. Cho dãy số un có số hạng tổng quát un an b, trong đó a;b đều khác 0 . Khi đó A. un là cấp số cộng với công sai d b. B. un là cấp số cộng với công sai d a. C. un là cấp số nhân với công bội q b. D. un là cấp số nhân với công bội q a. n Câu 52. Cho dãy số un có số hạng tổng quát un b.a ,a 1,b 0. Khi đó A. un là cấp số cộng với công sai d b. B. un là cấp số cộng với công sai d a. C. un là cấp số nhân với công bội q b. D. un là cấp số nhân với công bội q a. Câu 53. Cho cấp số nhân un có công bội q1 0, và số hạng đầu u1 0. Cấp số nhân vn có công bội q2 0 và số hạng đầu v1 0 . Dãy số wn có số hạng tổng quát là wn un .vn là A. một cấp số nhân có số hạng đầu u1.v1 và có công bội q q1. B. một cấp số nhân có số hạng đầu u1.v1 và có công bội q q2. C. một cấp số nhân có số hạng đầu u1.v1 và có công bội q q1.q2 . D. một cấp số nhân có số hạng đầu u1.v1 và có công bội q q1 q2. Câu 54. Cho cấp số cộng un có công sai d 0. Khi đó dãy số 5un A. không là cấp số cộng. B. là cấp số cộng với công sai 3d. C. là cấp số nhân với công bội d. D. là cấp số nhân với công bội 3d. Câu 55. Cho cấp số cộng u1,u2 ,u3 , ,un có công sai d 0. Khi đó, dãy số u1,u3 ,u5 , (các số hạng của cấp số đó theo thứ tự có chỉ số lẻ) A. không là cấp số cộng. B. là cấp số cộng với công sai 2d. C. là cấp số nhân với công bội d. D. là cấp số nhân với công bội 3d. Câu 56. Cho cấp số cộng u1,u2 ,u3 , ,un có công sai d. Các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 1 1 1 0 . Khi đó, dãy số , , , là cấp số cộng u1 u2 un A. khi d 1. B. khi d 0. C. khi d 1. D. khi d 0. Câu 57. Biết rằng các góc của tam giác ABC lập thành cấp số cộng, khi đó tam giác có một góc với số đo là A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Câu 58. Một cấp số cộng có 8 số hạng, số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40, khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu A. d 4. B. d 5. C. d 6. D. d 7. 7
  8. Câu 59. Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của n số hạng đầu là 561, khi đó số hạng thứ n của cấp số cộng đó là un có giá trị là bao nhiêu A. un 57. B. un 61. C. un 65. D. un 69. Câu 60. Gọi S 9 99 999 999 9 ( n số 9) thì S nhận giá trị nào sau đây 10n 1 10n 1 A. S . B. S 10 . 9 9 10n 1 10n 1 C. S 10 n. D. S 10 n. 9 9 Câu 61. Gọi S 1 11 111 111 1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây 10n 1 10n 1 A. S . B. S 10 . 81 81 10n 1 1 10n 1 C. S 10 n. D. S 10 n . 81 9 9 Câu 62. Cho ba số a,b,c theo thứ tự vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi A. a 1;b 2,c 3. B. a d,b 2d,c 3d với d 0 cho trước. C. a q,b q2 ,c q3 với q 0 cho trước. D. a b c. 1 1 1 Câu 63. Gọi P 1 2 1 2 1 2 ,n 2,n ¥ thì P nhận giá trị nào sau đây 2 3 n n 1 n 1 n 1 n 1 A. P . B. P . C P . D. P . n 2n n 2n Câu 64. Gọi S 1 2 3 n. Biết S 2001000 thì giá trị của n tương ứng là bao nhiêu A. n 1000. B n 1001. C. n 2000. D. n 2001. Câu 65. Gọi C 2 2 2 2 . 2 2 2 2   n daáu caên n daáu caên (dấu căn thứ nhất chỉ có một dấu còn lại toàn dấu , cắn thứ hai toàn dấu , các căn liên tiếp đến lớp thứ n ). Giá trị của C là bao nhiêu A. C 0. B. C 1. C. C 2. D. C 2. Câu 66. Gọi T 2 2 2 2 (trong căn toàn dấu , các căn liên tiếp đến lớp thứ n ).  n daáu caên Giá trị của T là bao nhiêu A. T 3. B. T 5. C. T cos . D. T 2cos . 2n 1 2n 1 8
  9. 1 1 1 1 Câu 67. Nếu M n 1,2,3 thì 1.3 3.5 5.7 2n 1 2n 1 1 1 1 1 A. M . B. M . C. M . D. M . 2 2 2 2 Câu 68. Cho dãy số un , với u1 2 và un 2 un 1 . Khi đó, số hạng tổng quát của dãy số đó là A. un 2 2. B. un 2 n 2. C. u n 2 2. D. u 2 2 2 2 n n  n daáu caên 1 1 1 Câu 69. Cho dãy số u , với u ,n 1,2,3 Khi đó, u là dãy số n n n 1 n 2 n n n A. tăng. B. giảm. C. không tăng. D. không tăng, không giảm. 1 1 1 Câu 70. Cho dãy số u , với u ,n 1,2,3 Khi đó, u là dãy số n n 1.4 2.5 n n 3 n A. chỉ bị chặn trên. B. chỉ bị chặn dưới. C. vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới D. không bị chặn trên và không bị chặn dưới 1 1 1 Câu 71. Cho dãy số u , với u ,n 2,3 Khi đó, u là dãy số n n 22 32 n2 n A. chỉ bị chặn trên. B. chỉ bị chặn dưới. C. vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới D. không bị chặn trên và không bị chặn dưới Câu 72. Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây, ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu A. 98. B. 99. C. 100. D. 101. Câu 73. Cho cấp số cộng u1,u2 ,u3 , ,un có công sai d và tất cả các số hạng đều dương. 1 1 1 Gọi S . Khi đó giá trị của S là bao nhiêu u1 u2 u2 u3 un 1 un u u u u u u u u A. S n 1 . B. S n 1 . C. S n 1 . D. S n 1 . d d d d Câu 74. Gọi P a.a2.a3.a4 a2007 , thì P nhận giá trị nào sau đây 2 A. P a5050. B. P a500500. C. P a2015028. D. P a2007 . Câu 75. Với giá trị nào của x thì ta có cấp số cộng với ba số hạng là: x2 5;5x; x2 7 (ba số hạng lấy theo thứ tự đó) 9
  10. A. x 1 hoặc x 6. B. x 1 hoặc x 5. C. x 2 hoặc x 3. D. x 3 hoặc x 4. Câu 76. Gọi M 6 6 6 6 thì  n daáu caên A. M 3. B. M 3. C. M 3. D. M 3. Câu 77. Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5, và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô A. 98. B. 100. C. 102. D. 104. ĐÁP ÁN CHƯƠNG III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B A B D C D B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B C B C D A D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B A B C D C C C B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C D D A B C C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B D A C B B B A D 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B D C B B B C B C C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 D D D C C D A D A C 71 72 73 74 75 76 77 C B C C C C B 10